Dự án Bumjin Electronics Vina Co.,Ltd nằm ở đâu?

Tại Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư Bumjin Electronics Vina Co.,Ltd có nêu thông tin về vị trí thực hiện Dự án.

Mua bán Căn hộ chung cư tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán Căn hộ chung cư tại Quảng Ninh

Nội dung chính

     

    Dự án Bumjin Electronics Vina Co.,Ltd nằm ở đâu?

    Theo khoản 1.1.2 và khoản 1.1.3 Chương 1 Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư Bumjin Electronics Vina Co.,Ltd (trang 46) thì địa điểm thực hiện Dự án Bumjin Electronics Vina Co.,Ltd nằm tại Lô CN-04, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai, tỉnh Quảng Ninh, có ranh giới tiếp giáp như sau:

    - Phía Đông Nam và phía Nam giáp đường trong khu công nghiệp Đông Mai;

    - Phía Tây giáp với đất xây dựng nhà máy sản xuất bơm;

    - Phía Bắc giáp hành lang bảo vệ đường ống xăng dầu.

    Tọa độ vị trí thực hiện Dự án Bumjin Electronics Vina Co.,Ltd như sau:

    Điểm X(m) Y(m)
    A 2323200.99 404.932,25
    C 2323097.28 405.225,47
    D 2322922.61 405.164,46
    E 2322917.73 405.154,28
    F 2323018.77 404.868,60

    Dự án Bumjin Electronics Vina Co.,Ltd tại Quảng Ninh do Công ty TNHH Bumjin Electronics Vina làm chủ dự án.

    Dự án Bumjin Electronics Vina Co.,Ltd nằm ở đâu?

    Dự án Bumjin Electronics Vina Co.,Ltd nằm ở đâu? (Hình từ Internet)

    Chương trình giám sát môi trường trong giai đoạn xây dựng Dự án Bumjin Electronics Vina Co.,Ltd

    Theo khoản 5.2.1 Chương 5 Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư Bumjin Electronics Vina Co.,Ltd (trang 172) thì chương trình giám sát môi trường trong giai đoạn xây dựng Dự án Bumjin Electronics Vina Co.,Ltd tại Quảng Ninh gồm các nội dung sau:

    (1) Giám sát môi trường không khí, tiếng ồn, độ rung:

    - Vị trí giám sát môi trường: 02 vị trí

    + Tại khu vực cải tạo nhà xưởng C.

    + Tại khu vực cải tạo nhà xưởng D.

    - Tần suất giám sát: 03 tháng/lần.

    - Thông số giám sát: Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, độ ồn, bụi lơ lửng, SO2, NO2, CO.

    - Quy chuẩn so sánh: QCVN 05:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí; QCVN 26:2025/BNNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn, QCVN 27:2025/BNNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.

    (2) Giám sát chất thải rắn sinh hoạt:

    - Vị trí giám sát: Khu vực tập kết chất thải rắn sinh hoạt.

    - Thông số giám sát: Thành phần, khối lượng chất thải, công tác thu gom, quản lý chất thải.

    - Tần suất giám sát: Hàng ngày.

    (3) Giám sát chất thải rắn xây dựng:

    - Vị trí giám sát: Chỗ tập kết chất thải rắn xây dựng

    - Thông số giám sát: Thành phần, lượng thải, công tác thu gom quản lý chất thải.

    - Tần suất giám sát: Hàng ngày.

    (4) Giám sát chất thải nguy hại:

    - Vị trí giám sát: Kho chất thải nguy hại.

    - Nội dung giám sát: Giám sát khối lượng chất thải nguy hại phát sinh, giám sát việc phân định, phân loại, chuyển giao chất thải nguy hại theo đúng quy định.

    - Tần suất giám sát: Hàng ngày.

    - Thực hiện quản lý chất thải phát sinh theo quy định tại Nghị định 08/2022/NĐ-CPThông tư 02/2022/TT-BTNMT.

    Chương trình giám sát môi trường trong giai đoạn vận hành Dự án Bumjin Electronics Vina Co.,Ltd

    Theo khoản 5.2.2 Chương 5 Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư Bumjin Electronics Vina Co.,Ltd (trang 173) thì chương trình giám sát môi trường trong giai đoạn vận hành Dự án Bumjin Electronics Vina Co.,Ltd tại Quảng Ninh gồm các nội dung sau:

    (1) Giám sát nước thải:

    Căn cứ theo quy định tại Điều 97 Nghị định 08/2022/NĐ-CP, Phụ lục XXIII và phụ lục XXIX kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP, Dự án nâng công suất không thuộc đối tượng phải quan trắc giám sát định kỳ và quan trắc tự động liên tục đối với nước thải.

    (2) Giám sát khí thải:

    TT Vị trí giám sát Chỉ tiêu giám sát Tần suất Quy chuẩn so sánh
    1 Khí thải
    1.1 03 ống thoát khí tại hệ thống xử lý khí thải khu vực nhà chế biến gỗ CO, SO2, NO2, Bụi, Độ khói 03 tháng/lần QCVN 19:2024 /BTNMT (cột B)
    1.2 03 ống thoát khí tại hệ thống xử lý mùi sơn của công đoạn phun sơn dây chuyền vỏ linh kiện bản mạch, củ loa bằng nhựa Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (tính theo TVOC, bao gồm các cấu tử: Benzen, Toluen, Ethybenzen, Xylen, Etyl Axetat, Butyl Axetat), Bụi, Độ khói
    1.3 01 ống thoát khí tại hệ thống xử lý xử lý mùi sơn công đoạn sản xuất vỏ loa bằng gỗ Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (tính theo TVOC, bao gồm các cấu tử: Benzen, Toluen, Ethybenzen, Xylen, Etyl Axetat, Butyl Axetat), Bụi, Độ khói
    1.4 05 ống thoát khí tại hệ thống xử lý khí thải công đoạn hàn bản mạch và gắn linh kiện (dán keo) của dây chuyền hàn bản mạch Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (tính theo TVOC, bao gồm các cấu tử: Benzen, Toluen, Ethybenzen, Xylen, Etyl Axetat, Butyl Axetat), Bụi, Độ khói
    1.5 01 ống thoát khí tại hệ Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (tính theo TVOC, bao gồm các cấu tử: Benzen, Toluen, Ethybenzen, Xylen, Etyl Axetat, Butyl Axetat), Bụi, Độ khói

     (3) Quản lý chất thải rắn, chất thải nguy hại:

    - Vị trí giám sát: Khu vực kho lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt, kho chất thải công nghiệp thông thường, kho chất thải nguy hại.

    - Tần suất: Thường xuyên, liên tục.

    - Nội dung quản lý, giám sát: Khối lượng, chủng loại và hóa đơn, chứng từ giao nhận chất thải.

    - Quy định quản lý: Thực hiện phân định, phân loại các loại chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn thông thường và chất thải nguy hại theo quy định tại Nghị định 08/2022/NĐ-CP; Thông tư 02/2022/TT-BTNMT.

    saved-content
    unsaved-content
    1