Cập nhật mã định danh Thuế cơ sở TPHCM từ 17/7/2025

Mã định danh Thuế cơ sở TPHCM vừa được cập nhật tại Quyết định 2507/QĐ-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 17/7/2025.

Nội dung chính

    Cập nhật mã định danh Thuế cơ sở TPHCM từ 17/7/2025

    Bộ Tài chính vừa ban hành Quyết định 2507/QĐ-BTC năm 2025. Trong đó, có cập nhật về mã định danh Thuế cơ sở TPHCM.

    Theo đó, mã định danh Thuế cơ sở TPHCM từ 17/7/2025 được quy định tại Phụ lục II bàn hành kèm theo Quyết định 2507/QĐ-BTC năm 2025 như sau:

    STT Mã cấp 4 Tên cơ quan, đơn vị cấp 4 Trạng thái
    743 G12.18.128.001 Thuế cơ sở 1 thành phố Hồ Chí Minh Thêm mới
    744 G12.18.128.002 Thuế cơ sở 2 thành phố Hồ Chí Minh Thêm mới
    745 G12.18.128.003 Thuế cơ sở 3 thành phố Hồ Chí Minh Thêm mới
    746 G12.18.128.004 Thuế cơ sở 4 thành phố Hồ Chí Minh Thêm mới
    747 G12.18.128.005 Thuế cơ sở 5 thành phố Hồ Chí Minh Thêm mới
    748 G12.18.128.006 Thuế cơ sở 6 thành phố Hồ Chí Minh Thêm mới
    749 G12.18.128.007 Thuế cơ sở 7 thành phố Hồ Chí Minh Thêm mới
    750 G12.18.128.008 Thuế cơ sở 8 thành phố Hồ Chí Minh Thêm mới
    751 G12.18.128.009 Thuế cơ sở 9 thành phố Hồ Chí Minh Thêm mới
    752 G12.18.128.010 Thuế cơ sở 10 thành phố Hồ Chí Minh Thêm mới
    753 G12.18.128.011 Thuế cơ sở 11 thành phố Hồ Chí Minh Thêm mới
    754 G12.18.128.012 Thuế cơ sở 12 thành phố Hồ Chí Minh Thêm mới
    755 G12.18.128.013 Thuế cơ sở 13 thành phố Hồ Chí Minh Thêm mới
    756 G12.18.128.014 Thuế cơ sở 14 thành phố Hồ Chí Minh Thêm mới
    757 G12.18.128.015 Thuế cơ sở 15 thành phố Hồ Chí Minh Thêm mới
    758 G12.18.128.016 Thuế cơ sở 16 thành phố Hồ Chí Minh Thêm mới
    759 G12.18.128.017 Thuế cơ sở 17 thành phố Hồ Chí Minh Thêm mới
    760 G12.18.128.018 Thuế cơ sở 18 thành phố Hồ Chí Minh Thêm mới
    761 G12.18.128.019 Thuế cơ sở 19 thành phố Hồ Chí Minh Thêm mới
    762 G12.18.128.020 Thuế cơ sở 20 thành phố Hồ Chí Minh Thêm mới
    763 G12.18.128.021 Thuế cơ sở 21 thành phố Hồ Chí Minh Thêm mới
    764 G12.18.128.022 Thuế cơ sở 22 thành phố Hồ Chí Minh Thêm mới
    765 G12.18.128.023 Thuế cơ sở 23 thành phố Hồ Chí Minh Thêm mới
    766 G12.18.128.024 Thuế cơ sở 24 thành phố Hồ Chí Minh Thêm mới
    767 G12.18.128.025 Thuế cơ sở 25 thành phố Hồ Chí Minh Thêm mới
    768 G12.18.128.026 Thuế cơ sở 26 thành phố Hồ Chí Minh Thêm mới
    769 G12.18.128.027 Thuế cơ sở 27 thành phố Hồ Chí Minh Thêm mới
    770 G12.18.128.028 Thuế cơ sở 28 thành phố Hồ Chí Minh Thêm mới
    771 G12.18.128.029 Thuế cơ sở 29 thành phố Hồ Chí Minh Thêm mới

     Trên đây là thông tin về "Danh mục mã định danh Thuế cơ sở TPHCM từ 17/7/2025".

    Danh mục mã định danh Thuế cơ sở TPHCM từ 17/7/2025

    Danh mục mã định danh Thuế cơ sở TPHCM từ 17/7/2025 (Hình từ Internet)

    Địa bàn quản lý của 29 Thuế cơ sở TPHCM như thế nào?

    Căn cứ Điều 1 Quyết định 1378/QĐ-CT năm 2025 quy định tên gọi, trụ sở, địa bàn quản lý của 350 Thuế cơ sở thuộc Thuế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thì địa bàn quản lý của 29 Thuế cơ sở TPHCM như sau:

    STT TÊN GỌI ĐỊA BÀN QUẢN LÝ NƠI ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH
    1 Thuế cơ sở 1 Thành phố Hồ Chí Minh Phường Tân Định, Phường Bến Thành, Phường Sài Gòn, Phường Cầu Ông LãnhPhường Tân Định
    2 Thuế cơ sở 2 Thành phố Hồ Chí Minh Phường Hiệp Bình, Phường Tam Bình, Phường Thủ Đức, Phường Linh Xuân, Phường Long Bình, Phường Tăng Nhơn Phú, Phường Phước Long, Phường Long Phước, Phường Long Trường, Phường An Khánh, Phường Bình Trưng, Phường Cát Lái. Phường Cát Lái
    3 Thuế cơ sở 3 Thành phố Hồ Chí Minh Phường Bàn Cờ, Phường Xuân Hòa, Phương Nhiêu Lộc Phường Xuân Hòa
    4 Thuế cơ sở 4 Thành phố Hồ Chí Minh Phường Vĩnh Hội, Phường Khánh Hội, Phường Xóm Chiếu Phường Xóm Chiếu
    5 Thuế cơ sở 5 Thành phố Hồ Chí Minh Phường Chợ Quán, Phường An Đông, Phường Chợ Lớn Phường Chợ Lớn
    6 Thuế cơ sở 6 Thành phố Hồ Chí Minh Phường Bình Tiên, Phường Bình Tây, Phường Bình Phú, Phường Phú Lâm Phường Bình Tây
    7 Thuế cơ sở 7 Thành phố Hồ Chí Minh Phường Tân Mỹ, Phường Tân Hưng, Phường Tân Thuận, Phường Phú Thuận, Xã Nhà Bè, Xã Hiệp Phước. Phường Phú Thuận
    8 Thuế cơ sở 8 Thành phố Hồ Chí Minh Phường Chánh Hưng, Phường Bình Đông, Phường Phú Định Phường Chánh Hưng
    9 Thuế cơ sở 9 Thành phố Hồ Chí Minh Phường Bình Tân, Phường Bình Hưng Hòa, Phường Bình Trị Đông, Phường An Lạc, Phường Tân Tạo Phường An Lạc
    10 Thuế cơ sở 10 Thành phố Hồ Chí Minh Phường Vườn Lài, Phường Diên Hồng, Phường Hòa Hưng Phường Diên Hồng
    11 Thuế cơ sở 11 Thành phố Hồ Chí Minh Phường Hòa Bình, Phường Phú Thọ, Phường Bình Thới, Phường Minh Phụng Phường Bình Thới
    12 Thuế cơ sở 12 Thành phố Hồ Chí Minh Phương Đông Hưng Thuận, Phường Trung Mỹ Tây, Phường Tân Thới Hiệp, Phường Thái An, Phường An Phú Đông, Xã Hóc Môn, Xã Bà Điểm, Xã Xuân Thới Sơn, Xã Đông Thạnh Phường Tân Thới Hiệp
    13 Thuế cơ sở 13 Thành phố Hồ Chí Minh Phường Đức Nhuận, Phường Cầu Kiệu, Phường Phú Nhuận Phường Phú Nhuận
    14 Thuế cơ sở 14 Thành phố Hồ Chí Minh Phường Gia Định, Phường Bình Thạnh, Phường Bình Lợi Trung, Phường Thạnh Mỹ Tây, Phường Bình Quới Phường Bình Thạnh
    15 Thuế cơ sở 15 Thành phố Hồ Chí Minh Phương Hạnh Thông, Phường An Nhơn, Phường Gò Vấp, Phường Thông Tây Hội, Phường An Hội Tây, Phường An Hội Đông Phường An Hội Đông
    16 Thuế cơ sở 16 Thành phố Hồ Chí Minh Phường Tân Sơn Hòa, Phường Tân Sơn Nhất, Phường Tân Hòa, Phường Bảy Hiền, Phường Tân Bình, Phường Tân Sơn. Phường Tân Bình
    17 Thuế cơ sở 17 Thành phố Hồ Chí Minh Phường Tây Thạnh, Phường Tân Sơn Nhì, Phường Phú Thọ Hòa, Phường Phú Thạnh, Phường Tân Phú Phường Tân Sơn Nhì
    18 Thuế cơ sở 18 Thành phố Hồ Chí Minh Xã Vĩnh Lộc, Xã Tân Vĩnh Lộc, Xã Bình Lợi, Xã Tân Nhựt, Xã Bình Chánh, Xã Hưng Long, Xã Bình Hưng Xã Tân Nhựt
    19 Thuế cơ sở 19 Thành phố Hồ Chí Minh Xã An Nhơn Tây, Xã Thái Mỹ, Xã Nhuận Đức, Xã Tân An Hội, Xã Củ Chi, Xã Phú Hòa Đông, Xã Bình Mỹ. Xã Tân An Hội
    20 Thuế cơ sở 20 Thành phố Hồ Chí Minh Xã Bình Khánh, Xã Cần Giờ, Xã An Thới Đông, Xã Thạnh An Xã Cần Giờ
    21 Thuế cơ sở 21 Thành phố Hồ Chí Minh Phường Bà Rịa, Phường Long Hương, Phường Tam Long, Xã Đất Đô, Xã Long Hải, Xã Long Điền, Xã Phước Hải Phường Bà Rịa
    22 Thuế cơ sở 22 Thành phố Hồ Chí Minh Phường Phú Mỹ, Phường Tân Thành, Phường Tân Phước, Phường Tân Hải, Xã Châu Pha Phường Phú Mỹ
    23 Thuế cơ sở 23 Thành phố Hồ Chí Minh Xã Hòa Hiệp, Xã Bình Châu, Xã Hồ Tràm, Xã Xuyên Mộc, Xã Hòa Hội, Xã Bàu Lâm, Xã Ngãi Giao, Xã Bình Giã, Xã Kim Long, Xã Châu Đức, Xã Xuân Sơn, Xã Ngãi Thành Xã Hồ Tràm
    24 Thuế cơ sở 24 Thành phố Hồ Chí Minh Phường Vũng Tàu, Phường Tam Thắng, Phường Rạch Dừa, Phường Phước Thắng, Xã Long Sơn, Đặc khu Côn Đảo Phường Tam Thắng
    25 Thuế cơ sở 25 Thành phố Hồ Chí Minh Phường Bình Dương, Phường Chánh Hiệp, Phường Thủ Dầu Một, Phường Phú Lợi. Phường Phú Lợi
    26 Thuế cơ sở 26 Thành phố Hồ Chí Minh Phường Đông Hòa, Phường Dĩ An, Phường Tân Đông Hiệp Phường Dĩ An
    27 Thuế cơ sở 27 Thành phố Hồ Chí Minh Phường Thuận An, Phường Thuận Giao, Phường Binh Hòa, Phường Lái Thiêu, Phường An PhúPhường Lái Thiêu
    28 Thuế cơ sở 28 Thành phố Hồ Chí Minh Phường Vĩnh Tân, Phường Bình Cơ, Phường Tân Uyên, Phường Tân Hiệp, Phường Tân Khánh, Xã Bắc Tân Uyên, Xã Thường Tân, Xã An Long, Xã Phước Thành, Xã Phước Hoà, Xã Phú Giao. Phường Tân Uyên
    29 Thuế cơ sở 29 Thành phố Hồ Chí Minh Phường Thới Hòa, Phường Phú An, Phường Tây Nam, Phường Long Nguyên, Phường Bến Cát, Phường Chánh Phú Hòa, Phường Hòa Lợi, Xã Trừ Văn Thố, Xã Bàu Bàng, Xã Minh Thạnh, Xã Long Hóa, Xã Dầu Tiếng, Xã Thanh An. Phường Bến Cát
    saved-content
    unsaved-content
    9