Cao tốc Bắc Nam phía Tây dài bao nhiêu km?

Quyết định 1454/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đường bộ thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, trong đó có tuyến cao tốc Bắc Nam phía Tây.

Nội dung chính

    Cao tốc Bắc Nam phía Tây dài bao nhiêu km?

    Theo khoản 1 Mục II Quyết định 1454/QĐ-TTg năm 2021 được hiệu chỉnh bởi Mục 1 Phụ lục III ban hành kèm theo Khoản 3 Điều 1 Quyết định 12/QĐ-TTg năm 2025 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đường bộ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 như sau:

    II. QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG BỘ

    1. Hệ thống cao tốc

    Mạng lưới đường bộ cao tốc được quy hoạch 43 tuyến, tổng chiều dài khoảng 9.177 km, cụ thể:

    a) Trục dọc Bắc - Nam
    - Tuyến cao tốc Bắc - Nam phía Đông từ cửa khẩu Hữu Nghị, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn đến thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, chiều dài khoảng 2.063 km, quy mô từ 6 đến 12 làn xe (Chi tiết tại Phụ lục I, mục 1).
    - Tuyến cao tốc Bắc-Nam phía Tây từ thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang đến thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, chiều dài khoảng 1.205 Km, quy mô từ 4 đến 6 làn xe (Chi tiết tại Phụ lục I, mục 2).
    b) Khu vực phía Bắc, gồm 14 tuyến, chiều dài khoảng 2.313 km, quy mô từ 4 đến 6 làn xe (Chi tiết điều chỉnh tại Phụ lục I, mục 3.
    c) Khu vực miền Trung và Tây Nguyên, gồm 11 tuyến, chiều dài khoảng 1.496 km, quy mô từ 4 đến 6 làn xe (Chi tiết điều chỉnh tại Phụ lục I, mục 4).
    d) Khu vực phía Nam, gồm 11 tuyến, chiều dài khoảng 1.380 km, quy mô từ 4 đến 10 làn xe (Chi tiết điều chỉnh tại Phụ lục I, mục 5).
    đ) Vành đai đô thị Thủ đô Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh:
    - Vành đai đô thị Hà Nội, gồm 3 tuyến, chiều dài khoảng 429 km (không bao gồm các đoạn đi trùng các tuyến cao tốc khác), quy mô 6 làn xe (Chi tiết tại Phụ lục I, mục 6).
    - Vành đai đô thị Thành phố Hồ Chí Minh, gồm 2 tuyến, chiều dài khoảng 291 km, quy mô 8 làn xe (Chi tiết tại Phụ lục I, mục 7).
    ...

    Theo đó, tuyến cao tốc Bắc - Nam phía Tây từ thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang đến thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, chiều dài khoảng 1.205 km, quy mô từ 4 đến 6 làn xe 

    (*) Trên đây là thông tin "Cao tốc Bắc Nam phía Tây dài bao nhiêu km?"

    Cao tốc Bắc Nam phía Tây dài bao nhiêu km?Cao tốc Bắc Nam phía Tây dài bao nhiêu km? (Hình từ Internet)

    Danh mục các đoạn cao tốc Bắc Nam phía Tây

    Danh mục các đoạn cao tốc Bắc Nam phía Tây được quy định tại Phụ lục I, mục 2 ban hành kèm theo Quyết định 1454/QĐ-TTg năm 2021 (được hiệu chỉnh bởi điểm d khoản 1 Điều 1 Quyết định 12/QĐ-TTg năm 2025) về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đường bộ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 như sau:

    TT

    Tuyến cao tốc

    Chiều dài dự kiến (km)

    Quy mô quy hoạch (làn xe)

    Tiến trình đầu tư

    Trước 2030

    Sau 2030

    I

    Đoạn Tuyên Quang - Đà Nẵng

    446

    4-6

     

     

    1

    Tuyên Quang - Phú Thọ

    40

    4

    x

     

    2

    Phú Thọ-Ba Vì (Hà Nội)

    55

    6

    x

     

    3

    Ba Vì (Hà Nội) - Chợ Bến (Hòa Bình)

    57

    6

    x

     

    4

    Chợ Bến (Hòa Bình) - Thạch Quảng (Thanh Hóa)

    62

    4

     

    x

    5

    Thạch Quảng (Thanh Hóa) - Tân Kỳ (Nghệ An)

    173

    4

     

    x

    6

    Tân Kỳ - Tri Lễ (Nghệ An)

    19

    4

     

    x

    7

    Tri Lễ - Rộ (Nghệ An)

    40

    4

     

    x

    8

    Rộ - Vinh (Nghệ An)

    Trùng cao tốc Vinh - Thanh Thủy

     

     

    9

    Vinh (Nghệ An) - Bùng (Quảng Bình)

    Trùng cao tốc Bắc - Nam phía Đông

     

     

    10

    Bùng (Quảng Bình) - Cam Lộ (Quảng Trị)

    11

    Cam Lộ (Quảng Trị) - Túy Loan (Đà Nẵng)

    II

    Đoạn Ngọc Hồi - Chơn Thành - Rạch Giá

    759

     

     

     

    12

    Ngọc Hồi (Kon Tum) - Pleiku (Gia Lai)

    90

    6


    x

    13

    Pleiku (Gia Lai) - Buôn Ma Thuật (Đắk Lắk)

    160

    6

     

    x

    14

    Buôn Ma Thuột (Đắk Lắk) - Gia Nghĩa (Đắk Nông)

    105

    6

     

    x

    15

    Gia Nghĩa (Đắk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước)

    140

    6

    x

     

    16

    Chơn Thành (Bình Phước) - Đức Hòa (Long An)

    84

    6

    x

     

    17

    Đức Hòa - Thạnh Hóa (Long An)

    33

    6

    x

     

    18

    Thạnh Hóa - Tân Thạnh (Long An)

    16

    6

    x

     

    19

    Tân Thạnh (Long An) - Mỹ An (Đồng Tháp)

    25

    6

    x

     

    20

    Mỹ An - Nút giao An Bình (Đồng Tháp)

    26

    6

    x

     

    21

    Nút giao An Bình (Đồng Tháp) - Lộ Tẻ (Cần Thơ)

    29

    6

    x

     

    22

    Lộ Tẻ (Cần Thơ) - Rạch Sỏi (Kiên Giang)

    51

    6

    x

     

     

    saved-content
    unsaved-content
    84