15:52 - 03/10/2024

Trí tuệ của con người bao gồm những khả năng nào theo định nghĩa trong từ điển tiếng Việt?

Trí tuệ của con người bao gồm những khả năng nào theo định nghĩa trong từ điển tiếng Việt? Theo Thông tư liên tịch 112/2011/TTLT/BTC-BKHCN, tài sản trí tuệ bao gồm những gì?

Nội dung chính

    Theo Thông tư liên tịch 112/2011/TTLT/BTC-BKHCN, tài sản trí tuệ bao gồm những gì?

    Trí tuệ là phần suy nghĩ, tư duy của con người, bao gồm những khả năng tưởng tượng, ghi nhớ, phê phán, lý luận, thu nhận tri thức… có thể tiến lên tới phát minh khoa học, sáng tạo nghệ thuật. ( từ điển tiếng việt)

    Tài sản trí tuệ là sản phẩm do con người tạo ra trong quá trình lao động sáng tạo, bao gồm: Tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học; phần mềm máy tính; sáng chế; kiểu dáng công nghiệp; nhãn hiệu; chỉ dẫn địa lý; tên thương mại; thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn; giống cây trồng mới và các sản phẩm trí tuệ có giá trị khác ( Thông tư liên tịch 112/2011/TTLT/BTC-BKHCN hướng dẫn quản lý tài chính đối với Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015 do Bộ Tài chính – Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành)
    Quyền sở hữu trí tuệ là quyền của tổ chức, cá nhân đối với tài sản trí tuệ, bao gồm quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống cây trồng ( Luật sở hữu trí tuệ sửa đổi 2009)
    Khác với quyền tài sản hữu hình có đối tượng là các vật, quyền sở hữu trí tuệ có đối tượng mang tính chất trừu tượng – thành quả của hoạt động tư duy sáng tạo của con người.

    3