Quy định về chiều cao PCCC cho phép và diện tích khoang cháy đối với nhà sản xuất và nhà kho được quy định như thế nào?
Nội dung chính
Quy định về chiều cao PCCC cho phép và diện tích khoang cháy đối với nhà sản xuất và nhà kho được quy định như thế nào?
Căn cứ Mục H.4 Phụ lục H Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công trình ban hành kèm theo Thông tư 02/2021/TT-BXD có quy định về số tầng giới hạn (chiều cao PCCC cho phép) và diện tích khoang cháy đối với nhà sản xuất và nhà kho như sau:
1. Đối với nhà sản xuất, diện tích tầng cho phép lớn nhất trong phạm vi một khoang cháy phụ thuộc vào bậc chịu lửa của nhà và chiều cao PCCC của nhà được quy định tại Bảng H.6.
Bảng H.6 - Diện tích khoang cháy cho nhà sản xuất (nhà nhóm F5.1)
Hạng của nhà sản xuất | Số tầng cho phép lớn nhất, tầng | Bậc chịu lửa của nhà | Diện tích cho phép lớn nhất của một tầng nhà trong phạm vi một khoang cháy, m2 | ||
Nhà 1 tầng | Nhà 2 tầng | Nhà 3 tầng trở lên | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
A và B | 6 | I | Xem chú thích 1 | ||
A và B (trong trường hợp không sản xuất hóa chất và chế biến dầu khí) | 6 | II | Xem chú thích 1 | 5 200 | 3 500 |
A (có sản xuất hóa chất và chế biến dầu khí) | 6 | II | Xem chú thích 1 | 5 200 | 3 500 |
B (có sản xuất hóa chất và chế biến dầu khí) | 6 | II | Xem chú thích 1 | 10 400 | 7 800 |
C | Không quy định | I đến II | Xem chú thích 1 | ||
3 | III | 5 200 | 3 500 | 2 600 | |
1 | IV | 2 600 |
|
| |
1 | V | 1 200 |
|
| |
D | Không quy định | I đến II | Xem chú thích 1 | ||
3 | III | 6 500 | 5 200 | 3 500 | |
1 | IV | 3 500 |
|
| |
D | 1 | V | 1 500 |
|
|
E | Không quy định | I và II | Xem chú thích 1 | ||
3 | III | 7 800 | 6 500 | 3 500 | |
1 | IV | 3 500 |
|
| |
1 | V | 2 600 |
|
| |
CHÚ THÍCH 1: Không quy định cụ thể về diện tích khoang cháy nhưng công trình phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu về PCCC của tiêu chuẩn thiết kế được lựa chọn áp dụng cho công trình đó. CHÚ THÍCH 2: Các gian sản xuất có các hệ thống chữa cháy tự động thì diện tích sàn giữa các tường ngăn cháy cho phép tăng lên so với quy định tại Bảng H.6 nhưng không quá 2 lần. CHÚ THÍCH 3: Khi các phòng hoặc gian sản xuất được trang bị các thiết bị báo cháy tự động thi diện tích sàn giữa các tường ngăn cháy cho phép tăng 25 % so với quy định tại Bảng H.6. CHÚ THÍCH 4: Diện tích khoang cháy ở tầng 1 của nhà nhiều tầng, khi sàn tầng 2 có giới hạn chịu lửa 150 phút, được phép lấy như diện tích khoang cháy của nhà 1 tầng. CHÚ THÍCH 5: Đối với các nhà sản xuất chế biến gỗ có bậc chịu lửa II thi diện tích khoang cháy được phép lấy lớn nhất là 10 400 m2 đối với nhà 1 tầng. Đối với nhà hai tầng, diện tích khoang cháy lớn nhất là 7 800 m2, còn đối với nhà nhiều tầng hơn thi diện tích khoang cháy lớn nhất là 5 200 m2. CHÚ THÍCH 6: Trong các nhà sản xuất một tầng có bậc chịu lửa I và II, cho phép không thiết kế tường ngăn cháy. Quy định này không áp dụng đối với nhà có bậc chịu lửa II mà trong đó sản xuất hóa chất, chế biến dầu khí, hoặc các kho chứa vật liệu hay sản phẩm dễ cháy; các nhà sản xuất để gia công chế biến gỗ. |
2. Đối với nhà kho, bậc chịu lửa, cấp nguy hiểm cháy kết cấu, chiều cao PCCC của nhà kho và diện tích tầng trong phạm vi một khoang cháy của nhà được quy định tại Bảng H.7.
Bảng H.7 - Diện tích khoang cháy của nhà kho
Hạng của nhà kho | Chiều cao PCCC của nhà, m | Bậc chịu lửa của nhà | Cấp nguy hiểm cháy kết cấu của nhà | Diện tích tầng cho phép lớn nhất của một tầng nhà trong phạm vi một khoang cháy, m2 | ||
Nhà 1 tầng | Nhà 2 tầng | Nhà nhiều tầng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
A | - | I, II | S0 | 5 200 | - | - |
- | III | S0 | 4 400 | - | - | |
- | IV | S0 | 3 600 | - | - | |
B | 18 | I, II | S0 | 7 800 | 5 200 | 3 500 |
- | III | S0 | 6 500 | - | - | |
- | IV | S0 | 5 200 | - | - | |
C | 36 | I, II | S0 | 10 400 | 7 800 | 5 200 |
24 | III | S0 | 10 400 | 5 200 | 2 600 | |
- | IV | S0, S1 | 7 800 | - | - | |
- | IV | S2, S3 | 2 600 | - | - | |
- | V | Không quy định | 1 200 | - | - | |
D | Không hạn chế | I, II | S0 | Không hạn chế | 10 400 | 7 800 |
36 | III | S0, S1 | Không hạn chế | 7 800 | 5 200 | |
12 | IV | S0, S1 | Không hạn chế | 2 200 | - | |
- | IV | S2, S3 | 5 200 | - | - | |
9 | V | Không quy định | 2 200 | 1 200 | - | |
CHÚ THÍCH: Khi trong các gian phòng kho có hệ thống chữa cháy tự động, thì diện tích quy định tại Bảng H.7 được phép tăng lên nhưng không quá 2 lần. |
Trân trọng!