15:23 - 12/01/2025

Ngày tốt cưới hỏi trong tháng 1 năm 2025 để hôn nhân viên mãn

Vì sao chọn ngày tốt cưới hỏi lại quan trọng? Những ngày tốt cưới hỏi trong tháng 1/2025 để hôn nhân viên mãn? Những điều cần lưu ý khi chọn ngày tốt cưới hỏi?

Nội dung chính

    Vì sao chọn ngày tốt cưới hỏi lại quan trọng ?

    Chọn ngày tốt cưới hỏi là một yếu tố quan trọng vì theo truyền thống phong thủy, ngày cưới không chỉ đơn thuần là một sự kiện quan trọng trong cuộc đời mà còn mang ý nghĩa sâu sắc về vận mệnh và tương lai của cặp đôi. Dưới đây là một số lý do vì sao việc chọn ngày tốt lại được xem trọng:

    - Tạo nền tảng cho cuộc sống hôn nhân: Theo quan niệm phong thủy, một ngày cưới tốt giúp khởi đầu cuộc sống hôn nhân thuận lợi, hòa hợp và gặp nhiều may mắn. Chọn ngày tốt giúp tránh được những xung khắc, mâu thuẫn có thể ảnh hưởng đến tình cảm và tương lai của đôi uyên ương.

    - Tượng trưng cho sự hòa hợp và vận may: Một ngày cưới tốt đẹp theo lịch âm, hoàng đạo thường được cho là mang lại sự hòa hợp, thịnh vượng và tài lộc. Đây là cách mà các cặp đôi gửi gắm niềm tin vào tương lai, mong muốn hôn nhân của họ sẽ tràn đầy hạnh phúc và thành công.

    - Ý nghĩa tâm linh và phong thủy: Trong nhiều nền văn hóa, ngày cưới được xem là khởi đầu của một hành trình mới, và việc chọn một ngày hoàng đạo là để đem lại sự may mắn cho cặp đôi. Ngày tốt cưới hỏi không chỉ là sự kiện vui vẻ mà còn có ý nghĩa tâm linh, giúp kết nối giữa các thế hệ, giữa trời và đất, tạo ra sự bình an và hạnh phúc cho cặp vợ chồng.

    - Thể hiện sự tôn trọng và lòng thành kính: Việc lựa chọn ngày cưới cẩn thận, đặc biệt là khi tham khảo ý kiến của các bậc tiền bối trong gia đình, thể hiện sự tôn trọng truyền thống và những giá trị văn hóa gia đình. Điều này cũng góp phần làm cho buổi lễ trở nên trang trọng, ý nghĩa và tạo dựng được sự gắn kết trong gia đình.

    - Tạo sự thuận lợi cho việc tổ chức: Chọn ngày tốt cưới hỏi cũng giúp đôi uyên ương dễ dàng trong việc tổ chức lễ cưới, đảm bảo sự suôn sẻ trong quá trình chuẩn bị. Việc lựa chọn ngày tốt, không trùng với các ngày lễ lớn hay những sự kiện khác, giúp tránh sự bận rộn, khó khăn trong việc mời khách mời, lựa chọn địa điểm và chuẩn bị.

    Tóm lại, chọn ngày tốt cưới hỏi là một phần quan trọng trong việc tạo dựng nền tảng vững chắc cho cuộc sống hôn nhân, mang lại sự hòa hợp, may mắn và hạnh phúc cho đôi uyên ương trong suốt cuộc sống chung.

    Ngày tốt cưới hỏi trong tháng 1 năm 2025 để hôn nhân viên mãn

    Ngày tốt cưới hỏi trong tháng 1 năm 2025 để hôn nhân viên mãn (Hình từ Internet)

    Ngày tốt cưới hỏi trong tháng 1/2025 để hôn nhân viên mãn

    Ngày tốt cưới hỏi trong tháng 1/2025, có tổng cộng 16 ngày tốt rất thuận lợi để tổ chức lễ cưới hỏi. Những ngày này đều được coi là hoàng đạo, mang lại vận may và hạnh phúc cho đôi uyên ương. Dưới đây là chi tiết về các ngày tốt trong tháng 1/2025 mà bạn nên lưu ý khi chọn ngày cưới:

    Ngày dương

    Ngày âm

    Nội dung chi tiết

    01/01/2025

    (Thứ Tư)

    02/12/2024

    (Ngày Canh Ngọ)

    Nhằm ngày: Canh Ngọ, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Đông chí

    Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Phá

    Hướng xuất hành:

    Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt)

    Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt)

    Hạc thần: Nam (Xấu)

    Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59)

    Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

    ↪ Đánh giá: Ngày rất tốt

     

    03/01/2025

    (Thứ Sáu)

    4/12/2024

    (Ngày Nhâm Thân)

    Nhằm ngày: Nhâm Thân, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Đông chí

    Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Thành

    Hướng xuất hành:

    Hướng tài thần: Tây (Tốt)

    Hỷ thần: Nam (Tốt)

    Hạc thần: Tây Nam (Xấu)

    Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59)

    Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

    ↪ Đánh giá: Ngày tốt

    08/01/2025

    (Thứ Tư)

    9/12/2024

    (Ngày Đinh Sửu)

    Nhằm ngày: Đinh Sửu, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Tiểu Hàn

    Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Kiến

    Hướng xuất hành: 

    Hướng tài thần: Đông (Tốt)

    Hỷ thần: Nam (Tốt)

    Hạc thần: Tây (Xấu)

    Giờ hoàng đạo: Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Tuất (19:00 – 20:59), Hợi (21:00 – 22:59)

    Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi

    ↪ Đánh giá: Ngày rất tốt

    09/01/2025

    (Thứ Năm)

    10/12/2024

    (Ngày Mậu Dần)

    Nhằm ngày: Mậu Dần, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Tiểu Hàn

    Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Trừ

    Hướng xuất hành:

    Hướng tài thần: Bắc (Tốt)

    Hỷ thần: Đông Nam (Tốt)

    Hạc thần: Tây (Xấu)

    Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59)

    Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân

    ↪ Đánh giá: Ngày tốt

    12/01/2025

    (Chủ Nhật)

    13/12/2024

    (Ngày Tân Tỵ)

    Nhằm ngày: Tân Tỵ, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Tiểu Hàn

    Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Định

    Hướng xuất hành:

    Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt)

    Hỷ thần: Tây Nam (Tốt)

    Hạc thần: Tây (Xấu)

    Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59), Hợi (21:00 – 22:59)

    Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ

    ↪ Đánh giá: Ngày tốt

    15/01/2025

    (Thứ Tư)

    16/12/2024

    (Ngày Giáp Thân)

    Nhằm ngày: Giáp Thân, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Tiểu Hàn

    Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Nguy

    Hướng xuất hành:

    Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt)

    Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt)

    Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)

    Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59)

    Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

    ↪ Đánh giá: Ngày tốt

    16/1/2025

    (Thứ Năm)

    17/12/2024

    (Ngày Ất Dậu)

    Nhằm ngày: Ất Dậu, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Tiểu Hàn

    Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Thành

    Hướng xuất hành:

    Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt)

    Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt)

    Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)

    Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), Dậu (17:00 – 18:59)

    Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

    ↪ Đánh giá: Ngày rất tốt

    18/1/2025

    (Thứ Bảy)

    19/12/2024

    (Ngày Đinh Hợi)

    Nhằm ngày: Đinh Hợi, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Tiểu Hàn

    Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Khai

    Hướng xuất hành:

    Hướng tài thần: Đông (Tốt)

    Hỷ thần: Nam (Tốt)

    Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)

    Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59), Hợi (21:00 – 22:59)

    Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu

    ↪ Đánh giá: Ngày tốt

    21/1/2025

    (Thứ Ba)

    22/12/2024

    (Ngày Canh Dần)

    Nhằm ngày: Canh Dần, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Tiểu Hàn

    Là ngày:

    Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Trừ

    Hướng xuất hành:

    Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt)

    Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt)

    Hạc thần: Bắc (Xấu)

    Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59)

    Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

    ↪ Đánh giá: Ngày tốt

    22/1/2025

    (Thứ Tư)

    23/12/2024

    (Ngày Tân Mão)

    Nhằm ngày: Tân Mão, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Tiểu Hàn

    Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Mãn

    Hướng xuất hành:

    Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt)

    Hỷ thần: Tây Nam (Tốt)

    Hạc thần: Bắc (Xấu)

    Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), Dậu (17:00 – 18:59)

    Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

    ↪ Đánh giá: Ngày tốt

    23/1/2025

    (Thứ Năm)

    24/12/2024

    (Ngày Nhâm Thìn)

    Nhằm ngày: Nhâm Thìn, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Tiểu Hàn

    Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Bình

    Hướng xuất hành:

    Hướng tài thần: Tây (Tốt)

    Hỷ thần: Nam (Tốt)

    Hạc thần: Bắc (Xấu)

    Giờ hoàng đạo: Dần (3:00 – 4:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59), Hợi (21:00 – 22:59)

    Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất

    ↪ Đánh giá: Ngày rất tốt

    24/1/2025

    (Thứ Sáu)

    25/12/2024

    (Ngày Quý Tỵ)

    Nhằm ngày: Quý Tỵ, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Đại Hàn

    Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Định

    Hướng xuất hành:

    Hướng tài thần: Tây (Tốt)

    Hỷ thần: Đông Nam (Tốt)

    Hạc thần: Tại thiên (Xấu)

    Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59), Hợi (21:00 – 22:59)

    Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi

    ↪ Đánh giá: Ngày tốt

    27/1/2025

    (Thứ Hai)

    28/12/2024

    (Ngày Bính Thân)

    Nhằm ngày: Bính Thân, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Đại Hàn

    Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Nguy

    Hướng xuất hành:

    Hướng tài thần: Đông (Tốt)

    Hỷ thần: Tây Nam (Tốt)

    Hạc thần: Tại thiên (Xấu)

    Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59)

    Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

    ↪ Đánh giá: Ngày tốt

    28/1/2025

    (Thứ Ba)

    29/12/2024

    (Ngày Đinh Dậu)

    Nhằm ngày: Đinh Dậu, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Đại Hàn

    Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Thành

    Hướng xuất hành:

    Hướng tài thần: Đông (Tốt)

    Hỷ thần: Nam (Tốt)

    Hạc thần: Tại thiên (Xấu)

    ·Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), Dậu (17:00 – 18:59)

    Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

    ↪ Đánh giá: Ngày rất tốt

    30/1/2025

    (Thứ Năm)

    02/01/2025

    (Ngày Kỷ Hợi)

    Nhằm ngày: Kỷ Hợi, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Đại Hàn

    Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Khai

    Hướng xuất hành:

    Hướng tài thần: Nam (Tốt)

    Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt)

    Hạc thần: Tại thiên (Xấu)

    Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59), Hợi (21:00 – 22:59)

    Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ

    ↪ Đánh giá: Ngày rất tốt

    31/1/2025

    (Thứ Sáu)

    03/01/2025

    (Ngày Canh Tý)

    Nhằm ngày: Canh Tý, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn, tiết Đại Hàn

    Là ngày: Thanh Long hoàng đạo, Trực: Bế

    Hướng xuất hành:

    oHướng tài thần: Tây Nam (Tốt)

    oHỷ thần: Tây Bắc (Tốt)

    oHạc thần: Tại thiên (Xấu)

    ·Giờ hoàng đạo: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59)

    Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

    ↪ Đánh giá: Ngày tốt

    Việc tham khảo ngày tốt cưới hỏi chỉ mang tính chất hỗ trợ tinh thần, giúp đôi bạn an tâm bước vào một cột mốc quan trọng trong cuộc đời. Tuy nhiên, hạnh phúc hôn nhân không phụ thuộc vào ngày cưới mà là ở sự thấu hiểu, yêu thương và nỗ lực vun đắp từ cả hai.

    Ngày cưới chỉ là khởi đầu, điều quan trọng là sự đồng lòng và cảm thông, giúp tình yêu bền lâu. Vì vậy, thời gian và điều kiện tổ chức phù hợp với hoàn cảnh và ý kiến của đôi uyên ương mới là yếu tố quyết định hạnh phúc lâu dài.

    Những điều cần lưu ý khi chọn ngày tốt cưới hỏi

    Khi chọn ngày tốt cưới hỏi, các cặp đôi nên lưu ý những điều sau để đảm bảo sự kiện trọng đại diễn ra suôn sẻ và mang lại nhiều may mắn:

    - Xem xét tuổi và mệnh của cô dâu, chú rể: Ngày cưới không chỉ chọn theo lịch âm hay ngày hoàng đạo, mà còn cần phải phù hợp với tuổi và mệnh của đôi uyên ương. Việc này giúp tránh xung khắc và đem lại sự hòa hợp trong hôn nhân.

    - Lựa chọn ngày giờ hoàng đạo: Ngày hoàng đạo là những ngày được cho là mang lại vận may, tài lộc và hạnh phúc. Các cặp đôi nên chọn những ngày này để tổ chức lễ cưới, nhằm tạo ra khởi đầu tốt đẹp cho cuộc sống chung.

    - Điều kiện thời gian và công việc: Ngày cưới không chỉ liên quan đến phong thủy mà còn cần phải phù hợp với lịch trình của cả hai gia đình và công việc. Đôi khi, một ngày đẹp không phải lúc nào cũng phù hợp với mọi người trong gia đình hoặc công việc bận rộn.

    - Lắng nghe ý kiến của cả hai bên gia đình: Ngày cưới cần được sự đồng thuận của cả gia đình hai bên, vì đây là sự kiện quan trọng của cả hai gia đình. Việc tham khảo ý kiến và mong muốn của người thân sẽ tạo ra không khí ấm áp, đồng thời tránh những mâu thuẫn không đáng có.

    - Lựa chọn ngày không trùng với các dịp lễ, Tết lớn: Để tránh sự trùng hợp với các dịp lễ hay các sự kiện quan trọng khác, các cặp đôi nên chọn ngày cưới sao cho phù hợp, tránh bị phân tâm và gây khó khăn cho việc tổ chức.

    - Tâm lý thoải mái khi chọn ngày cưới: Cuối cùng, dù ngày cưới có đẹp hay không, điều quan trọng nhất vẫn là tâm trạng và tinh thần của cô dâu, chú rể.

    Một ngày cưới mang ý nghĩa tốt đẹp khi cả hai đều cảm thấy vui vẻ, thoải mái và sẵn sàng cho cuộc sống mới.

    Tình nghĩa vợ chồng được quy định ra sao?

    Căn cứ theo Điều 19 Luật Hôn nhân và gia đình 2014 thì tình nghĩa vợ chồng được quy định cụ thể như sau:

    - Vợ chồng có nghĩa vụ thương yêu, chung thủy, tôn trọng, quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ nhau; cùng nhau chia sẻ, thực hiện các công việc trong gia đình.

    - Vợ chồng có nghĩa vụ sống chung với nhau, trừ trường hợp vợ chồng có thỏa thuận khác hoặc do yêu cầu của nghề nghiệp, công tác, học tập, tham gia các hoạt động chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội và lý do chính đáng khác.

    171
    Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ