16:15 - 09/11/2024

Mẫu kết quả thực hiện các dự án, nhiệm vụ điều tra khảo sát, khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ trên địa bàn hoạt động là gì?

Mẫu kết quả thực hiện các dự án, nhiệm vụ điều tra khảo sát, khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ trên địa bàn hoạt động là gì? Mẫu thông tin về các tai nạn, sự cố do BMVN sau chiến tranh gây ra quy định như thế nào? Mẫu báo cáo sự cố sót bom mìn vật nổ sau RPBM sau chiến tranh ra sao?
Nhờ Ban biên tập tư vấn giúp tôi. Tôi cảm ơn.

Nội dung chính

    1. Mẫu kết quả thực hiện các dự án, nhiệm vụ điều tra khảo sát, khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ trên địa bàn hoạt động là gì?

    Tại Mẫu 1 Phụ lục 3 Mẫu chương trình, kế hoạch khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ kèm theo Thông tư 195/2019/TT-BQP quy định về mẫu kết quả thực hiện các dự án, nhiệm vụ điều tra khảo sát, khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ trên địa bàn hoạt động như sau:

    Mẫu số 01: Kết quả thực hiện các dự án, hạng mục, nhiệm vụ điền tra khảo sát, khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ trên địa bàn hoạt động

    (TÊN ĐƠN VỊ)
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: ……/……

    ………., ngày ... tháng ... năm …...

    BÁO CÁO

    THÔNG TIN VỀ KT QUẢ ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT, RÀ PHÁ BOM MÌN VẬT N

    Kính gửi: ……………………………………………..

    I. THÔNG TIN VỀ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THỰC HIỆN ĐT, KS, RPBM

    101

    Tên cơ quan, đơn vị RPBM

    ………………………………………

    102

    Địa chỉ

    ………………………………………

    103

    Thông tin về chứng chỉ năng lực

    ………………………………………

    ………………………………………

    104

    Điện thoại, Fax

    ………………………………………

    105

    Email

    ………………………………………

    106

    Chỉ huy trưởng công trường

    Họ và tên: …………………………..

    Chức vụ: …………………………..

    Điện thoại: …………………………..

    Email: …………………………..

    II. THÔNG TIN V CHỦ ĐẦU TƯ

    201

    Tên chủ đầu tư

    …………………………..

    202

    Địa chỉ

    …………………………..

    203

    Điện thoại, Fax

    …………………………..

    204

    Email

    …………………………..

    205

    Họ và tên người đại diện

    …………………………..

    206

    Điện thoại, email người đại diện

    …………………………..

    III. THÔNG TIN VỀ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐT, KS, RPBM

    301

    Tên công trình, dự án RPBM

    …………………………..

    302

    Quyết định phê duyệt phương án kỹ thuật thi công - dự toán

    Số: …………………………..

    Ngày ký: …………………………..

    Người ký: …………………………..

    303

    Nguồn vốn

    □ Vốn ngân sách Nhà nước

    □ Nước ngoài

    □ Địa phương

    □ Nguồn vốn khác

    304

    Tổng kinh phí theo dự toán được thẩm định và phê duyệt

    ………………………….. (triệu đồng)

    305

    Tổng giá trị quyết toán được duyệt

    ………………………….. (triệu đồng)

    306

    Phương thức thực hiện RPBM

    □ Do Bộ Quốc phòng giao nhiệm vụ

    □ Ký kết hợp đồng RPBM với chủ đầu tư

    □ Chỉ định thầu hoặc giao thầu

    307

    Tên cơ quan, đơn vị thực hiện điều tra, khảo sát và lập phương án thi công

    …………………………..

    …………………………..

    IV. KT QUẢ ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT, RÀ PHÁ BOM MÌN VT N

    401

    Địa điểm triển khai dự án

    Tỉnh/Huyện/Xã (phường, thị trấn)/Mã khu vực (nếu nhiều khu vực trong cùng một xã)

    …………./…………/……………./……………..

    402

    Thời gian triển khai RPBM (ngày/tháng/năm)

    Bắt đầu: …………../……………./……………….

    Kết thúc: ……………/……………/……………….

    403

    Tổng thời gian RPBM
    (theo số ngày làm việc)

    ………………………….(ngày)

    404

    Số lượng, chủng loại máy dò mìn đã sử dụng

    Stt

    Tên máy dò

    Số lượng (cái)

    1

     

     

    2

     

     

    3

     

     

     

     

    405

    Số lượng, chủng loại máy dò bom đã sử dụng

    Stt

    Tên máy dò

    Số lượng (cái)

    1

     

     

    2

     

     

    3

     

     

    ....

    …..

    …..

    406

    Số đội RPBM

    Trên cạn: …………………(đội)

    Dưới nước: ……………….(đội)

    407

    Tổng diện tích đã RPBM

    Trên cạn: ………………(ha)

    Dưới nước: ……………..(ha)

    408

    Loại khu vực RPBM

    □ Khu vực là bãi mìn

    □ Khu vực không phải là bãi mìn

    □ Khu vực đặc biệt (kho bom đạn, quanh căn cứ đồn bốt cũ, khu vực có nhiều bãi mìn chồng lấn)

    409

    Tọa độ GPS của trọng tâm và các điểm góc của khu vực RPBM:

    Kinh độ WGS84 (E)

    Vĩ độ WGS84 (N)

    (Yêu cầu các bn vẽ hoàn công đã thể hiện rõ các tọa độ của khu vực RPBM phải được gửi kèm theo bản báo cáo này)

    Stt

    Vị trí

    E

    N

    1

    Tọa độ trọng tâm

     

     

    2

    Điểm thứ 1

     

     

    3

    Điểm thứ 2

     

     

    4

    Điểm thứ 3

     

     

    5

    Điểm thứ 4

     

     

    6

    Điểm thứ 5

     

     

    ....

     

     

     

    410

    Loại đất được RPBM

    □ Đất thổ cư

    □ Đất nông nghiệp

    □ Đất vườn

    □ Đất trồng cây lâu năm

    □ Đất mặt nước

    □ Đất lâm nghiệp

    □ Đất xây dựng

    □ Đất giao thông

    □ Đất thủy lợi

    □ Đất chưa sử dụng

    □ Đất khác …………………………………

    411

    Địa hình thực hiện RPBM

    □ Trên cạn □ Đồng bằng □ Khu dân cư

    □ Dưới nước □ Trung du □ Làng mạc

    □ Ven biển □ Rừng núi □ Đô thị

    412

    Biện pháp dọn mặt bằng

    □ Thủ công

    □ Thủ công kết hợp với đốt bằng xăng dầu

    □ Thủ công kết hợp với thuốc nổ

    □ Khác: ……………………………..

    413

    Liệt kê diện tích, độ sâu đò tìm và tổng số bom mìn, vật nổ thu hồi được.

    Độ sâu dò tìm

    Diện tích (ha)

    Tổng số tín hiệu đã xử lý

    Tổng số bom mìn, vật nổ thu được

    Từ 0 cm đến 7 cm

     

     

     

    Từ 0 cm đến 30 cm

     

     

     

    Từ 0,3 m đến 3 m

     

     

     

    Từ 0,3 m đến 5 m

     

     

     

    Từ 3 m đến 5 m

     

     

     

    Lớn hơn 5 m

     

     

     

    414

    Các loại bom mìn, vật nổ đã tìm thấy? Đề nghị liệt kê các loại bom mìn vật nổ

    □ Các loại mảnh kim loại

    □ Bom phá

    □ Bom bi

    □ Các loại đạn, pháo, cối

    □ Lựu đạn

    □ Mìn bộ binh

    □ Mìn chống tăng

    □ Các loại vật nổ khác, ghi cụ thể: …………….

    □ Không biết

    415

    Phương pháp xử lý bom mìn vật nổ thu hồi được

    □ Hủy nổ

    □ Hủy đốt

    □ Hủy chôn

    □ Thu hồi làm mô hình học cụ, trưng bày

    □ Khác: ……………………………….

    416

    Thời gian, địa điểm hủy bom đạn

    Địa điểm hủy: ………………………….

    Tên người chỉ huy đơn vị hủy: ………………….

    Điện thoại: …………………………….

    Thời gian hủy: Từ ngày ……… đến ngày ……….

    417

    Mục đích sử dụng đất sau khi rà phá

    □ Phục vụ xây dựng công trình, dự án đầu tư

    □ Làm sạch môi trường

    □ Không biết

    418

    Cơ quan kiểm tra, giám sát chất lượng thi công RPBM

    □ Cơ quan Bộ Quốc phòng

    □ Bộ Tư lệnh Công binh

    □ Bộ Tư lệnh Quân khu

    □ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, thành phố

    □ Chủ đầu tư

    □ Nội bộ đơn vị, tổ chức RPBM

    419

    Nhận xét chung

    ………………………………………….

    ………………………………………….

     

     

    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký tên, đóng dấu)

    2. Mẫu thông tin về các tai nạn, sự cố do BMVN sau chiến tranh gây ra quy định như thế nào?

    Tại Mẫu 2 Phụ lục 3 Mẫu chương trình, kế hoạch khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ kèm theo Thông tư 195/2019/TT-BQP quy định về mẫu thông tin về các tai nạn, sự cố do BMVN sau chiến tranh gây ra như sau:

    Mẫu số 02: Thông tin về các tai nạn, sự cố do BMVN sau chiến tranh gây ra

    (TÊN ĐƠN VỊ)
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: ……/……

    ………., ngày ... tháng ... năm …...

    BÁO CÁO

    TAI NẠN, SỰ C BOM MÌN VẬT N SAU CHIN TRANH

    Kính gửi: ………………………………………

    I. THÔNG TIN CHUNG

    101

    Mã tai nạn, sự cố (mã tai nạn có thể là thứ tự các tai nạn trong xã do người điều tra tự đánh)

    Mã tai nạn sự cố/Mã xã/Mã huyện/Mã tỉnh

    ……………/……………/………./…………

    102

    Điểm xảy ra tai nạn thuộc khu vực nghi ngờ ô nhiễm (BMA)

    (mã BMA Trung tâm cơ sở dữ liệu cấp từ cơ sở dữ liệu)

    Tỉnh, thành phố: ………………………..

    Huyện, thị xã: ……………………………

    Xã, phường: …………………………….

    Thôn, xóm, tổ: …………………………..

    Mã BMA: ………………………………….

    103

    Ngày điều tra tai nạn, sự cố (ngày/tháng/năm)

    …………………./……………/………………….

    104

    Thông tin về cơ quan, đơn vị, tổ chức báo cáo thông tin

    Tên cơ quan, đơn vị: ……………………………..

    Địa chỉ: ……………………………………………..

    Điện thoại: …………………………………………

    Fax: …………………………………………………

    Email: ……………………………………………….

    105

    Thông tin về người báo cáo thông tin hoặc người đại diện liên lạc của cơ quan, tổ chức trong mục 104

    Họ và tên: ……………………………………………

    Chức vụ: …………………………………………….

    Điện thoại: …………………………………………..

    Email: ………………………………………………..

    Địa chỉ: ………………………………………………

    II. THÔNG TIN VỀ TAI NẠN, SỰ CỐ

    201

    Thời gian xảy ra tai nạn, sự cố (ngày/tháng/năm)

    ……………../…………………/………………….

    202

    Địa đanh xảy tai nạn, sự cố

    Tỉnh, thành phố: ………………………………….

    Huyện, thị xã: …………………………………….

    Xã, phường: ………………………………………

    Thôn, xóm, tổ: …………………………………….

    203

    Tọa độ vị trí xảy tai nạn, sự cố (WGS84)

    Kinh độ (E): ………………………………………..

    Vĩ độ (N): …………………………………………..

    204

    Mô tả khu vực xảy ra tai nạn, sự cố

    ……………………………………………………….

    ………………………………………………………..

    205

    Kiểu khu vực xảy ra tai nạn, sự cố (có thể chọn một hoặc nhiều lựa chọn)

    □ Khu vực thành thị

    □ Khu vực nông thôn

    □ Rừng cây, trồng cây lâm nghiệp

    □ Khu trồng cây nông nghiệp

    □ Nuôi trồng hải sản hoặc đánh bắt thủy sản

    □ Trong khu dân cư

    □ Trong khu cơ quan, nhà máy, xí nghiệp

    □ Khu hành chính Nhà nước

    □ Khu vực đất hoang

    □ Khác …………………………………………

    206

    Kiểu hoạt động xảy ra tai nạn, sự cố

    □ Điều tra bom mìn vật nổ

    □ Khảo sát bom mìn vật nổ

    □ Rà phá bom mìn, vật nổ

    □ Xây dựng công trình (nhà, đường giao thông...)

    □ Tìm kiếm phế liệu

    □ Trồng cây lâm nghiệp

    □ Sản xuất nông nghiệp

    □ Sinh hoạt

    □ Khác ………………………………………………

    207

    Loại bom mìn, vật nổ gây tai nạn

    □ Bom phá

    □ Mìn bộ binh

    □ Bom bi

    □ Mìn chống tăng

    □ Các loại đạn, pháo, cối

    □ Lựu đạn

    □ Đạn M79

    □ Các loại vật nổ khác, ghi cụ thể: ……………

    □ Không biết ……………………………………..

    208

    Khu vực có đánh dấu

    □ Đã có biển báo khu vực nguy hiểm chuẩn

    □ Đã có biển báo khu vực nguy hiểm tự chế

    □ Đánh dấu khác

    □ Không đánh dấu

    □ Không biết

    209

    Ảnh hưởng của tai nạn, sự cố

    □ Đến công trình công cộng

    □ Con người

    □ Trang thiết bị máy móc, công cụ lao động

    □ Động vật, vật nuôi

    □ Không biết

    210

    Số lượng nạn nhân

    Số lượng: …………………………….

    211

    Danh sách nạn nhân

    (ghi rõ họ tên tất cả nạn nhân và tiến hành điều tra thông tin các nạn nhân )

    …………………………………………………..

    …………………………………………………..

    …………………………………………………..

    Chú thíchMỗi vụ tai nạn, sự c có thể liên quan đến nhiều nạn nhân. Mỗi nạn nhân có một báo cáo thông tin riêng, trong đó bao gồm mã vụ tai nạn, sự cố. Tất c những báo cáo thông tin nạn nhân cùng vụ tai nạn phải đính kèm nhau và kèm với thông tin vụ tai nạn để dễ dàng nhập dữ liệu, u trữ và xử lý thông tin.

     

    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký tên, đóng dấu)

     

    3. Mẫu báo cáo sự cố sót bom mìn vật nổ sau RPBM sau chiến tranh ra sao?

    Tại Mẫu 3 Phụ lục 3 Mẫu chương trình, kế hoạch khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ kèm theo Thông tư 195/2019/TT-BQP quy định về mẫu báo cáo sự cố sót bom mìn vật nổ sau RPBM như sau:

    Mẫu số 03: Mẫu báo cáo sự cố sót bom mìn vật nổ sau rà phá bom mìn

    (TÊN ĐƠN VỊ)
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: ……/……

    ………., ngày ... tháng ... năm …...

    BÁO CÁO

    THÔNG TIN V SỰ CỐ SÓT BOM MÌN VẬT N SAU RPBM

    Kính gửi: ……………………………………………..

    I. THÔNG TIN V CƠ QUAN, ĐƠN VỊ BÁO CÁO

    101

    Tên cơ quan, đơn vị

    ……………………………………………………

    102

    Địa chỉ

    ……………………………………………………

    103

    Điện thoại, Fax

    ……………………………………………………

    104

    Email

    ……………………………………………………

    105

    Thông tin về người chỉ huy của cơ quan đơn vị hoặc cá nhân báo cáo

    Họ và tên: ………………………………………….

    Chức vụ: ……………………………………………

    Điện thoại: ………………………………………….

    Email: ……………………………………………….

    II. THÔNG TIN VỀ SỰ C

    201

    Mã khu vực ô nhiễm

    (mã khu vực ô nhiễm là thứ tự các khu vực ô nhiễm do người báo cáo xác định)

    Mã BMA/Mã xã/Mã huyện/Mã tỉnh

    ………………../……………/………………./…………

    202

    Địa điểm khu vực ô nhiễm

    (mã BMA Trung tâm cơ sở dữ liệu cấp từ cơ sở dữ liệu)

    Tỉnh, thành phố: ………………………………………

    Huyện, thị xã: …………………………………………

    Xã, phường: ………………………………………….

    Thôn, xóm, tổ: ………………………………………..

    Mã BMA: ………………………………………………

    203

    Tọa độ điểm còn sót bom mìn, vật nổ (WGS84)

    Kinh độ (E): ………………………………………….

    Vĩ độ (N): …………………………………………….

    204

    Đất đai khu vực đó có đang được sử dụng đúng mục đích sau RPBM

    □ Có

    □ Không

    205

    Loại đất

    □ Đất thổ cư

    □ Đất nông nghiệp

    □ Đất vườn

    □ Đất trồng cây lâu năm

    □ Đất mặt nước

    □ Đất lâm nghiệp

    □ Đất xây dựng

    □ Đất giao thông

    □ Đất thủy lợi

    □ Đất chưa sử dụng

    □ Đất khác

    206

    Tên bom mìn, vật nổ

    □ Tên bom mìn, vật nổ

    □ Không biết

    207

    Đã từng xảy ra tai nạn trong khu vực này

    □ Có

    □ Không

    □ Không biết

    208

    Độ sâu ô nhiễm

    □ Ngay trên bề mặt

    □ Từ 0m đến 1 m

    □ Độ sâu hơn 1 m

    □ Không biết

    209

    Loại khu vực ô nhiễm trước đây

    □ Khu vực quân sự

    □ Khu vực chiến sự trước đây

    □ Khu vực bãi mìn

    □ Chưa xác định

    210

    Mức độ ưu tiên cần RPBM

    □ Cao (bảo đảm an toàn và phát triển kinh tế đất nước)

    □ Trung bình (bảo đảm an toàn và phát triển kinh tế địa phương)

    □ Thấp

    211

    Nhận xét khác

    …………………………………………………….

    …………………………………………………….

     

    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Ký tên, đóng dấu)

     

     Trân trọng!

    7