Khoảng cách tối thiểu từ cửa hàng xăng dầu trên mặt nước đến các hạng mục xây dựng quy định như thế nào?
Nội dung chính
Khoảng cách tối thiểu từ cửa hàng xăng dầu trên mặt nước đến các hạng mục xây dựng quy định như thế nào?
Khoảng cách tối thiểu từ cửa hàng xăng dầu trên mặt nước đến các hạng mục xây dựng quy định tại Khoản 3 Điều 6 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu trên mặt nước ban hành kèm theo Thông tư 47/2015/TT-BCT do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành, theo đó:
Khoảng cách tối thiểu từ cửa hàng xăng dầu trên mặt nước đến các hạng mục xây dựng quy định như sau:
a) Đối với cửa hàng xăng dầu xây dựng cố định, khoảng cách tối thiểu được quy định chi tiết tại Bảng 2.
Bảng 2 - Khoảng cách an toàn tối thiểu từ bể chứa và cột bơm đến công trình bên ngoài cửa hàng
Hạng mục xây dựng | Khoảng cách an toàn tối thiểu, m {không nhỏ hơn (2), (3)} | ||||
Cửa hàng cấp 1 | Cửa hàng cấp 2 | Cửa hàng cấp 3 | |||
Nơi sản xuất có phát lửa hoặc tia lửa | 18 | 18 | 18 | ||
Công trình công cộng (4) | 50 | 50 | 50 | ||
Công trình dân dụng và các công trình xây dựng khác ngoài cửa hàng (5) | Bậc chịu lửa (1) | I, II | 5 | 5 | 5 |
III | 15 | 12 | 10 | ||
IV; V | 20 | 14 | 14 | ||
- Đường cáp điện | - Theo quy định hiện hành về hành lang an toàn lưới điện. | ||||
- Đường cáp viễn thông | - Theo quy định hiện hành của ngành viễn thông. | ||||
Chú thích: 1) Bậc chịu lửa của công trình theo QCVN 06:2010/BXD. 2) Khoảng cách đối với bể tính từ mép bể. 3) Khoảng cách đối với cột bơm tính từ tâm cột bơm. 4) Khoảng cách đối với công trình công cộng tính đến ranh giới công trình. Công trình công cộng bao gồm: trường học, bệnh viện, triển lãm quốc gia và trung tâm thương mại. 5) Khoảng cách đối với công trình dân dụng tính đến chân công trình. |
- Khoảng cách an toàn trong Bảng 2 được phép giảm 30% khi cửa hàng có lắp hệ thống thu hồi hơi xăng dầu;
- Khoảng cách an toàn từ bể chứa và cột bơm đến công trình công cộng được giảm xuống còn 25 m (17 m nếu có hệ thống thu hồi hơi xăng dầu) nếu cửa hàng xăng dầu được trang bị hệ thống chữa cháy cố định hoặc bán cố định.
b) Đối với xà lan, tàu vỏ thép và phương tiện nổi khác, khoảng cách an toàn tối thiểu được quy định chi tiết tại Bảng 3.
Bảng 3 - Khoảng cách an toàn tối thiểu từ cửa hàng xăng dầu nổi trên mặt nước đến các hạng mục xây dựng
Hạng mục xây dựng | Khoảng cách an toàn tối thiểu, m | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | |||
1. Bến đò, bến phà, cảng, cầu, khu nuôi trồng thủy sản, chợ | 100 | 100 | 70 | ||
2. Nơi sản xuất có phát hỏa hoặc tia lửa | 50 | 50 | 30 | ||
Công trình dân dụng và các công trình xây dựng khác | Bậc chịu lửa | I, II | 15 | 12 | 5 |
III | 20 | 15 | 10 | ||
IV, V | 25 | 20 | 12 | ||
Chú thích: Trường hợp công trình dân dụng và các công trình xây dựng khác trong bảng có bậc chịu lửa cấp I, II, III và mặt tường về phía cửa hàng xăng dầu là tường ngăn cháy thì không quy định khoảng cách |