Giá dịch vụ sử dụng phà Vạn Yên, quốc lộ 43
Nội dung chính
Giá dịch vụ sử dụng phà Vạn Yên, quốc lộ 43
Giá dịch vụ sử dụng phà Vạn Yên, quốc lộ 43 được quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư 34/2016/TT-BGTVT quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do Trung ương quản lý của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, theo đó:
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ VẠN YÊN, QUỐC LỘ 43
TT | Đối tượng khách hàng | Đơn vị tính | Giá |
1 | Người đi bộ | đồng/lượt | 2.000 |
2 | Mô tô 2 bánh, xe đạp, xe đạp điện | đồng/lượt | 3.000 |
3 | Xe lam, xích lô, xe 3 bánh | đồng/lượt | 5.000 |
4 | Xe con | đồng/lượt | 25.000 |
5 | Xe có trọng tải dưới 2 tấn | đồng/lượt | 25.000 |
6 | Xe có trọng tải từ 2 tấn đến 5 tấn | đồng/lượt | 35.000 |
7 | Xe có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn | đồng/lượt | 53.000 |
8 | Xe có trọng tải trên 10 tấn đến 15 tấn | đồng/lượt | 62.000 |
9 | Xe có trọng tải trên 15 tấn đến 20 tấn | đồng/lượt | 80.000 |
10 | Xe có trọng tải trên 20 tấn | đồng/lượt | 90.000 |
11 | Xe chở khách dưới 12 ghế ngồi | đồng/lượt | 25.000 |
12 | Xe chở khách từ 12 ghế đến 24 ghế ngồi | đồng/lượt | 35.000 |
13 | Xe chở khách từ 25 ghế đến 42 ghế ngồi | đồng/lượt | 53.000 |
14 | Xe chở khách trên 42 ghế ngồi | đồng/lượt | 62.000 |
15 | Xe moóc, sơ mi moóc, xe cẩu | đồng/lượt | 70.000 |
16 | Xe máy thi công bánh lốp | đồng/lượt | 62.000 |
17 | Xe máy thi công bánh xích | đồng/lượt | 90.000 |
Trên đây là tư vấn về giá dịch vụ sử dụng phà Vạn Yên, quốc lộ 43. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn nên tham khảo tại Thông tư 34/2016/TT-BGTVT.