Chỉ tiêu kiểm nghiệm lĩnh vực hóa lý được công nhận/chỉ định về an toàn thực phẩm nhập khẩu?
Nội dung chính
Chỉ tiêu kiểm nghiệm lĩnh vực hóa lý được công nhận/chỉ định về an toàn thực phẩm nhập khẩu?
Căn cứ Phần 2 Phụ lục ban hành kèm Quyết định 1059/QĐ-BYT năm 2022 quy định về chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định như sau:
TT | Tên chỉ tiêu | Loại sản phẩm | Phương pháp thử |
I | Lĩnh vực hóa lý | ||
01 | Xác định hàm lượng Metyl thủy ngân Phương pháp LC-ICP/MS | Thực phẩm chức năng | HD.PP.13/ TT. AAS |
02 | Xác định hàm lượng Sibutramine Phương pháp LC-MS/MS | HD.PP.19/TT.SK (Ref. Food Additives and Contaminants, 2009, Vol. 26, No. 5, 595-603) | |
03 | Xác định các kim loại Đồng (Cu), Kẽm (Zn), Sắt (Fe), Mangan (Mn), Canxi (Ca), Magnesi (Mg) Kỹ thuật ICP-OES | Thực phẩm chức năng | HD.PP.37.1/TT.AAS |
04 | Xác định hàm lượng Gingseng Rb1, Rg1, Rf, Re Phương pháp LC-MS/MS | Thực phẩm bổ sung (dạng lỏng) | HD.PP.76/KXN.LH (Ref. Codex 321: 2015 Phụ lục 2) |
05 | Xác định hàm lượng Dexamethasone, Piroxicam, Sildenafil Phương pháp LC-MS/MS | Thực phẩm bảo vệ sức khỏe | HD.PP.08/TT.SK (Ref. Application Note 720004511EN Waters & Ref. Journal of Chromatography B, 826 (2005), 214-219 & Ref. Journal of Pharmaceutical and Biomedical Analysis 41 (2006), 554-564) |
06 | Xác định hàm lượng Curcumine Phương pháp HPLC/PDA | HD.PP.44/TT.SK Ref. AJRC, 2009, Vol.2 No.2 pp.115-118 Ref. Food Anal. Methods (2016) 9:1428 | |
07 | Xác định hàm lượng Coemzym Q10 Phương pháp HPLC/UV | AOAC 2008.07 | |
08 | Xác định hàm lượng Gliclazide, Glibenclaimide Phương pháp LC-MS/MS | HD.PP.79/TT.SK | |
09 | Xác định hàm lượng Phenformin, Metformin, Buformin Phương pháp LC-MS/MS | HD.PP.81/TT.SK | |
10 | Xác định hàm lượng Cyproheptadin, Heptaminol Phương pháp LC-MS/MS | HD.PP.145/TT.SK | |
11 | Xác định hàm lượng Vardenafil Phương pháp LC-MS/MS | HD.PP.144/TT.SK | |
12 | Xác định hàm lượng beta estradiol, Methyltestosterone Phương pháp LC-MS/MS | HD.PP.48-1/TT.SK | |
13 | Xác định hàm lượng Arsenic (As), Cadmi (Cd), Chì (Pb), Thủy ngân (Hg), Thiếc (Sn), Antimon (Sb) Phương pháp ICP/MS | Thực phẩm, Thực phẩm bảo vệ sức khỏe | HD.PP16/TT.AAS |
14 | Xác định hàm lượng Cholesterol Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ GC/MS | Thực phẩm | AOAC 994.10 |
15 | Xác định hàm lượng thuốc bảo vệ thực vật: Bifenthrin, Permethrin, Fenpropathrin, Fenvalerate, Deltamethrin, L-Cyhalothrin, Fluvalinate Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ (GC/MS/MS) | HD.PP.67/TT.SK (GC/MS/MS) Ref. AOAC 2007.01 | |
16 | Xác định hàm lượng Chì (Pb) Phương pháp ICP/MS | HD.PP.34/TT.AAS Modify: AOAC 999.11 | |
17 | Xác định hàm lượng Cadmi (Cd) - Phương pháp ICP/MS | HD.PP.34/TT.AAS Modify. AOAC 999.11 | |
18 | Xác định độ pH | AOAC 981.12 | |
19 | Xác định hàm lượng Nitơ tổng và Protein Phương pháp chuẩn độ | HD.PP.13/ TT.LH Ref. AOAC 991.20 | |
20 | Xác định hàm lượng tro tổng | AOAC 900.02 | |
21 | Xác định hàm lượng béo | HD.PP.06/ TT.LH Ref. AOAC 991.36 | |
22 | Xác định độ ẩm | HD.PP.14-1/ TT.LH Ref. AOAC 950.46 | |
23 | Xác định hàm lượng muối (NaCl) - Phương pháp chuẩn độ | AOAC 937.09 | |
24 | Định danh phẩm màu tổng hợp | TCVN 5517:1991 | |
25 | Xác định hàm lượng nhóm Phosphate (tính theo Phospho) - Phương pháp UV-VIS | (0.05-1) g/100g | |
26 | Độ Brix | Thực phẩm | HD.PP.42/TT. AAS |
27 | Xác định hoạt độ các nhân phóng xạ phát tia gamma có năng lượng từ 46 keV - 1836 keV (Cs-134, Cs-137, I-131, U-235, Co-60, Am- 241, Ru-103, Ce-144, Ir- 192, Tc-99M, U-238, Th- 232, K-40) Phương pháp đo hạt nhân phóng xạ phát gamma trên hệ phổ kế Gamma phông thấp - HPGe | WEAC.RN.Method3.0 - Version 9.1 | |
28 | Xác định hàm lượng Phospho - Phương pháp UV-VIS | AOAC 995.11 | |
29 | Xác định hàm lượng nhóm Tetracylines (Tetracycline, Oxytetracycline, Chlortetracycline) Phương pháp LC-MS/MS | Sữa và sản phẩm sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng | HD.PP.21/TT. SK (Ref. AOAC 995.09 & Ref. Application Note, 2009, 5990-3816 EN, Agilent) |
30 | Xác định hàm lượng Melamine - Phương pháp sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC/MS/MS) | TCVN 9048:2012 (ISO/TS 15495:2010) | |
31 | Xác định hàm lượng Oxamyl, Methomyl, Carbaryl, Carbofuran, Aldicarb - Phương pháp LC-MS/MS | HD.PP.134-1/ TT.SK (Ref. AOAC 2007.01) | |
32 | Xác định hàm lượng Aldrin, Dieldrin, Chlorpyrifos, Endosunfan I, Endosunfan II, Diazinon, Heptachlor, Cyfluthrin, Bifenthrin, Fenpropathrin, Deltamethrin, Lindan, Permethrin, Fenvalerate, Cypermethrin, L- Cyhalothrin - Phương pháp GC-MS/MS | HD.PP.134-2/ TT.SK (Ref. AOAC 2007.01) | |
33 | Xác định hàm lượng Canxi (Ca), Đồng (Cu), Sắt (Fe), Kali (K), Magnesi (Mg), Mangan (Mn), Natri (Na), Kẽm (Zn) Phương pháp ICP-OES | Sữa và sản phẩm sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng | HD.PP.36/TT.AAS Ref. AOAC 985.35 |
34 | Xác định hàm lượng Taurine Phương pháp HPLC-FLD | Sữa bột bổ sung vi chất dinh dưỡng | HD.PP.05/TT.SK Ref: AOAC 997.05 |
35 | Xác định hàm lượng Vitamin A Phương pháp HPLC - UV | HD.PP.36/TT.SK Ref: AOAC 992.06 | |
36 | Xác định hàm lượng Vitamin E Phương pháp HPLC-FLD | HD.PP.36/TT.SK Ref: AOAC 992.03 | |
37 | Xác định hàm lượng Vitamin B12 Phương pháp sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC/MS/MS) | HD.PP.61/TT.SK (LC/MS/MS) Ref. J. Chromatographic Science, Vol.46, March 2008 | |
38 | Xác định hàm lượng Protein | AOAC 991.20 | |
39 | Xác định hàm lượng béo | AOAC 932.06 | |
40 | Xác định hàm lượng vitamin D3 Phương pháp LC-MS | HD.PP.34-1/ TT.SK (Ref. AOAC 995.05) | |
41 | Xác định hàm lượng DHA Phương pháp sắc ký khí đầu dò ion hóa ngọn lửa (GC/FID) | Sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng | ISO 15885:2002(E) |
42 | Xác định hàm lượng Canxi (Ca), Đồng (Cu), Sắt (Fe), Kali (K), Magnesi (Mg), Mangan (Mn), Natri (Na), Phosphor (P), Kẽm (Zn) Phương pháp ICP-OES | HD.PP.37/TT.AAS | |
43 | Xác định hàm lượng Ceftiofur, Spiramycin, Tylosin, Sulfamethazine, Pirlimycin Phương pháp LC-MS/MS | HD.PP.142/TT.SK (Ref. J. Agric. Food Chem, 2015, 5133 - 5140) | |
44 | Xác định hàm lượng Gentamicin, Streptomycin, Dihydrostreptomycin, Neomycin, Spectinomycin Phương pháp LC-MS/MS | Sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng | HD.PP.87/TT.SK (Ref. CLG-AMG4.02) |
45 | Xác định hàm lượng Iod Phương pháp ICP-MS | HD.PP.24/TT.AAS Ref. BS EN 15111:2007 | |
46 | Xác định hàm lượng vitamin C Phương pháp HPLC-UV | HD.PP.12/ TT.SK (Ref. TCVN 8977:2011 ) | |
47 | Xác định hàm lượng vitamin B1 (Thiamine), B2 (Riboflavin), B3 (Nicotinamide) Phương pháp LC-MS/MS | Thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng | HD.PP.23/TT.SK |
48 | Xác định hàm lượng Methanol Phương pháp GC-FID | Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (Rượu bổ) | HD.PP.139/TT.SK (Ref. TCVN 8010:2009 ) |
49 | Xác định hàm lượng Rượu bậc cao (1-propanol, 2- Methyl-1-propanol, 3- Methyl-1-butanol), Ethylacetate Phương pháp GC-FID | HD.PP.121/TT.SK (Ref. TCVN 8011:2009 ) | |
50 | Xác định hàm lượng Acetaldehyde Phương pháp GC-FID | HD.PP.133/TT.SK (Ref. TCVN 8898:2012 ) | |
51 | Xác định hàm lượng Furfurol - Phương pháp GC-FID | HD.PP.123/TT.SK (Ref. AOAC 972.11) | |
52 | Xác định các kim loại Arsenic (As), Cadmi (Cd), Chì (Pb), Thủy ngân (Hg) Kỹ thuật ICP-MS | Phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến, các vi chất bổ sung vào thực phẩm | HD.PP.16.1/TT.AAS |
53 | Xác định các kim loại Seleni (Se), Chromi (Cr), Bari (Ba), Kẽm (Zn), Sắt (Fe), Canxi (Ca), Magnesi (Mg), Đồng (Cu), Niken (Ni) - Kỹ thuật ICP-OES | Phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến | HD.PP.16.1/TT.AAS |
54 | Xác định các kim loại Arsenic (As), Cadmi (Cd), Chì (Pb), Thủy ngân (Hg) Kỹ thuật ICP-MS | Hương liệu thực phẩm | HD.PP.16.1/TT.AAS |
55 | Xác định tỷ trọng | HD.PP.92/TT.LH Ref. AOAC 920.134 | |
56 | Xác định hàm lượng Florua (F-) - Phương pháp IC | Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên đóng chai, đá thực phẩm | HD.PP.83/KXN.LH |
57 | Xác định hàm lượng Nitrit Phương pháp IC | HD.PP.83/KXN.LH | |
58 | Xác định hàm lượng Nitrat Phương pháp IC | HD.PP.83/KXN.LHRef.: Method 300.1, EPA-1999 | |
59 | Xác định tổng hoạt độ phóng xạ Anpha Phương pháp lắng đọng nguồn mỏng | TCVN 8879:2011 | |
60 | Xác định hàm lượng béo | Phô mai có bố sung vi chất dinh dưỡng | AOAC 933.05 |
61 | Xác định tổng hoạt độ phóng xạ Beta trong nước không mặn - Phương pháp lắng đọng nguồn mỏng | Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên đóng chai, đá thực phẩm | TCVN 8879:2011 |
62 | Xác định hàm lượng kim loại Đồng (Cu), Chromi (Cr), Mangan (Mn) Phương pháp ICP/OES | SMEWW 3120B-2017 | |
63 | Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cadmi (Cd) Phương pháp ICP - MS | SMEWW 3125B - 2017 | |
64 | Xác định các anion: chlorite, bromate, chlorate bằng phương pháp phân tích sắc ký ion - Phương pháp IC | HD.PP. 83-1/KXN.LH Ref. Method 300.1, EPA- 1999 | |
65 | Xác định hàm lượng Arsenic (As), Antimon (Sb), Seleni (Se), Thủy ngân (Hg), Bor (B), Bari (Ba), Niken (Ni), Molypden (Mo) Phương pháp ICP/MS | HD.PP.21/TT.AAS | |
66 | Xác định hoạt độ các nhân phóng xạ phát tia gamma có năng lượng từ 46 keV - 1836 keV (Cs-134, Cs-137, I-131, U-235, Co-60, Am- 241, Ru-103, Ce-144, Ir- 192, Tc-99M, U-238, Th- 232, K-40) Phương pháp đo hạt nhân phóng xạ phát gamma trên hệ phổ kế Gamma phông thấp - HPGe | Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên đóng chai, đá thực phẩm | WEAC.RN.Method3.0 - Version 9.1 |
67 | Xác định hàm lượng nitơ toàn phần và protein | Nước tương có bổ sung vi chất dinh dưỡng | TCVN 1764:2008 |
68 | Xác định hàm lượng muối | TCVN 1764:2008 | |
69 | Xác định hàm lượng 3- monochloropropane 1,2diol (3-MCPD) Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ (GC/MS) | AOAC 2000.01 | |
70 | Xác định hàm lượng acid (độ chua) | TCVN 1764:2008 | |
71 | Xác định hàm lượng tổng arsen vô cơ Phương pháp AAS | Nước mắm có bổ sung vi chất dinh dưỡng | HD.PP.12/ TT. AAS |
72 | Xác định hàm lượng Nitơ tổng số và protein thô | TCVN 3705:1990 | |
73 | Xác định hàm lượng muối (NaCl) | TCVN 3701:2009 | |
74 | Xác định hàm lượng acid | TCVN 3702:2009 | |
75 | Xác định hàm lượng Nitơ ammoniac | TCVN 3706:1990 | |
76 | Xác định hàm lượng Histamine Phương pháp LC-MS/MS | HD.PP.11/TT.SK (Ref. Application Note 5991- 1286 EN) | |
77 | Xác định hàm lượng Nitơ axit amin | TCVN 3708-1990 | |
78 | Xác định hàm lượng Patulin Phương pháp LC-MS/MS | Nước ép trái cây bổ sung vi chất dinh dưỡng | HD.PP.31/TT.SK (Ref. UCT 6103-03-01, 2014 & Ref. Food Analytical Methods, 2019, Vol 12, Issue 1,pp 76- 93) |
79 | Xác định hàm lượng vitamin C Phương pháp HPLC-UV | Nước giải khát bổ sung vi chất dinh dưỡng | HD.PP.12/ TT.SK (Ref. TCVN 8977:2011 ) |
80 | Xác định Acesulfam-K Phương pháp sắc ký lỏng đầu dò PDA | HD.PP.01/TT.SK Ref: BSEN 12856 EUR 22727 EN | |
81 | Xác định Natri Benzoate Phương pháp HPLC - PDA | HD.PP.01/TT.SK Ref: BSEN 12856 EUR 22727 EN | |
82 | Xác định Kali Sorbate Phương pháp HPLC - PDA | HD.PP.01/TT.SK Ref: BSEN 12856 EUR 22727 EN | |
83 | Xác định hàm lượng Caffein Phương pháp HPLC - PDA | HD.PP.01/TT.SK Ref: BSEN 12856 EUR 22727 EN | |
84 | Xác định hàm lượng Saccharin Phương pháp HPLC - PDA | HD.PP.01/TT.SK Ref: BSEN 12856 EUR 22727 EN | |
85 | Xác định hàm lượng Aspartame Phương pháp HPLC- PDA | HD.PP.01/TT.SK Ref: BSEN 12856 EUR 22727 EN | |
86 | Xác định hàm lượng Cyclamate - Phương pháp HPLC- ELSD | HD.PP.01/TT.SK Ref: BSEN 12856 EUR 22727 EN | |
87 | Xác định hàm lượng Sucralose - Phương pháp HPLC- ELSD | HD.PP.01/TT.SK Ref: BSEN 12856 EUR 22727 EN | |
88 | Xác định hàm lượng Butyl hydroxy anisol (BHA) và Butyl hydroxy toluen (BHT) Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ (GC/MS) | Dầu thực vật có bổ sung vi chất | TCVN 6350:1998 |
89 | Xác định hàm lượng tổng saponin trong cao sâm (Ginseng Extract) Phương pháp trọng lượng | Thực phẩm bảo vệ sức khỏe từ cao sâm | HD.PP.88/KXN.LH: (Ref. Codex 321: 2015 Phụ lục 2) |
90 | Xác định hàm lượng phenol thôi nhiễm (nước, 60°C, 30 phút) Phương pháp UV/Vis | Bao bì, dụng cụ bằng nhựa, cao su, kim loại chứa đựng, tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm | HD.PP.10/KXN.LH-BB Ref. QCVN 12-1: 2011/BYT Ref. QCVN 12-2: 2011/BYT Ref. QCVN 12-3: 2011/BYT |
91 | Xác định hàm lượng Formaldehyde thôi nhiễm (nước, 60°C, 30 phút) Phương pháp định tính | HD.PP.02/KXN.LH-BB Ref. QCVN 12-1: 2011/BYT Ref. QCVN 12-2: 2011/BYT Ref. QCVN 12-3: 2011/BYT Ref. BS EN ISO 4614 : 2000 | |
92 | Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cadmi (Cd) Phương pháp ICP-OES (thử vật liệu) | Dụng cụ, bao bì bằng nhựa chứa đựng, tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm | HD.PP.104/KXN.LH Ref. QCVN 12-1:2011/BYT |
93 | Xác định hàm lượng cặn khô trong bao bì, dụng cụ bằng nhựa (dụng cụ chứa đựng thực phẩm) - Phương pháp trọng lượng | HD.PP.94/KXN.LH Ref. QCVN 12-1:2011/BYT | |
94 | Xác định hàm lượng chỉ số Permanganat thôi nhiễm | HD.PP.6-2/KXN.LH Ref. QCVN 12-1:2011/BYT | |
95 | Xác định hàm lượng cặn khô thôi nhiễm (dụng cụ chứa đựng thực phẩm) Phương pháp trọng lượng | Dụng cụ, bao bì bằng kim loại chứa đựng, tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm | HD.PP.95/KXN.LH Ref. QCVN 12-3:2011/BYT |
96 | Xác định hàm lượng đường tổng số | Nước giải khát bổ sung vi chất dinh dưỡng | TCVN 4074:2009 |
97 | Xác định dư lượng aflatoxin B1, B2, G1, G2 Phương pháp HPLC-FLD | Ngũ cốc bổ sung vi chất dinh dưỡng | HD.PP.04/TT.SK: 2019 Ref: AOAC 2005.08 |
98 | Xác định hàm lượng Cacbon dioxit | Nước giải khát có gas bổ sung vi chất dinh dưỡng | TCVN 5563:2009 |
99 | Xác định hàm lượng Rhodamin B Phương pháp HPLC/FLD - Phụ gia thực phẩm (Gia vị) | Phụ gia thực phẩm | TCVN 8670:2011 |
100 | Xác định hàm lượng ẩm/ nước trong phụ gia thực phẩm - Phương pháp Karl Fischer | FAO JECFA MONOGRAPHS 1, VOL 4 TCVN 8900-1:2012 | |
101 | Xác định hàm lượng Arsenic (As), Cadmi (Cd), Chì (Pb) thôi nhiễm (nước, 60°C, 30 phút) Phương pháp ICP/OES | Bao bì, dụng cụ bằng kim loại chứa đựng, tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm | HD.PP.15/ KXN.LH-BB : 2020 (Ref. QCVN 12-3: 2011/BYT) |
102 | Xác định hàm lượng Arsenic (As), Cadmi (Cd), Chì (Pb) thôi nhiễm (acid citric, 60°C, 30 phút) Phương pháp ICP/OES | HD.PP.15/ KXN.LH-BB : 2020 (Ref. QCVN 12-3: 2011/BYT) | |
103 | Xác định hàm lượng Cadmi (Cd), Chì (Pb) thôi nhiễm (acid acetic 4%, 22±2°C, 24 giờ ±30 phút) Phương pháp ICP/OES | Bao bì, dụng cụ bằng thủy tinh chứa đựng, tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm có lòng sâu | HD.PP.12/ KXN.LH-BB : 2020 (Ref. QCVN 12-4: 2011/BYT) |
104 | Xác định kim loại nặng | Bao bì, dụng cụ bằng nhựa, cao su chứa đựng, tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm | HD.PP.121/ KXN.LH;01, 2021 (Ref. QCVN 12-1 2011/BYT, QCVN 12-2:2011/BYT) |
105 | Xác định cặn khô thôi nhiễm (acid acetic 4%, 60°C, 30 phút) Phương pháp trọng lượng | Bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm | QCVN 12-2:2011/BYT |
106 | Xác định cặn khô thôi nhiễm (nước, 60°C, 30 phút) Phương pháp trọng lượng | QCVN 12-2:2011/BYT | |
107 | Xác định hàm lượng Cadmi (Cd), Chì (Pb) Phương pháp ICP-OES | QCVN 12-2:2011/BYT | |
108 | Xác định hàm lượng Antimon (Sb), Germani (Ge) (dịch ngâm acid acetic 4%, 60°C, 30 phút) Phương pháp ICP/OES | Bao bì, dụng cụ bằng nhựa tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm | HD.PP.112/ KXN.LH:01, 2020 (Ref. QCVN 12-1: 2011/BYT) |
109 | Xác định cặn khô thôi nhiễm (nước, 40°C, 24 giờ) Phương pháp trọng lượng | Bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm | QCVN 12-2:2011/BYT |
110 | Xác định hàm lượng Inositol Phương pháp LC- MS/MS | Nước giải khát có bổ sung vi chất dinh dưỡng, sữa có bổ sung vi chất dinh dưỡng | HD.PP.42/ TT.SK:2020 |
111 | Xác định hàm lượng Clenbuterol Phương pháp LC-MS/MS | Sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng | HD.PP.68-1/ TT.SK: 2020 |
112 | Xác định hàm lượng Febantel, Fenbendazole, Oxfendazole, Thiabendazole Phương pháp LC-MS/MS | HD.PP.159/ TT.SK:2020 (Ref. AOAC 2007.01) | |
113 | Xác định hàm lượng vitamin K1 Phương pháp HPLC-FLD | AOAC 999.15 | |
114 | Xác định hàm lượng Adenosine Phương pháp LC-MS/MS | Thực phẩm chức năng | HD.PP.50-1/TT.SK: 2020 |
115 | Xác định hàm lượng Choline, Choline Chloride, Choline Bitartrate tự do Phương pháp LC-MS/MS | Nước giải khát bổ sung vi chất dinh dưỡng, sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng | HD.PP. 115/ TT.SK:2020 |
116 | Xác định hàm lượng VOCs (Benzen, Toluen, Xylen, Ethylbenzen, Styren, Monochlorobenzen, Dichlorobenzen, Trichlorobenzen) Phương pháp GC-MS | Nước uống đóng chai. nước khoáng thiên nhiên đóng chai, đá thực phẩm | HD.PP.78/ TT.SK:2021 |
117 | Xác định hàm lượng Acrylamide Phương pháp LC-MS/MS | HD.PP.111/ TT.SK:2021 | |
118 | Xác định hàm lượng Aldicarb, Carbofuran, Permethrin Phương pháp GC-MS/MS | HD.PP.32/ TT.SK:2021 | |
119 | Xác định hàm lượng Benzo (a) pyren Phương pháp GC-MS/MS | Thực phẩm, nước uống đóng chai. nước khoáng thiên nhiên đóng chai, đá thực phẩm | HD.PP.71-1/ TT.SK:2021 |
120 | Xác định hàm lượng 3- MCPD esters, 3- MCPD tự do, 2-MCPD esters, 2- MCPD tự do, Glycidyl fatty acid ester Phương pháp GC- MS/MS | Sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng | AOAC 2018.03 |
121 | Xác định hàm lượng thuốc thú y (Lincomycin, Diminazene, Isometamidium, Benzylpenicillin, Procaine Benzylpenicillin) Phương pháp LC-MS/MS | HD.PP.46/ TT.SK:2021 | |
122 | Xác định hàm lượng Immunoglobulin 0 (IgG) Phương pháp HPLC - PDA | HD.PP.156/ TT.SK:2020 | |
123 | Xác định hàm lượng vitamin B5 - Phương pháp LC-MS/MS | HD.PP.41/ TT SK:2020 | |
124 | Xác định hàm lượng vitamin B6 Phương pháp LC-MS/MS | Sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng | HD.PP.23/ TT SK:2020 |
125 | Xác định hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật Phương pháp LC-MS/MS | Sữa và sản phẩm sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng | HD.PP.134/ TT SK:2020 |
126 | Xác định hàm lượng Nitrit, Nitrat Phương pháp HPLC-PDA | Thực phẩm | HD.PP.07/ TT SK:2020 |
127 | Xác định hàm lượng Biotin Phương pháp LC-MS/MS | HD.PP.102/ TT SK:2020 | |
128 | Xác định hàm lượng Inosinic acid (Inosine 5'- rnonophosphate) va Guanilic acid (Guanosine 5'-monophosphate) Phương pháp LC-MS/MS | HD.PP.15/ TT SK:2020 | |
129 | Xác định hàm lượng Deoxynivalenol (DON) và Zearalenone (ZON) Phương pháp LC-MS/MS | HD.PP.27/ TT SK:2021 | |
130 | Xác định hàm lượng Fumonisin Phương pháp LC-MS/MS | HD.PP.28/ TT SK:2021 | |
131 | Xác định hàm lượng Polyols (Glucose, Fructose, Lactose, Saccharose, Isomalt) Phương pháp HPLC-FLD | HD.PP.20/ TT SK:2020 | |
132 | Xác định hàm lượng Canxi (Ca), Đồng (Cu), Sắt (Fe), Kali (K), Magnesi (Mg), Mangan (Mn), Natri (Na), Kẽm (Zn) Phương pháp ICP-OES | HD.PP.36/TT.AAS 2018 | |
133 | Xác định hàm lượng Đồng (Cu), Kẽm (Zn), Sắt (Fe), Mangan (Mn), Canxi (Ca), Magnesi (Mg), Kali (K), Natri (Na), Phosphor (P), Kẽm (Zn) Phương pháp ICP-OES | Thực phẩm | HD.PP.37.1/TT.AAS: 2019 |
134 | Xác định hàm lượng Testosterone Phương pháp LC-MS/MS | Thực phẩm bảo vệ sức khỏe | HD.PP.48/ TT SK:2020 |
135 | Xác định hàm lượng 1,3-Dimethylamylarnine (1,3-DMAA) và 1,3- Dimethylbutylainine (1,3-DMBA) Phương pháp LC- MS/MS | HD.PP.176/ TT SK:2021 | |
136 | Xác định hàm lượng Acid folic Phương pháp LC- MS/MS | HD.PP.136/ TT SK:2020 | |
137 | Xác định hàm lượng Seleni (Se) Phương pháp ICP-MS | Sữa và sản phẩm sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng | HD.PP.16/ TT.AAS: 2019 |
138 | Xác định hàm lượng Arsenic (As), Cadmi (Cd), Chì (Pb), Thủy ngân (Hg) Phương pháp ICP-MS | Các vi chất bổ sung vào thực phẩm | HD.PP.16/ TT.AAS: 2020 |
139 | Định lượng Germani (Ge), Bạc (Ag), Bari (Ba), Molypden (Mo) , Niken (Ni), Nhôm (Al), Coban (Co), Chromi (Cr), Vanadi (V), Titani (Ti) Phương pháp ICP-MS | HD.PP.11/ TT.AAS: 2019 | |
140 | Xác định hàm lượng Brom (Br) Phương pháp ICP-MS | HD.PP.50/ TT.AAS: 2020 |