Quyết định 1059/QĐ-BYT năm 2022 giao nhiệm vụ kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế
Số hiệu | 1059/QĐ-BYT |
Ngày ban hành | 02/05/2022 |
Ngày có hiệu lực | 02/05/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Đỗ Xuân Tuyên |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1059/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 02 tháng 05 năm 2022 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ hồ sơ đăng ký chỉ định/giao nhiệm vụ kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế, Biên bản kiểm tra, đánh giá giao nhiệm vụ cơ quan kiểm tra nhà nước đối với thực phẩm nhập khẩu ngày 07/04/2022 và văn bản số 190/VYTCC-KTNN ngày 22/4/2022 của Viện Y tế công cộng TP. Hồ Chí Minh về việc khắc phục điểm không phù hợp của đoàn kiểm tra, đánh giá giao nhiệm vụ cơ quan kiểm tra nhà nước đối với thực phẩm nhập khẩu;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao Viện Y tế công cộng TP. Hồ Chí Minh, địa chỉ: số 159 Hưng Phú, Phường 8, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh thực hiện kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế.
Điều 2. Phạm vi sản phẩm, hàng hóa được giao kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu; Các chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định theo Phụ lục ban hành kèm Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký.
Điều 4. Viện Y tế công cộng TP. Hồ Chí Minh và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Kèm theo Quyết định số 1059/QĐ-BYT ngày 02 tháng 05 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
I. Danh mục sản phẩm hàng hóa được giao kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu
TT |
Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm |
Ghi chú |
1 |
Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, đá thực phẩm (nước đá dùng liền và nước đá dùng để chế biến thực phẩm) |
Trừ nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Thực phẩm chức năng |
|
3 |
Các vi chất bổ sung vào thực phẩm |
|
4 |
Phụ gia, hương liệu, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
|
5 |
Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
Trừ những dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công Thương được sản xuất trong cùng một cơ sở và chỉ để dùng cho các sản phẩm thực phẩm của cơ sở đó |
6 |
Các sản phẩm khác không được quy định tại danh mục của Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
II. Chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định
Các chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định chỉ áp dụng với các sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Y tế. Đối với các chỉ tiêu kiểm nghiệm khác, Viện phải ký hợp đồng phụ với đơn vị có các chỉ tiêu được công nhận hoặc chỉ định.
TT |
Tên chỉ tiêu |
Loại sản phẩm |
Phương pháp thử |
01 |
Xác định hàm lượng Metyl thủy ngân Phương pháp LC-ICP/MS |
Thực phẩm chức năng |
HD.PP.13/ TT. AAS |
02 |
Xác định hàm lượng Sibutramine Phương pháp LC-MS/MS |
HD.PP.19/TT.SK (Ref. Food Additives and Contaminants, 2009, Vol. 26, No. 5, 595-603) |
|
03 |
Xác định các kim loại Đồng (Cu), Kẽm (Zn), Sắt (Fe), Mangan (Mn), Canxi (Ca), Magnesi (Mg) Kỹ thuật ICP-OES |
Thực phẩm chức năng |
HD.PP.37.1/TT.AAS |
04 |
Xác định hàm lượng Gingseng Rb1, Rg1, Rf, Re Phương pháp LC-MS/MS |
Thực phẩm bổ sung (dạng lỏng) |
HD.PP.76/KXN.LH (Ref. Codex 321: 2015 Phụ lục 2) |
05 |
Xác định hàm lượng Dexamethasone, Piroxicam, Sildenafil Phương pháp LC-MS/MS |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe |
HD.PP.08/TT.SK (Ref. Application Note 720004511EN Waters & Ref. Journal of Chromatography B, 826 (2005), 214-219 & Ref. Journal of Pharmaceutical and Biomedical Analysis 41 (2006), 554-564) |
06 |
Xác định hàm lượng Curcumine Phương pháp HPLC/PDA |
HD.PP.44/TT.SK Ref. AJRC, 2009, Vol.2 No.2 pp.115-118 Ref. Food Anal. Methods (2016) 9:1428 |
|
07 |
Xác định hàm lượng Coemzym Q10 Phương pháp HPLC/UV |
AOAC 2008.07 |
|
08 |
Xác định hàm lượng Gliclazide, Glibenclaimide Phương pháp LC-MS/MS |
HD.PP.79/TT.SK |
|
09 |
Xác định hàm lượng Phenformin, Metformin, Buformin Phương pháp LC-MS/MS |
HD.PP.81/TT.SK |
|
10 |
Xác định hàm lượng Cyproheptadin, Heptaminol Phương pháp LC-MS/MS |
HD.PP.145/TT.SK |
|
11 |
Xác định hàm lượng Vardenafil Phương pháp LC-MS/MS |
HD.PP.144/TT.SK |
|
12 |
Xác định hàm lượng beta estradiol, Methyltestosterone Phương pháp LC-MS/MS |
HD.PP.48-1/TT.SK |
|
13 |
Xác định hàm lượng Arsenic (As), Cadmi (Cd), Chì (Pb), Thủy ngân (Hg), Thiếc (Sn), Antimon (Sb) Phương pháp ICP/MS |
Thực phẩm, Thực phẩm bảo vệ sức khỏe |
HD.PP16/TT.AAS |
14 |
Xác định hàm lượng Cholesterol Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ GC/MS |
Thực phẩm |
AOAC 994.10 |
15 |
Xác định hàm lượng thuốc bảo vệ thực vật: Bifenthrin, Permethrin, Fenpropathrin, Fenvalerate, Deltamethrin, L-Cyhalothrin, Fluvalinate Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ (GC/MS/MS) |
HD.PP.67/TT.SK (GC/MS/MS) Ref. AOAC 2007.01 |
|
16 |
Xác định hàm lượng Chì (Pb) Phương pháp ICP/MS |
HD.PP.34/TT.AAS Modify: AOAC 999.11 |
|
17 |
Xác định hàm lượng Cadmi (Cd) - Phương pháp ICP/MS |
HD.PP.34/TT.AAS Modify. AOAC 999.11 |
|
18 |
Xác định độ pH |
AOAC 981.12 |
|
19 |
Xác định hàm lượng Nitơ tổng và Protein Phương pháp chuẩn độ |
HD.PP.13/ TT.LH Ref. AOAC 991.20 |
|
20 |
Xác định hàm lượng tro tổng |
AOAC 900.02 |
|
21 |
Xác định hàm lượng béo |
HD.PP.06/ TT.LH Ref. AOAC 991.36 |
|
22 |
Xác định độ ẩm |
HD.PP.14-1/ TT.LH Ref. AOAC 950.46 |
|
23 |
Xác định hàm lượng muối (NaCl) - Phương pháp chuẩn độ |
AOAC 937.09 |
|
24 |
Định danh phẩm màu tổng hợp |
TCVN 5517:1991 |
|
25 |
Xác định hàm lượng nhóm Phosphate (tính theo Phospho) - Phương pháp UV-VIS |
(0.05-1) g/100g |
|
26 |
Độ Brix |
Thực phẩm |
HD.PP.42/TT. AAS |
27 |
Xác định hoạt độ các nhân phóng xạ phát tia gamma có năng lượng từ 46 keV - 1836 keV (Cs-134, Cs-137, I-131, U-235, Co-60, Am- 241, Ru-103, Ce-144, Ir- 192, Tc-99M, U-238, Th- 232, K-40) Phương pháp đo hạt nhân phóng xạ phát gamma trên hệ phổ kế Gamma phông thấp - HPGe |
WEAC.RN.Method3.0 - Version 9.1 |
|
28 |
Xác định hàm lượng Phospho - Phương pháp UV-VIS |
AOAC 995.11 |
|
29 |
Xác định hàm lượng nhóm Tetracylines (Tetracycline, Oxytetracycline, Chlortetracycline) Phương pháp LC-MS/MS |
Sữa và sản phẩm sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng |
HD.PP.21/TT. SK (Ref. AOAC 995.09 & Ref. Application Note, 2009, 5990-3816 EN, Agilent) |
30 |
Xác định hàm lượng Melamine - Phương pháp sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC/MS/MS) |
TCVN 9048:2012 (ISO/TS 15495:2010) |
|
31 |
Xác định hàm lượng Oxamyl, Methomyl, Carbaryl, Carbofuran, Aldicarb - Phương pháp LC-MS/MS |
HD.PP.134-1/ TT.SK (Ref. AOAC 2007.01) |
|
32 |
Xác định hàm lượng Aldrin, Dieldrin, Chlorpyrifos, Endosunfan I, Endosunfan II, Diazinon, Heptachlor, Cyfluthrin, Bifenthrin, Fenpropathrin, Deltamethrin, Lindan, Permethrin, Fenvalerate, Cypermethrin, L- Cyhalothrin - Phương pháp GC-MS/MS |
HD.PP.134-2/ TT.SK (Ref. AOAC 2007.01) |
|
33 |
Xác định hàm lượng Canxi (Ca), Đồng (Cu), Sắt (Fe), Kali (K), Magnesi (Mg), Mangan (Mn), Natri (Na), Kẽm (Zn) Phương pháp ICP-OES |
Sữa và sản phẩm sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng |
HD.PP.36/TT.AAS Ref. AOAC 985.35 |
34 |
Xác định hàm lượng Taurine Phương pháp HPLC-FLD |
Sữa bột bổ sung vi chất dinh dưỡng |
HD.PP.05/TT.SK Ref: AOAC 997.05 |
35 |
Xác định hàm lượng Vitamin A Phương pháp HPLC - UV |
HD.PP.36/TT.SK Ref: AOAC 992.06 |
|
36 |
Xác định hàm lượng Vitamin E Phương pháp HPLC-FLD |
HD.PP.36/TT.SK Ref: AOAC 992.03 |
|
37 |
Xác định hàm lượng Vitamin B12 Phương pháp sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC/MS/MS) |
HD.PP.61/TT.SK (LC/MS/MS) Ref. J. Chromatographic Science, Vol.46, March 2008 |
|
38 |
Xác định hàm lượng Protein |
AOAC 991.20 |
|
39 |
Xác định hàm lượng béo |
AOAC 932.06 |
|
40 |
Xác định hàm lượng vitamin D3 Phương pháp LC-MS |
HD.PP.34-1/ TT.SK (Ref. AOAC 995.05) |
|
41 |
Xác định hàm lượng DHA Phương pháp sắc ký khí đầu dò ion hóa ngọn lửa (GC/FID) |
Sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng |
ISO 15885:2002(E) |
42 |
Xác định hàm lượng Canxi (Ca), Đồng (Cu), Sắt (Fe), Kali (K), Magnesi (Mg), Mangan (Mn), Natri (Na), Phosphor (P), Kẽm (Zn) Phương pháp ICP-OES |
HD.PP.37/TT.AAS |
|
43 |
Xác định hàm lượng Ceftiofur, Spiramycin, Tylosin, Sulfamethazine, Pirlimycin Phương pháp LC-MS/MS |
HD.PP.142/TT.SK (Ref. J. Agric. Food Chem, 2015, 5133 - 5140) |
|
44 |
Xác định hàm lượng Gentamicin, Streptomycin, Dihydrostreptomycin, Neomycin, Spectinomycin Phương pháp LC-MS/MS |
Sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng |
HD.PP.87/TT.SK (Ref. CLG-AMG4.02) |
45 |
Xác định hàm lượng Iod Phương pháp ICP-MS |
HD.PP.24/TT.AAS Ref. BS EN 15111:2007 |
|
46 |
Xác định hàm lượng vitamin C Phương pháp HPLC-UV |
HD.PP.12/ TT.SK (Ref. TCVN 8977:2011) |
|
47 |
Xác định hàm lượng vitamin B1 (Thiamine), B2 (Riboflavin), B3 (Nicotinamide) Phương pháp LC-MS/MS |
Thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng |
HD.PP.23/TT.SK |
48 |
Xác định hàm lượng Methanol Phương pháp GC-FID |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (Rượu bổ) |
HD.PP.139/TT.SK (Ref. TCVN 8010:2009) |
49 |
Xác định hàm lượng Rượu bậc cao (1-propanol, 2- Methyl-1-propanol, 3- Methyl-1-butanol), Ethylacetate Phương pháp GC-FID |
HD.PP.121/TT.SK (Ref. TCVN 8011:2009) |
|
50 |
Xác định hàm lượng Acetaldehyde Phương pháp GC-FID |
HD.PP.133/TT.SK (Ref. TCVN 8898:2012) |
|
51 |
Xác định hàm lượng Furfurol - Phương pháp GC-FID |
HD.PP.123/TT.SK (Ref. AOAC 972.11) |
|
52 |
Xác định các kim loại Arsenic (As), Cadmi (Cd), Chì (Pb), Thủy ngân (Hg) Kỹ thuật ICP-MS |
Phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến, các vi chất bổ sung vào thực phẩm |
HD.PP.16.1/TT.AAS |
53 |
Xác định các kim loại Seleni (Se), Chromi (Cr), Bari (Ba), Kẽm (Zn), Sắt (Fe), Canxi (Ca), Magnesi (Mg), Đồng (Cu), Niken (Ni) - Kỹ thuật ICP-OES |
Phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến |
HD.PP.16.1/TT.AAS |
54 |
Xác định các kim loại Arsenic (As), Cadmi (Cd), Chì (Pb), Thủy ngân (Hg) Kỹ thuật ICP-MS |
Hương liệu thực phẩm |
HD.PP.16.1/TT.AAS |
55 |
Xác định tỷ trọng |
HD.PP.92/TT.LH Ref. AOAC 920.134 |
|
56 |
Xác định hàm lượng Florua (F-) - Phương pháp IC |
Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên đóng chai, đá thực phẩm |
HD.PP.83/KXN.LH |
57 |
Xác định hàm lượng Nitrit Phương pháp IC |
HD.PP.83/KXN.LH |
|
58 |
Xác định hàm lượng Nitrat Phương pháp IC |
HD.PP.83/KXN.LHRef.: Method 300.1, EPA-1999 |
|
59 |
Xác định tổng hoạt độ phóng xạ Anpha Phương pháp lắng đọng nguồn mỏng |
TCVN 8879:2011 |
|
60 |
Xác định hàm lượng béo |
Phô mai có bố sung vi chất dinh dưỡng |
AOAC 933.05 |
61 |
Xác định tổng hoạt độ phóng xạ Beta trong nước không mặn - Phương pháp lắng đọng nguồn mỏng |
Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên đóng chai, đá thực phẩm |
TCVN 8879:2011 |
62 |
Xác định hàm lượng kim loại Đồng (Cu), Chromi (Cr), Mangan (Mn) Phương pháp ICP/OES |
SMEWW 3120B-2017 |
|
63 |
Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cadmi (Cd) Phương pháp ICP - MS |
SMEWW 3125B - 2017 |
|
64 |
Xác định các anion: chlorite, bromate, chlorate bằng phương pháp phân tích sắc ký ion - Phương pháp IC |
HD.PP. 83-1/KXN.LH Ref. Method 300.1, EPA- 1999 |
|
65 |
Xác định hàm lượng Arsenic (As), Antimon (Sb), Seleni (Se), Thủy ngân (Hg), Bor (B), Bari (Ba), Niken (Ni), Molypden (Mo) Phương pháp ICP/MS |
HD.PP.21/TT.AAS |
|
66 |
Xác định hoạt độ các nhân phóng xạ phát tia gamma có năng lượng từ 46 keV - 1836 keV (Cs-134, Cs-137, I-131, U-235, Co-60, Am- 241, Ru-103, Ce-144, Ir- 192, Tc-99M, U-238, Th- 232, K-40) Phương pháp đo hạt nhân phóng xạ phát gamma trên hệ phổ kế Gamma phông thấp - HPGe |
Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên đóng chai, đá thực phẩm |
WEAC.RN.Method3.0 - Version 9.1 |
67 |
Xác định hàm lượng nitơ toàn phần và protein |
Nước tương có bổ sung vi chất dinh dưỡng |
TCVN 1764:2008 |
68 |
Xác định hàm lượng muối |
TCVN 1764:2008 |
|
69 |
Xác định hàm lượng 3- monochloropropane 1,2diol (3-MCPD) Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ (GC/MS) |
AOAC 2000.01 |
|
70 |
Xác định hàm lượng acid (độ chua) |
TCVN 1764:2008 |
|
71 |
Xác định hàm lượng tổng arsen vô cơ Phương pháp AAS |
Nước mắm có bổ sung vi chất dinh dưỡng |
HD.PP.12/ TT. AAS |
72 |
Xác định hàm lượng Nitơ tổng số và protein thô |
TCVN 3705:1990 |
|
73 |
Xác định hàm lượng muối (NaCl) |
TCVN 3701:2009 |
|
74 |
Xác định hàm lượng acid |
TCVN 3702:2009 |
|
75 |
Xác định hàm lượng Nitơ ammoniac |
TCVN 3706:1990 |
|
76 |
Xác định hàm lượng Histamine Phương pháp LC-MS/MS |
HD.PP.11/TT.SK (Ref. Application Note 5991- 1286 EN) |
|
77 |
Xác định hàm lượng Nitơ axit amin |
TCVN 3708-1990 |
|
78 |
Xác định hàm lượng Patulin Phương pháp LC-MS/MS |
Nước ép trái cây bổ sung vi chất dinh dưỡng |
HD.PP.31/TT.SK (Ref. UCT 6103-03-01, 2014 & Ref. Food Analytical Methods, 2019, Vol 12, Issue 1,pp 76- 93) |
79 |
Xác định hàm lượng vitamin C Phương pháp HPLC-UV |
Nước giải khát bổ sung vi chất dinh dưỡng |
HD.PP.12/ TT.SK (Ref. TCVN 8977:2011) |
80 |
Xác định Acesulfam-K Phương pháp sắc ký lỏng đầu dò PDA |
HD.PP.01/TT.SK Ref: BSEN 12856 EUR 22727 EN |
|
81 |
Xác định Natri Benzoate Phương pháp HPLC - PDA |
HD.PP.01/TT.SK Ref: BSEN 12856 EUR 22727 EN |
|
82 |
Xác định Kali Sorbate Phương pháp HPLC - PDA |
HD.PP.01/TT.SK Ref: BSEN 12856 EUR 22727 EN |
|
83 |
Xác định hàm lượng Caffein Phương pháp HPLC - PDA |
HD.PP.01/TT.SK Ref: BSEN 12856 EUR 22727 EN |
|
84 |
Xác định hàm lượng Saccharin Phương pháp HPLC - PDA |
HD.PP.01/TT.SK Ref: BSEN 12856 EUR 22727 EN |
|
85 |
Xác định hàm lượng Aspartame Phương pháp HPLC- PDA |
HD.PP.01/TT.SK Ref: BSEN 12856 EUR 22727 EN |
|
86 |
Xác định hàm lượng Cyclamate - Phương pháp HPLC- ELSD |
HD.PP.01/TT.SK Ref: BSEN 12856 EUR 22727 EN |
|
87 |
Xác định hàm lượng Sucralose - Phương pháp HPLC- ELSD |
HD.PP.01/TT.SK Ref: BSEN 12856 EUR 22727 EN |
|
88 |
Xác định hàm lượng Butyl hydroxy anisol (BHA) và Butyl hydroxy toluen (BHT) Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ (GC/MS) |
Dầu thực vật có bổ sung vi chất |
TCVN 6350:1998 |
89 |
Xác định hàm lượng tổng saponin trong cao sâm (Ginseng Extract) Phương pháp trọng lượng |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe từ cao sâm |
HD.PP.88/KXN.LH: (Ref. Codex 321: 2015 Phụ lục 2) |
90 |
Xác định hàm lượng phenol thôi nhiễm (nước, 60°C, 30 phút) Phương pháp UV/Vis |
Bao bì, dụng cụ bằng nhựa, cao su, kim loại chứa đựng, tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
HD.PP.10/KXN.LH-BB Ref. QCVN 12-1: 2011/BYT Ref. QCVN 12-2: 2011/BYT Ref. QCVN 12-3: 2011/BYT |
91 |
Xác định hàm lượng Formaldehyde thôi nhiễm (nước, 60°C, 30 phút) Phương pháp định tính |
HD.PP.02/KXN.LH-BB Ref. QCVN 12-1: 2011/BYT Ref. QCVN 12-2: 2011/BYT Ref. QCVN 12-3: 2011/BYT Ref. BS EN ISO 4614 : 2000 |
|
92 |
Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cadmi (Cd) Phương pháp ICP-OES (thử vật liệu) |
Dụng cụ, bao bì bằng nhựa chứa đựng, tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
HD.PP.104/KXN.LH Ref. QCVN 12-1:2011/BYT |
93 |
Xác định hàm lượng cặn khô trong bao bì, dụng cụ bằng nhựa (dụng cụ chứa đựng thực phẩm) - Phương pháp trọng lượng |
HD.PP.94/KXN.LH Ref. QCVN 12-1:2011/BYT |
|
94 |
Xác định hàm lượng chỉ số Permanganat thôi nhiễm |
HD.PP.6-2/KXN.LH Ref. QCVN 12-1:2011/BYT |
|
95 |
Xác định hàm lượng cặn khô thôi nhiễm (dụng cụ chứa đựng thực phẩm) Phương pháp trọng lượng |
Dụng cụ, bao bì bằng kim loại chứa đựng, tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
HD.PP.95/KXN.LH Ref. QCVN 12-3:2011/BYT |
96 |
Xác định hàm lượng đường tổng số |
Nước giải khát bổ sung vi chất dinh dưỡng |
TCVN 4074:2009 |
97 |
Xác định dư lượng aflatoxin B1, B2, G1, G2 Phương pháp HPLC-FLD |
Ngũ cốc bổ sung vi chất dinh dưỡng |
HD.PP.04/TT.SK: 2019 Ref: AOAC 2005.08 |
98 |
Xác định hàm lượng Cacbon dioxit |
Nước giải khát có gas bổ sung vi chất dinh dưỡng |
TCVN 5563:2009 |
99 |
Xác định hàm lượng Rhodamin B Phương pháp HPLC/FLD - Phụ gia thực phẩm (Gia vị) |
Phụ gia thực phẩm |
TCVN 8670:2011 |
100 |
Xác định hàm lượng ẩm/ nước trong phụ gia thực phẩm - Phương pháp Karl Fischer |
FAO JECFA MONOGRAPHS 1, VOL 4 TCVN 8900-1:2012 |
|
101 |
Xác định hàm lượng Arsenic (As), Cadmi (Cd), Chì (Pb) thôi nhiễm (nước, 60°C, 30 phút) Phương pháp ICP/OES |
Bao bì, dụng cụ bằng kim loại chứa đựng, tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
HD.PP.15/ KXN.LH-BB : 2020 (Ref. QCVN 12-3: 2011/BYT) |
102 |
Xác định hàm lượng Arsenic (As), Cadmi (Cd), Chì (Pb) thôi nhiễm (acid citric, 60°C, 30 phút) Phương pháp ICP/OES |
HD.PP.15/ KXN.LH-BB : 2020 (Ref. QCVN 12-3: 2011/BYT) |
|
103 |
Xác định hàm lượng Cadmi (Cd), Chì (Pb) thôi nhiễm (acid acetic 4%, 22±2°C, 24 giờ ±30 phút) Phương pháp ICP/OES |
Bao bì, dụng cụ bằng thủy tinh chứa đựng, tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm có lòng sâu |
HD.PP.12/ KXN.LH-BB : 2020 (Ref. QCVN 12-4: 2011/BYT) |
104 |
Xác định kim loại nặng |
Bao bì, dụng cụ bằng nhựa, cao su chứa đựng, tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
HD.PP.121/ KXN.LH;01, 2021 (Ref. QCVN 12-1 2011/BYT, QCVN 12-2:2011/BYT) |
105 |
Xác định cặn khô thôi nhiễm (acid acetic 4%, 60°C, 30 phút) Phương pháp trọng lượng |
Bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
QCVN 12-2:2011/BYT |
106 |
Xác định cặn khô thôi nhiễm (nước, 60°C, 30 phút) Phương pháp trọng lượng |
QCVN 12-2:2011/BYT |
|
107 |
Xác định hàm lượng Cadmi (Cd), Chì (Pb) Phương pháp ICP-OES |
QCVN 12-2:2011/BYT |
|
108 |
Xác định hàm lượng Antimon (Sb), Germani (Ge) (dịch ngâm acid acetic 4%, 60°C, 30 phút) Phương pháp ICP/OES |
Bao bì, dụng cụ bằng nhựa tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
HD.PP.112/ KXN.LH:01, 2020 (Ref. QCVN 12-1: 2011/BYT) |
109 |
Xác định cặn khô thôi nhiễm (nước, 40°C, 24 giờ) Phương pháp trọng lượng |
Bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
QCVN 12-2:2011/BYT |
110 |
Xác định hàm lượng Inositol Phương pháp LC- MS/MS |
Nước giải khát có bổ sung vi chất dinh dưỡng, sữa có bổ sung vi chất dinh dưỡng |
HD.PP.42/ TT.SK:2020 |
111 |
Xác định hàm lượng Clenbuterol Phương pháp LC-MS/MS |
Sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng |
HD.PP.68-1/ TT.SK: 2020 |
112 |
Xác định hàm lượng Febantel, Fenbendazole, Oxfendazole, Thiabendazole Phương pháp LC-MS/MS |
HD.PP.159/ TT.SK:2020 (Ref. AOAC 2007.01) |
|
113 |
Xác định hàm lượng vitamin K1 Phương pháp HPLC-FLD |
AOAC 999.15 |
|
114 |
Xác định hàm lượng Adenosine Phương pháp LC-MS/MS |
Thực phẩm chức năng |
HD.PP.50-1/TT.SK: 2020 |
115 |
Xác định hàm lượng Choline, Choline Chloride, Choline Bitartrate tự do Phương pháp LC-MS/MS |
Nước giải khát bổ sung vi chất dinh dưỡng, sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng |
HD.PP. 115/ TT.SK:2020 |
116 |
Xác định hàm lượng VOCs (Benzen, Toluen, Xylen, Ethylbenzen, Styren, Monochlorobenzen, Dichlorobenzen, Trichlorobenzen) Phương pháp GC-MS |
Nước uống đóng chai. nước khoáng thiên nhiên đóng chai, đá thực phẩm |
HD.PP.78/ TT.SK:2021 |
117 |
Xác định hàm lượng Acrylamide Phương pháp LC-MS/MS |
HD.PP.111/ TT.SK:2021 |
|
118 |
Xác định hàm lượng Aldicarb, Carbofuran, Permethrin Phương pháp GC-MS/MS |
HD.PP.32/ TT.SK:2021 |
|
119 |
Xác định hàm lượng Benzo (a) pyren Phương pháp GC-MS/MS |
Thực phẩm, nước uống đóng chai. nước khoáng thiên nhiên đóng chai, đá thực phẩm |
HD.PP.71-1/ TT.SK:2021 |
120 |
Xác định hàm lượng 3- MCPD esters, 3- MCPD tự do, 2-MCPD esters, 2- MCPD tự do, Glycidyl fatty acid ester Phương pháp GC- MS/MS |
Sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng |
AOAC 2018.03 |
121 |
Xác định hàm lượng thuốc thú y (Lincomycin, Diminazene, Isometamidium, Benzylpenicillin, Procaine Benzylpenicillin) Phương pháp LC-MS/MS |
HD.PP.46/ TT.SK:2021 |
|
122 |
Xác định hàm lượng Immunoglobulin 0 (IgG) Phương pháp HPLC - PDA |
HD.PP.156/ TT.SK:2020 |
|
123 |
Xác định hàm lượng vitamin B5 - Phương pháp LC-MS/MS |
HD.PP.41/ TT SK:2020 |
|
124 |
Xác định hàm lượng vitamin B6 Phương pháp LC-MS/MS |
Sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng |
HD.PP.23/ TT SK:2020 |
125 |
Xác định hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật Phương pháp LC-MS/MS |
Sữa và sản phẩm sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng |
HD.PP.134/ TT SK:2020 |
126 |
Xác định hàm lượng Nitrit, Nitrat Phương pháp HPLC-PDA |
Thực phẩm |
HD.PP.07/ TT SK:2020 |
127 |
Xác định hàm lượng Biotin Phương pháp LC-MS/MS |
HD.PP.102/ TT SK:2020 |
|
128 |
Xác định hàm lượng Inosinic acid (Inosine 5'- rnonophosphate) va Guanilic acid (Guanosine 5'-monophosphate) Phương pháp LC-MS/MS |
HD.PP.15/ TT SK:2020 |
|
129 |
Xác định hàm lượng Deoxynivalenol (DON) và Zearalenone (ZON) Phương pháp LC-MS/MS |
HD.PP.27/ TT SK:2021 |
|
130 |
Xác định hàm lượng Fumonisin Phương pháp LC-MS/MS |
HD.PP.28/ TT SK:2021 |
|
131 |
Xác định hàm lượng Polyols (Glucose, Fructose, Lactose, Saccharose, Isomalt) Phương pháp HPLC-FLD |
HD.PP.20/ TT SK:2020 |
|
132 |
Xác định hàm lượng Canxi (Ca), Đồng (Cu), Sắt (Fe), Kali (K), Magnesi (Mg), Mangan (Mn), Natri (Na), Kẽm (Zn) Phương pháp ICP-OES |
HD.PP.36/TT.AAS 2018 |
|
133 |
Xác định hàm lượng Đồng (Cu), Kẽm (Zn), Sắt (Fe), Mangan (Mn), Canxi (Ca), Magnesi (Mg), Kali (K), Natri (Na), Phosphor (P), Kẽm (Zn) Phương pháp ICP-OES |
Thực phẩm |
HD.PP.37.1/TT.AAS: 2019 |
134 |
Xác định hàm lượng Testosterone Phương pháp LC-MS/MS |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe |
HD.PP.48/ TT SK:2020 |
135 |
Xác định hàm lượng 1,3-Dimethylamylarnine (1,3-DMAA) và 1,3- Dimethylbutylainine (1,3-DMBA) Phương pháp LC- MS/MS |
HD.PP.176/ TT SK:2021 |
|
136 |
Xác định hàm lượng Acid folic Phương pháp LC- MS/MS |
HD.PP.136/ TT SK:2020 |
|
137 |
Xác định hàm lượng Seleni (Se) Phương pháp ICP-MS |
Sữa và sản phẩm sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng |
HD.PP.16/ TT.AAS: 2019 |
138 |
Xác định hàm lượng Arsenic (As), Cadmi (Cd), Chì (Pb), Thủy ngân (Hg) Phương pháp ICP-MS |
Các vi chất bổ sung vào thực phẩm |
HD.PP.16/ TT.AAS: 2020 |
139 |
Định lượng Germani (Ge), Bạc (Ag), Bari (Ba), Molypden (Mo) , Niken (Ni), Nhôm (Al), Coban (Co), Chromi (Cr), Vanadi (V), Titani (Ti) Phương pháp ICP-MS |
HD.PP.11/ TT.AAS: 2019 |
|
140 |
Xác định hàm lượng Brom (Br) Phương pháp ICP-MS |
HD.PP.50/ TT.AAS: 2020 |
|
01 |
Định tính Salmonella spp. |
Thực phẩm chức năng |
TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017) |
02 |
Định tính Listeria monocytogenes |
ISO 11290-1:2017 |
|
03 |
Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí |
Thực phẩm chức năng |
AOAC 966.23 |
04 |
Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí ở 30°C |
TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013) |
|
05 |
Định lượng coliforms, Escherichia coli |
AOAC 966.24 |
|
06 |
Định lượng coliforms, Escherichia coli |
AOAC 991.14 |
|
07 |
Định lượng Staphylococcus aureus Kỹ thuật MPN |
AOAC 987.09 |
|
08 |
Định lượng Staphylococcus aureus Kỹ thuật trải đĩa |
AOAC 975.55 |
|
09 |
Định lượng Clostridium perfringens |
AOAC 976.30 |
|
10 |
Định lượng Bacillus cereus |
AOAC 980.31 |
|
11 |
Định lượng nấm men - nấm mốc |
TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008) |
|
12 |
Định lượng tổng số nấm men - nấm mốc |
TCVN 8275-2:2010 (ISO 21527-2:2008) |
|
13 |
Định lượng nhanh tổng số nấm men - nấm mốc |
AOAC 2014.05 |
|
14 |
Định lượng Enterobacteriaceae |
Thực phẩm, Thực phẩm chức năng |
ISO 21528-2:2017 |
15 |
Định lượng nấm men và nấm mốc trong sản phẩm có hoạt độ nước (aw) lớn hơn 0,95 Kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
Thực phẩm có hoạt độ nước (aw) lớn hơn 0,95 |
TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008) |
16 |
Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí Kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
Thực phẩm |
AOAC 966.23 |
17 |
Định lượng coliforms và Escherichia coli |
AOAC 966.24 |
|
18 |
Định lượng coliforms và Escherichia coli |
AOAC 991.14 (TCVN 9975:2013) |
|
19 |
Định lượng Enterobacteriaceae |
TCVN 5518-2:2007 |
|
20 |
Định lượng Enterobacteriaceae |
ISO 21528-2:2017 |
|
21 |
Định lượng Bacillus cereus |
Thực phẩm |
AOAC 980.31 |
22 |
Định lượng Clostridium perfringens |
AOAC 976.30 |
|
23 |
Phát hiện Listeria monocytogenes |
AOAC 993.12 |
|
24 |
Phát hiện Listeria monocytogenes |
TCVN 7700-1:2007 |
|
25 |
Phát hiện Listeria monocytogenes |
ISO 11290-1:2017 |
|
26 |
Định lượng Listeria monocytogenes |
ISO 11290-2:2017 |
|
27 |
Định lượng Pseudomonas aeruginosa |
HD.PP.08.01/ TT.VS: 2018 (Ref. 3347/QĐ - BYT 31/7/2001) |
|
28 |
Phát hiện Salmonella spp. |
AOAC 967.27 |
|
29 |
Định lượng Staphylococcus aureus Kỹ thuật MPN |
AOAC 987.09 |
|
30 |
Định lượng Staphylococcus aureus Kỹ thuật trải đĩa |
AOAC 975.55 |
|
31 |
Định lượng Streptococcus faecalis |
HD.PP.07.01/ TT.VS: 2018 (Ref. 3351 /QĐ - BYT 31/7/2001) |
|
32 |
Định lượng vi khuẩn Lactobacillus |
TCVN 5522:1991 |
|
33 |
Định lượng tổng số vi khuẩn sinh axit lactic ưa nhiệt trung bình |
TCVN 7906:2008 (ISO 15214:1998) |
|
34 |
Định lượng nấm men và nấm mốc trong sản phẩm có hoạt độ nước (aw) nhỏ hơn hoặc bằng 0,95 |
TCVN 8275-2:2010 (ISO 21527-2:2008) |
|
35 |
Định lượng tổng số vi sinh vật ở 30°C |
TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013) |
|
36 |
Định lượng Bacillus cereus giả định |
Thực phẩm |
TCVN 4992:2005 (ISO 7932:2004) |
37 |
Phát hiện Salmonella spp. |
TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017) |
|
38 |
Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase |
TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999, AMD 1: 2003) |
|
39 |
Định lượng Coliforms |
TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2006) |
|
40 |
Định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza |
TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001) |
|
41 |
Định lượng Enterobacteriaceae Phương pháp petrifilm |
AOAC 2003.01 (TCVN 9980:2013) |
|
42 |
Định lượng Coliforms và E. coli |
Đá thực phẩm, Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên đóng chai |
TCVN 6187-1:2009 |
43 |
Định lượng Coliforms và E. coli |
ISO 9308-1:2014 AMD 1:2016 |
|
44 |
Định lượng Intestinal Enterococci (Faecal Streptococci) |
TCVN 6189-2:2009 ISO 7899-2:2000 (E) |
|
45 |
Định lượng Pseudomonas aeruginosa |
ISO 16266: 2006 TCVN 8881: 2011 |
|
46 |
Định lượng số bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit (Clostridia) |
ISO 6461 -2:1986 (E) TCVN 6191-2:1996 |
|
47 |
Đếm tổng số vi khuẩn hiếu khí tại 22°C, 37°C |
ISO 6222:1999 (E) |
|
48 |
Định lượng Bifidobacterium spp. |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe có bổ sung Probiotic, sản phẩm sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng |
TCVN 9635:2013 (ISO 29981:2010) |
49 |
Định lượng acid folic (Vitamin B9) |
Sữa và sản phẩm sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng |
HD.PP.38.01/ TT.VS:2021 (Ridascreen ® Fast folic acid kit - rBiopharm) |
50 |
Định lượng Vitamin B12 |
Nước giải khát bổ sung vi chất dinh dưỡng |
HD.PP.43/ TT.VS: 2021 (Ridascreen ® Fast Vitamin B12 kit - rBiopharm) |