18:32 - 14/11/2024

Bảng lương quân đội 2024 là bao nhiêu?

Bảng lương quân đội 2024 là bao nhiêu? Tiêu chuẩn chung đối với sĩ quan quân đội hiện nay là gì?

Nội dung chính

    Bảng lương quân đội 2024 là bao nhiêu?

    Tại Thông tư 41/2023/TT-BQP có quy định bảng lương của quân đội như sau:

    (1) Bảng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan và cấp hàm cơ yếu:

    SỐ TT

    ĐI TƯỢNG

    HỆ SỐ

    MỨC LƯƠNG THỰC HIỆN từ 01/7/2023

    1

    Đại tướng

    10,40

    18.720.000

    2

    Thượng tướng

    9,80

    17.640.000

    3

    Trung tướng

    9,20

    16.560.000

    Cấp hàm cơ yếu bậc 10

    4

    Thiếu tướng

    8,60

    15.480.000

    Cấp hàm cơ yếu bậc 9

    5

    Đại tá

    8,00

    14.400.000

    Cấp hàm cơ yếu bậc 8

    6

    Thượng tá

    7,30

    13.140.000

    Cấp hàm cơ yếu bậc 7

    7

    Trung tá

    6,60

    11.880.000

    Cấp hàm cơ yếu bậc 6

    8

    Thiếu tá

    6,00

    10.800.000

    Cấp hàm cơ yếu bậc 5

    9

    Đại úy

    5,40

    9.720.000

    Cấp hàm cơ yếu bậc 4

    10

    Thượng úy

    5,00

    9.000.000

    Cấp hàm cơ yếu bậc 3

    11

    Trung úy

    4,60

    8.280.000

    Cấp hàm cơ yếu bậc 2

    12

    Thiếu úy

    4,20

    7.560.000

    Cấp hàm cơ yếu bậc 1

    (2) Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu

    CHỨC DANH

    BẬC LƯƠNG

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    I. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu cao cấp

    Nhóm 1

     

     

     

     

     

     

    - Hệ số

    3,85

    4,20

    4,55

    4,90

    5,25

    5,60

    - Mức lương thực hiện từ 01/7/2023

    6.930.000

    7.560.000

    8.190.000

    8.820.000

    9.450.000

    10.080.000

    Nhóm 2

     

     

     

     

     

     

    - Hệ số

    3,65

    4,00

    4,35

    4,70

    5,05

    5,40

    - Mức lương thực hiện từ 01/7/2023

    6.570.000

    7.200.000

    7.830.000

    8.460.000

    9.090.000

    9.720.000

    II. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn k thuật cơ yếu trung cấp

    Nhóm 1

     

     

     

     

     

     

    - Hệ số

    3,50

    3,80

    4,10

    4,40

    4,70

    5,00

    - Mức lương thực hiện từ 01/7/2023

    6.300.000

    6.840.000

    7.380.000

    7.920.000

    8.460.000

    9.000.000

    Nhóm 2

     

     

     

     

     

     

    - Hệ số

    3,20

    3,50

    3,80

    4,10

    4,40

    4,70

    - Mức lương thực hiện từ 01/7/2023

    5.760.000

    6.300.000

    6.840.000

    7.380.000

    7.920.000

    8.460.000

    III. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu sơ cấp

    Nhóm 1

     

     

     

     

     

     

    - Hệ số

    3,20

    3,45

    3,70

    3,95

    4,20

    4,45

    - Mức lương thực hiện từ 01/7/2023

    5.760.000

    6.210.000

    6.660.000

    7.110.000

    7.560.000

    8.010.000

    Nhóm 2

     

     

     

     

     

     

    Hệ số

    2,95

    3,20

    3,45

    3,70

    3,95

    4,20

    - Mức lương thực hiện từ 01/7/2023

    5.310.000

    5.760.000

    6.210.000

    6.660.000

    7.110.000

    7.560.000

     

    CHỨC DANH

    BẬC LƯƠNG

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    VK

    I. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu cao cấp

     

    Nhóm 1

           

    - Hệ số

    5,95

    6,30

    6,65

    7,00

    7,35

    7,70

    VK

    - Mức lương thực hiện từ 01/7/2023

    10.710.000

    11.340.000

    11.970.000

    12.600.000

    13.230.000

    13.860.000

     

    Nhóm 2

           

    - Hệ số

    5,75

    6,10

    6,45

    6,80

    7,15

    7,50

    VK

    - Mức lương thực hiện từ 01/7/2023

    10.350.000

    10.980.000

    11.610.000

    12.240.000

    12.870.000

    13.500.000

     

    II. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn k thuật cơ yếu trung cấp

     

    Nhóm 1

           

    - Hệ số

    5,30

    5,60

    5,90

    6,20

    VK

      

    - Mức lương thực hiện từ 01/7/2023

    9.540.000

    10.080.000

    10.620.000

    11.160.000

       

    Nhóm 2

           

    - Hệ số

    5,00

    5,30

    5,60

    5,90

    VK

      

    - Mức lương thực hiện từ 01/7/2023

    9.000.000

    9.540.000

    10.080.000

    10.620.000

       

    III. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu sơ cấp

     

    Nhóm 1

           

    - Hệ số

    4,70

    4,95

    5,20

    5,45

    VK

      

    - Mức lương thực hiện từ 01/7/2023

    8.460.000

    8.910.000

    9.360.000

    9.810.000

       

    Nhóm 2

           

    Hệ số

    4,45

    4,70

    4,95

    5,20

    VK

      

    - Mức lương thực hiện từ 01/7/2023

    8.010.000

    8.460.000

    8.910.000

    9.360.000

      

     

    (3) Bảng lương công nhân quốc phòng

    Loại

    Nhóm

    Bậc 1

    Bậc 2

    Bậc 3

    Bậc 4

    Bậc 5

    LOẠI A

    Nhóm 1

     

    Hệ số

    3,50

    3,85

    4,20

    4,55

    4,90

    - Mức lương thực hiện từ 01/7/2023

    6.300.000

    6.930.000

    7.560.000

    8.190.000

    8.820.000

    Nhóm 2

     

    Hệ số

    3,20

    3,55

    3,90

    4,25

    4,60

    - Mức lương thực hiện từ 01/7/2023

    5.760.000

    6.390.000

    7.020.000

    7.650.000

    8.280.000

    LOẠI B

    Hệ số

    2,90

    3,20

    3,50

    3,80

    4,10

    - Mức lương thực hiện từ 01/7/2023

    5.220.000

    5.760.000

    6.300.000

    6.840.000

    7.380.000

    LOẠI C

    Hệ số

    2,70

    2,95

    3,20

    3,45

    3,70

    - Mức lương thực hiện từ 01/7/2023

    4.860.000

    5.310.000

    5.760.000

    6.210.000

    6.660.000

     

    Loại

    Nhóm

    Bậc 6

    Bậc 7

    Bậc 8

    Bậc 9

    Bậc 10

    LOẠI A

    Nhóm 1

     

    Hệ số

    5,25

    5,60

    5,95

    6,30

    6,65

    - Mức lương thực hiện từ 01/7/2023

    9.450.000

    10.080.000

    10.710.000

    11.340.000

    11.970.000

    Nhóm 2

     

    Hệ số

    4,95

    5,30

    5,65

    6,00

    6,35

    - Mức lương thực hiện từ 01/7/2023

    8.910.000

    9.540.000

    10.170.000

    10.800.000

    11.430.000

    LOẠI B

    Hệ số

    4,40

    4,70

    5,00

    5,30

    5,60

    - Mức lương thực hiện từ 01/7/2023

    7.920.000

    8.460.000

    9.000.000

    9.540.000

    10.080.000

    LOẠI C

    Hệ số

    3,95

    4,20

    4,45

    4,70

    4,95

    - Mức lương thực hiện từ 01/7/2023

    7.110.000

    7.560.000

    8.010.000

    8.460.000

    8.910.000

    Lưu ý: Bảng lương quân đội trên được áp dụng đến hết ngày 30/6/2024. Và từ ngày 01/7/2024, bảng lương quân đội sẽ được sửa đổi theo chính sách cải cách tiền lương. Cụ thể sẽ xây dựng 03 bảng lương quân đội như sau:

    - 01 bảng lương sĩ quan quân đội, sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ công an (theo chức vụ, chức danh và cấp bậc quân hàm hoặc cấp hàm);

    - 01 bảng lương quân nhân chuyên nghiệp, chuyên môn kỹ thuật công an;

    - 01 bảng lương công nhân quốc phòng, công nhân công an (trong đó giữ tương quan tiền lương của lực lượng vũ trang so với công chức hành chính như hiện nay).

    Bảng lương quân đội 2024 là bao nhiêu? (Hình từ Internet)

    Tiêu chuẩn chung đối với sĩ quan quân đội hiện nay là gì?

    Tại Điều 12 Luật Sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam 1999 có quy định tiêu chuẩn chung đối với sĩ quan quân đội như sau:

    - Có bản lĩnh chính trị vững vàng, tuyệt đối trung thành với Tổ quốc và nhân dân, với Đảng Cộng sản Việt Nam và Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

    - Có tinh thần cảnh giác cách mạng cao, sẵn sàng chiến đấu, hy sinh, hoàn hành tốt mọi nhiệm vụ được giao.

    - Có phẩm chất đạo đức cách mạng; cần kiệm liêm chính, chí công vô tư; gương mẫu chấp hành đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước.

    - Phát huy dân chủ, giữ nghiêm kỷ luật quân đội; tôn trọng và đoàn kết với nhân dân, với đồng đội; được quần chúng tín nhiệm.

    - Có trình độ chính trị, khoa học quân sự và khả năng vận dụng sáng tạọ chủ nghĩa Mác - Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối, quan điểm, chủ trương của Đảng và Nhà nước vào nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân, xây dựng quân đội nhân dân.

    - Có kiến thức về văn hoá, kinh tế, xã hội, pháp luật và các lĩnh vực khác; có năng lực hoạt động thực tiễn đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ được giao; tốt nghiệp chương trình đào tạo theo quy định đối với từng chức vụ.

    - Có lý lịch rõ ràng, tuổi đời và sức khoẻ phù hợp với chức vụ, cấp bậc quân hàm mà sĩ quan đảm nhiệm.

    Hạn tuổi cao nhất của cấp úy phục vụ tại ngũ là bao nhiêu?

    Tại khoản 1 Điều 13 Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam 1999 được sửa đổi bởi khoản 3 Điều 1 Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam sửa đổi 2008 quy định tuổi phục vụ tại ngũ của sĩ quan:

    Tuổi phục vụ tại ngũ của sĩ quan

    1. Hạn tuổi cao nhất của sĩ quan phục vụ tại ngũ theo cấp bậc quân hàm:

    Cấp Úy: nam 46, nữ 46;

    Thiếu tá: nam 48, nữ 48;

    Trung tá: nam 51, nữ 51;

    Thượng tá: nam 54, nữ 54;

    Đại tá: nam 57, nữ 55;

    Cấp Tướng: nam 60, nữ 55.

    2. Khi quân đội có nhu cầu, sĩ quan có đủ phẩm chất về chính trị, đạo đức, giỏi về chuyên môn, nghiệp vụ, sức khỏe tốt và tự nguyện thì có thể được kéo dài tuổi phục vụ tại ngũ quy định tại khoản 1 Điều này không quá 5 năm; trường hợp đặc biệt có thể kéo dài hơn.

    3. Hạn tuổi cao nhất của sĩ quan giữ chức vụ chỉ huy, quản lý đơn vị quy định tại các điểm a, b, c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 11 do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định nhưng không vượt quá hạn tuổi cao nhất của sĩ quan quy định tại khoản 1 Điều này.

    Như vậy, hạn tuổi cao nhất của cấp úy phục vụ tại ngũ đối với cả nam và nữ đều là 46 tuổi.

    Ngoài ra, khi quân đội có nhu cầu, sĩ quan có đủ phẩm chất về chính trị, đạo đức, giỏi về chuyên môn, nghiệp vụ, sức khỏe tốt và tự nguyện thì có thể được kéo dài tuổi phục vụ tại ngũ không quá 5 năm; trường hợp đặc biệt có thể kéo dài hơn.

    Trân trọng!

    25