14:30 - 27/12/2025

Tra cứu bảng giá đất Thị xã Bỉm Sơn (cũ) Thanh Hóa 2026

Tra cứu bảng giá đất Thị xã Bỉm Sơn (cũ) Thanh Hóa 2026 chi tiết nhất? Xác định khu vực trong xây dựng bảng giá đất Thị xã Bỉm Sơn (cũ) Thanh Hóa 2026 quy định ra sao?

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Nội dung chính

    Tra cứu bảng giá đất Thị xã Bỉm Sơn (cũ) Thanh Hóa 2026

    Trước thời điểm sáp nhập tỉnh, Thị xã Bỉm Sơn cũ có 07 đơn vị hành chính cấp xã. Tuy nhiên, căn cứ Điều 1 Nghị quyết 1686/NQ-UBTVQH15 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội thì sau thời điểm sắp xếp đơn vị hành chính Thị xã Bỉm Sơn hình thành hai đơn vị hành chính mới là Phường Bỉm Sơn và Phường Quang Trung.

    Ngày 09 tháng 12 năm 2025, Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa ký ban hành Nghị quyết 52/2025/NQ-HĐND về việc Quyết định Bảng giá đất lần đầu để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

    Theo Nghị quyết 52/2025/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa có nội dung về bảng giá đất Thị xã Bỉm Sơn (cũ) Thanh Hóa 2026 như sau:

    [1] Đối với giá đất cây trồng hằng năm:

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    Khu vực

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Phường Bỉm Sơn

    55.000

    50.000

    Phường Quang Trung55.00050.000

    [2] Đối với giá đất cây trồng lâu năm:

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    Khu vực

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Phường Bỉm Sơn

    55.000

    50.000

    Phường Quang Trung55.00050.000

    [3] Đối với giá đất rừng sản xuất:

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    Khu vực

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Phường Bỉm Sơn

    10.000

    6.500

    Phường Quang Trung10.0006.500

    [4] Đối với giá đất nuôi trồng thủy sản:

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    Khu vực

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Phường Bỉm Sơn

    52.000

    47.000

    Phường Quang Trung52.00047.000

    [5] Đối với giá đất Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp:

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    Khu vực

    Đất đã có hạ tầng, do Nhà nước đầu tư

    Đất chưa có hạ tầng

    Khu A Khu công nghiệp Bỉm Sơn

    -

    500

    Khu B Khu công nghiệp Bỉm Sơn

    -

    500

    Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Bắc khu A - Khu công nghiệp Bỉm Sơn (Khu công nghiệp Hà Long)

    -

    500

    TRA CỨU TOÀN BỘ: TẠI ĐÂY

    [6] Đối với giá đất ở tại đô thị:

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    Tuyến đường

    Giá đất

    Đoạn từ phía Nam tường rào cơ sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh Thanh Hóa (ngang thửa 13, tờ bản đồ 132 phường Bỉm Sơn) đến tường rào phía Nam Bến xe khách Bỉm Sơn; thuộc Tổ dân phố số 11 Ngọc Trạo, phường Quang Trung và Tổ dân phố số 2 phường Bỉm Sơn

    15.000

    Đoạn từ tường rào phía Nam Bến xe khách Bỉm Sơn đến ngã tư Bỉm Sơn; thuộc Tổ dân phố số 11 Ngọc Trạo, phường Quang Trung và Tổ dân phố số 2 phường Bỉm Sơn

    18.000

    [...]

    [...]

    TRA CỨU TOÀN BỘ: TẠI ĐÂY

    [7] Đối với giá đất ở tại nông thôn:

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    Xã Quang Trung cũ

    Giá đất

    Đoạn từ ngã ba nhà ông Thịnh (thửa 360, tờ bản đồ số 17 - Quang Trung) đến giáp đường tỉnh 518D

    400

    Đoạn từ Trường Tiểu học Quang Trung 1 qua Đập Bai Manh đến giáp nhà ông Đông (Ngã ba đường 518D)

    200

    Từ đường Hồ Chí Minh (tạp hóa Hải Tuyến thửa 734, tờ bản đồ số: 16 - xã Quang Trung cũ) đến giáp Ao Mùn thôn Thuận Hòa (thửa 651, tờ bản đồ số 22 - xã Quang Trung cũ)

    2.120

    [...]

    [...]

    TRA CỨU TOÀN BỘ: TẠI ĐÂY

    [8] Đối với giá đất thương mại, dịch vụ; Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản:

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    Phường Bỉm Sơn

    Đất thương mại, dịch vụ

    Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

    Đoạn từ phía Nam tường rào cơ sở Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy tỉnh Thanh Hóa (ngang thửa 13, tờ bản đồ 132 phường Bỉm Sơn) đến tường rào phía Nam Bến xe khách Bỉm Sơn; thuộc Tổ dân phố số 11 Ngọc Trạo, phường Quang Trung và Tổ dân phố số số 2 phường Bỉm Sơn

    8.902

    7.418

    Đoạn từ tường rào phía Nam Bến xe khách Bỉm Sơn đến ngã tư Bỉm Sơn; thuộc Tổ dân phố số 11 Ngọc Trạo, phường Quang Trung và Tổ dân phố số số 2 phường Bỉm Sơn

    10.173

    8.478

    [...]

    [...]

    [...]

    TRA CỨU TOÀN BỘ: TẠI ĐÂY

    Trên là thông tin tra cứu bảng giá đất Thị xã Bỉm Sơn (cũ) Thanh Hóa 2026.

    >> Xem thêm: Nghị quyết Bảng giá đất Thanh Hóa 2026 chính thức áp dụng từ ngày tháng năm nào? Hướng dẫn áp dụng ra sao?

    >> Xem chi tiết:

    Nghị quyết 52/2025/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa

    Tại đây

    Tra cứu bảng giá đất Thị xã Bỉm Sơn (cũ) Thanh Hóa 2026

    Tra cứu bảng giá đất Thị xã Bỉm Sơn (cũ) Thanh Hóa 2026 (Hình từ Internet)

    Xác định khu vực trong xây dựng bảng giá đất Thị xã Bỉm Sơn (cũ) Thanh Hóa 2026 quy định ra sao?

    Căn cứ Điều 18 Nghị định 71/2024/NĐ-CP có nội dung quy định về việc xác định khu vực trong xây dựng bảng giá đất Thị xã Bỉm Sơn (cũ) Thanh Hóa 2026 như sau:

    - Các loại đất cần xác định khu vực trong bảng giá đất bao gồm: đất nông nghiệp, đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn.

    - Khu vực trong xây dựng bảng giá đất được xác định theo từng đơn vị hành chính cấp xã và căn cứ vào năng suất, cây trồng, vật nuôi, khoảng cách đến nơi sản xuất, tiêu thụ sản phẩm, điều kiện giao thông phục vụ sản xuất, tiêu thụ sản phẩm (đối với đất nông nghiệp); căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực (đối với đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn) và thực hiện theo quy định sau:

    + Khu vực 1 là khu vực có khả năng sinh lợi cao nhất và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất;

    + Các khu vực tiếp theo là khu vực có khả năng sinh lợi thấp hơn và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn so với khu vực liền kề trước đó.

    Căn cứ xác định vị trí đất trong xây dựng bảng giá đất Thị xã Bỉm Sơn (cũ) Thanh Hóa 2026 quy định ra sao?

    Căn cứ khoản 1 Điều 20 Nghị định 71/2024/NĐ-CP có nội dung quy định về căn cứ xác định vị trí đất trong xây dựng bảng giá đất Thị xã Bỉm Sơn (cũ) Thanh Hóa 2026 như sau:

    - Đối với nhóm đất nông nghiệp: Vị trí đất trong xây dựng bảng giá đất được xác định theo từng khu vực và thực hiện như sau:

    + Vị trí 1 là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất;

    + Các vị trí tiếp theo là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí liền kề trước đó.

    - Đối với đất phi nông nghiệp: Vị trí đất được xác định gắn với từng đường, đoạn đường, phố, đoạn phố (đối với đất ở tại đô thị, đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị), đường, đoạn đường hoặc khu vực (đối với các loại đất phi nông nghiệp quy định tại khoản 1 Điều 18 Nghị định 71/2024/NĐ-CP) và căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực và thực hiện như sau:

    + Vị trí 1 là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất;

    + Các vị trí tiếp theo là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí liền kề trước đó.

    Huỳnh Hữu Trọng
    Từ khóa
    Bảng giá đất Thị xã Bỉm Sơn (cũ) Thanh Hóa 2026 Bảng giá đất Thị xã Bỉm Sơn (cũ) Thanh Hóa Tra cứu bảng giá đất Thị xã Bỉm Sơn Tra cứu bảng giá đất Thị xã Bỉm Sơn (cũ) Thanh Hóa Nghị quyết 52/2025/NQ-HĐND Bảng giá đất
    1