19:43 - 14/06/2025

Tải Phụ lục II Nghị định 151/2025/NĐ-CP thẩm quyền chính quyền địa phương 02 cấp trong đất đai? Thủ tục gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất Bình Dương năm 2025

Tải Phụ lục II Nghị định 151/2025/NĐ-CP thẩm quyền chính quyền địa phương 02 cấp trong đất đai? Thời hạn sử dụng đất Bình Dương là bao lâu? Thủ tục gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất Bình Dương năm 2025

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Nội dung chính

    Tải Phụ lục II Nghị định số 151/2025/NĐ-CP thẩm quyền chính quyền địa phương 02 cấp trong đất đai

    Ngày 12/6/2025, Chính phủ ban hành Nghị định 151/2025/NĐ-CP quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.

    PHỤ LỤC II

    (Kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ)

    STT

    Ký hiệu

    Tên mẫu

    1

    Mẫu số 01

    Đơn đề nghị giao đất/thuê đất/chuyển mục đích sử dụng đất/giao đất và giao rừng/cho thuê đất và cho thuê rừng

    2

    Mẫu số 02

    Đơn đề nghị chuyển hình thức giao đất/cho thuê đất

    3

    Mẫu số 03

    Đơn đề nghị điều chỉnh quyết định giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất

    4

    Mẫu số 04

    Đơn đề nghị gia hạn sử dụng đất

    5

    Mẫu số 05

    Đơn đề nghị giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để lấn biển

    6

    Mẫu số 06

    Quyết định giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất/giao đất và giao rừng/cho thuê và cho thuê rừng

    7

    Mẫu số 07

    Quyết định chuyển hình thức giao đất/cho thuê đất

    8

    Mẫu số 08

    Quyết định điều chỉnh quyết định giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất

    9

    Mẫu số 09

    Quyết định gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất

    10

    Mẫu số 10

    Quyết định giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để lấn biển

    11

    Mẫu số 11

    Văn bản đề nghị chấp thuận cho tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư

    12

    Mẫu số 12

    Đơn đề nghị điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư

    13

    Mẫu số 13

    Đơn đề nghị sử dụng đất kết hợp đa mục đích

    14

    Mẫu số 14

    Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai

     

    Mẫu số 14a

    Thông tin, dữ liệu chi tiết về bản đồ địa chính

     

    Mẫu số 14b

    Thông tin, dữ liệu chi tiết về thống kê, kiểm kê đất đai

     

    Mẫu số 14c

    Thông tin, dữ liệu chi tiết về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

     

    Mẫu số 14d

    Thông tin, dữ liệu chi tiết về giá đất

     

    Mẫu số 14đ

    Thông tin, dữ liệu chi tiết về điều tra, đánh giá, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất

    15

    Mẫu số 15

    Đơn đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất

     

    Mẫu số 15a

    Danh sách những người sử dụng chung thửa đất, sở hữu chung tài sản gắn liền với đất

     

    Mẫu số 15b

    Danh sách các thửa đất của một hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

     

    Mẫu số 15c

    Danh sách tài sản gắn liền với đất trên cùng một thửa đất

     

    Mẫu số 15d

    Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của tổ chức, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

     

    Mẫu số 15đ

    Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của người được giao quản lý đất/người được quản lý đất

    16

    Mẫu số 16

    Thông báo xác nhận kết quả đăng ký đất đai

    17

    Mẫu số 17

    Danh sách công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đăng ký, cấp giấy chứng nhận

    18

    Mẫu số 18

    Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất

    19

    Mẫu số 19

    Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai

    20

    Mẫu số 20

    Quyết định về hình thức sử dụng đất

    21

    Mẫu số 21

    Đơn đề nghị tách thửa đất, hợp thửa đất

    22

    Mẫu số 22

    Bản vẽ tách thửa đất, hợp thửa đất

    23

    Mẫu số 23

    Văn bản đề nghị thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất

    24

    Mẫu số 24

    Biên bản bàn giao đất/bàn giao rừng trên thực địa

    25

    Mẫu số 25

    Tờ trình về việc giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất/giao đất và giao rừng/cho thuê đất và cho thuê thuê rừng/chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất/điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất/gia hạn sử dụng đất

    26

    Mẫu số 26

    Phương án sử dụng tầng đất mặt

    27

    Mẫu số 27

    Quyết định điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư

    28

    Mẫu số 28

    Báo cáo kết quả ban hành bảng giá đất

    29

    Mẫu số 29

    Phiếu thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại xã/phường/...

    30

    Mẫu số 30

    Phiếu thu thập thông tin về thửa đất (Áp dụng đối với đất nông nghiệp)

    31

    Mẫu số 31

    Phiếu thu thập thông tin về thửa đất (Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp)

    32

    Mẫu số 32

    Bảng thống kê giá đất tại xã/phường/...

    33

    Mẫu số 33

    Bảng tổng hợp giá đất trong khu công nghệ cao (Áp dụng đối với các loại đất trong khu công nghệ cao)

    34

    Mẫu số 34

    Bảng tổng hợp giá đất cấp tỉnh (Áp dụng đối với đất nông nghiệp)

    35

    Mẫu số 35

    Bảng tổng hợp giá đất cấp tỉnh (Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn)

    36

    Mẫu số 36

    Bảng tổng hợp giá đất cấp tỉnh (Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị)

    37

    Mẫu số 37

    Bảng giá đất nông nghiệp

    38

    Mẫu số 38

    Bảng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn

    39

    Mẫu số 39

    Bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị

    40

    Mẫu số 40

    Bảng giá các loại đất trong khu công nghệ cao

    41

    Mẫu số 41

    Báo cáo thuyết minh xây dựng phương án giá đất

    42

    Mẫu số 42

    Chứng thư định giá đất

    43

    Mẫu số 43

    Báo cáo kết quả xác định giá đất cụ thể

    44

    Mẫu số 44

    Quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

    45

    Mẫu số 45

    Quyết định kiểm đếm bắt buộc

    46

    Mẫu số 46

    Quyết định cưỡng chế kiểm đếm bắt buộc

    47

    Mẫu số 47

    Quyết định thu hồi đất

    48

    Mẫu số 48

    Quyết định cưỡng chế thu hồi đất

    49

    Mẫu số 49

    Văn bản đề nghị chấp thuận cho tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư

    >> TẢI VỀ: Phụ lục II Nghị định 151/2025/NĐ-CP thẩm quyền chính quyền địa phương 02 cấp trong đất đai

    Tải Phụ lục II Nghị định 151/2025/NĐ-CP thẩm quyền chính quyền địa phương 02 cấp trong đất đai? Thủ tục gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất Bình Dương năm 2025

    Tải Phụ lục II Nghị định 151/2025/NĐ-CP thẩm quyền chính quyền địa phương 02 cấp trong đất đai? Thủ tục gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất Bình Dương năm 2025 (Hình từ Internet)

    Thời hạn sử dụng đất Bình Dương là bao lâu?

    Căn cứ theo quy định tại Điều 172 Luật Đất đai 2024, thời hạn sử dụng đất được quy định cụ thể như sau:

    - Thời hạn giao đất, công nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp đối với cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp sử dụng đất trồng cây hằng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất là rừng trồng trong hạn mức quy định tại Điều 176 Luật Đất đai 2024 là 50 năm.

    Khi hết thời hạn sử dụng đất, thì được tiếp tục sử dụng đất theo thời hạn quy định tại điểm này mà không phải làm thủ tục gia hạn;

    - Thời hạn cho thuê đất nông nghiệp đối với cá nhân không quá 50 năm. Khi hết thời hạn thuê đất, cá nhân nếu có nhu cầu thì được Nhà nước xem xét tiếp tục cho thuê đất nhưng không quá 50 năm;

    - Thời hạn giao đất, cho thuê đất để thực hiện các dự án đầu tư có sử dụng đất được xem xét, quyết định theo thời hạn hoạt động của dự án đầu tư hoặc đơn xin giao đất, thuê đất nhưng không quá 50 năm.

    + Đối với các dự án có thời hạn hoạt động trên 50 năm theo quy định của Luật Đầu tư thì thời hạn giao đất, cho thuê đất theo thời hạn của dự án nhưng không quá 70 năm.

    + Khi hết thời hạn, người sử dụng đất nếu có nhu cầu tiếp tục sử dụng thì được Nhà nước xem xét gia hạn sử dụng đất nhưng không quá thời hạn theo quy định.

    + Trường hợp không phải lập dự án đầu tư thì thời hạn sử dụng đất được xem xét trên cơ sở đơn xin giao đất, cho thuê đất nhưng không quá 50 năm;

    - Thời hạn cho thuê đất xây dựng trụ sở làm việc của tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao không quá 99 năm.

    Khi hết thời hạn, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao nếu có nhu cầu sử dụng đất thì được Nhà nước xem xét gia hạn hoặc cho thuê đất khác; thời hạn gia hạn hoặc cho thuê đất khác không quá thời hạn theo quy định.

    Lưu ý:

    - Thời hạn trên không áp dụng đối với đất sử dụng ổn định lâu dài

    - Thời hạn giao đất, cho thuê đất theo quy định trên được tính từ ngày có quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

    Thủ tục gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất Bình Dương năm 2025

    Cụ thể, tại Mục II Phần VII Phụ lục ban hành kèm Nghị định 151/2025/NĐ-CP quy định về thủ tục gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất như sau:

    - Trong thời hạn theo quy định tại khoản 3 Điều 172 Luật Đất đai 2024, người sử dụng đất có nhu cầu gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất thì nộp 01 bộ hồ sơ xin gia hạn sử dụng đất tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả quy định tại khoản 1 Điều 12 Nghị định 102/2024/NĐ-CP.

    Hồ sơ bao gồm đơn xin gia hạn sử dụng đất theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định 102/2024/NĐ-CP và một trong các giấy tờ sau:

    (1) Một trong các giấy chứng nhận quy định tại khoản 21 Điều 3, khoản 3 Điều 256 Luật Đất đai 2024, cụ thể bao gồm:

    - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, 

    - Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, 

    - Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, 

    - Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng, 

    - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã được cấp theo quy định của pháp luật về đất đai, pháp luật về nhà ở, pháp luật về xây dựng trước ngày 01/8/2025 vẫn có giá trị pháp lý và không phải cấp đổi sang Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; trường hợp có nhu cầu thì được cấp đổi sang Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của Luật Đất đai 2024.

    (2) Quyết định giao đất, quyết định cho thuê đất, quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đất đai qua các thời kỳ;

    (3) Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư hoặc thể hiện thời hạn hoạt động của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư đối với trường hợp sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư.

    - Trình tự, thủ tục gia hạn sử dụng đất thực hiện theo quy định về trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất. Nội dung của quyết định gia hạn sử dụng đất theo Mẫu số 09 ban hành kèm theo Nghị định 151/2025/NĐ-CP. Trường hợp người sử dụng đất không yêu cầu cấp mới Giấy chứng nhận thì Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện xác nhận thay đổi thời hạn sử dụng đất trên giấy chứng nhận đã cấp, chuyên cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả quy định tại điểm a khoản 1 Điều 12 Nghị định 102/2024/NĐ-CP để trả cho người sử dụng đất.

    Lưu ý:

    Việc gia hạn sử dụng đất được thực hiện trong năm cuối của thời hạn sử dụng đất, trừ trường hợp quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.

    Người sử dụng đất có nhu cầu gia hạn sử dụng đất phải nộp hồ sơ đề nghị gia hạn chậm nhất là 06 tháng trước khi hết thời hạn sử dụng đất.

    Quá thời hạn phải nộp hồ sơ đề nghị gia hạn mà người sử dụng đất không nộp hồ sơ đề nghị gia hạn thì không được gia hạn sử dụng đất, trừ trường hợp bất khả kháng.

    Trường hợp không được gia hạn sử dụng đất, cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện thu hồi đất theo quy định của Luật Đất đai 2024. (khoản 3 Điều 172 Luật Đất đai 2024).

    Trần Thị Thu Phương
    Từ khóa
    Nghị định 151/2025/NĐ-CP Tải Phụ lục II Nghị định 151/2025/NĐ-CP Phụ lục II Nghị định 151/2025/NĐ-CP Thẩm quyền chính quyền địa phương 02 cấp Sử dụng đất Gia hạn sử dụng đất Sử dụng đất Bình Dương
    88