Tải Mẫu 01/TK-SDDPNN Thông tư 80/2021/TT-BTC tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp tại Đắk Nông?
Nội dung chính
Tải Mẫu 01/TK-SDDPNN Thông tư 80/2021/TT-BTC tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp tại Đắk Nông?
Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp tại Đắk Nông và áp dụng cho cả các địa phương khác trên cả nước là Mẫu 01/TK-SDDPNN tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC.
Tải Mẫu 01/TK-SDDPNN Thông tư 80/2021/TT-BTC tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp tại Đắk Nông: TẠI ĐÂY
*Trên đây là Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
Tải Mẫu 01/TK-SDDPNN Thông tư 80/2021/TT-BTC tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp tại Đắk Nông? (hình từ internet)
Đất phi nông nghiệp bao gồm những loại đất nào?
Căn cứ theo quy định tại Điều 9 Luật Đất đai 2024 quy định về phân loại đất như sau:
Điều 9. Phân loại đất
1. Căn cứ vào mục đích sử dụng, đất đai được phân loại bao gồm nhóm đất nông nghiệp, nhóm đất phi nông nghiệp, nhóm đất chưa sử dụng.
2. Nhóm đất nông nghiệp bao gồm các loại đất sau đây:
a) Đất trồng cây hằng năm, gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm khác;
b) Đất trồng cây lâu năm;
c) Đất lâm nghiệp, gồm đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất;
d) Đất nuôi trồng thủy sản;
đ) Đất chăn nuôi tập trung;
e) Đất làm muối;
g) Đất nông nghiệp khác.
3. Nhóm đất phi nông nghiệp bao gồm các loại đất sau đây:
a) Đất ở, gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị;
b) Đất xây dựng trụ sở cơ quan;
c) Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh (sau đây gọi là đất quốc phòng, an ninh);
d) Đất xây dựng công trình sự nghiệp, gồm: đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục, thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường, khí tượng thủy văn, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác hoặc đất xây dựng trụ sở của đơn vị sự nghiệp công lập khác;
đ) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, gồm: đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp; đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản;
e) Đất sử dụng vào mục đích công cộng, gồm: đất công trình giao thông; đất công trình thủy lợi; đất công trình cấp nước, thoát nước; đất công trình phòng, chống thiên tai; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên; đất công trình xử lý chất thải; đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng; đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin; đất chợ dân sinh, chợ đầu mối; đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng;
g) Đất sử dụng cho hoạt động tôn giáo (sau đây gọi là đất tôn giáo); đất sử dụng cho hoạt động tín ngưỡng (sau đây gọi là đất tín ngưỡng);
h) Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt;
i) Đất có mặt nước chuyên dùng;
k) Đất phi nông nghiệp khác.
[...]
Như vậy, Nhóm đất phi nông nghiệp bao gồm các loại đất sau đây
+ Đất ở, gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị;
+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan;
+ Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh (sau đây gọi là đất quốc phòng, an ninh);
+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp
+ Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
+ Đất sử dụng vào mục đích công cộng
+ Đất sử dụng cho hoạt động tôn giáo (sau đây gọi là đất tôn giáo); đất sử dụng cho hoạt động tín ngưỡng (sau đây gọi là đất tín ngưỡng);
+ Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt;
+ Đất có mặt nước chuyên dùng;
+ Đất phi nông nghiệp khác.
Giá đất phi nông nghiệp tại Đắk Nông hiện nay
Dưới đây là giá đất phi nông nghiệp tại tỉnh Đắk Nông hiện nay heo Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 và được tiếp tục áp dụng đến hết ngày 31/12/2025 theo Quyết định 51/2024/QĐ-UBND của UBND tỉnh Đắk Nông:
Loại đất phi nông nghiệp | Khu vực áp dụng | Mức giá (VNĐ/m²) | Ghi chú |
---|---|---|---|
Đất ở đô thị | TP Gia Nghĩa (trung tâm) | 6.000.000 | Giá cao nhất tại phường Nghĩa Tân, đoạn từ Tịnh xá Ngọc Thiền đến Cầu Đắk Nông |
Đất ở đô thị | TP Gia Nghĩa (vùng ven) | 780.000 – 1.500.000 | Ví dụ: đoạn từ Cầu Lò Gạch đến nhà ông Tân |
Đất ở nông thôn | Các huyện như Đắk Mil, Đắk R’lấp | 300.000 – 1.200.000 | Tùy theo vị trí và tuyến đường cụ thể |
Đất thương mại, dịch vụ (TMDV) | TP Gia Nghĩa | 1.500.000 – 4.800.000 | Thường bằng 80% giá đất ở cùng vị trí |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | Toàn tỉnh | 1.000.000 – 3.000.000 | Thường bằng 60% giá đất ở cùng vị trí |
Lưu ý: Giá đất cụ thể có thể thay đổi tùy theo vị trí, tuyến đường và khu vực trong tỉnh. Đây là giá đất do UBND tỉnh ban hành để áp dụng trong các trường hợp theo quy định, không phải là giá đất thực tế giao dịch trên thị trường.
TRA CỨU BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI ĐẮK NÔNG: Tại đây