Làm lại sổ đỏ cho đất tại Hải Phòng hết bao nhiêu tiền?
Mua bán Đất tại Hải Phòng
Nội dung chính
Làm lại sổ đỏ cho đất tại Hải Phòng hết bao nhiêu tiền?
Mức lệ phí cấp lại sổ đỏ cho đất tại Hải Phòng quy định tại Phụ lục số 09 kèm theo Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND về Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Cụ thể:
Mức lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cụ thể như sau:
Đơn vị tính: Đồng/giấy
STT | Đối tượng | Mức thu |
A | Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
I | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
| Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
1 | - Tại các phường | 40.000 |
| - Tại các xã, thị trấn | 20.000 |
2 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
| - Tại các phường | 90.000 |
| - Tại các xã, thị trấn | 45.000 |
3 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (gồm cả quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản) |
|
| - Tại các phường | 150.000 |
| - Tại các xã, thị trấn | 75.000 |
II | Cấp lại, cấp đổi, cấp mới, xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất |
|
| - Tại các phường | 35.000 |
| - Tại các xã, thị trấn | 17.000 |
2 | Cấp Giấy chứng nhận có quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản |
|
| - Tại các phường | 60.000 |
| - Tại các xã, thị trấn | 30.000 |
B | Đối với tổ chức |
|
I | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 150.000 |
2 | Cấp Giấy chứng nhận hoặc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 500.000 |
3 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (gồm cả quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản) | 650.000 |
II | Cấp lại, cấp đổi, cấp mới, xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất | 60.000 |
2 | Cấp GCN có quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản | 75.000 |
Theo đó, chi phí làm lại sổ đỏ cho đất tại Hải Phòng như sau:
- Đối với cá nhân:
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất:
+ Ở các phường: 35.000 đồng
+ Ở các xã, thị trấn: 17.000 đồng
Cấp Giấy chứng nhận có quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản
+ Ở các phường: 60.000 đồng
+ Ở các xã, thị trấn: 30.000 đồng
- Đối với tổ chức:
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất: 60.000 đồng
Cấp GCN có quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản: 75.000 đồng
Làm lại sổ đỏ cho đất tại Hải Phòng hết bao nhiêu tiền? (Hình từ internet)
Hồ sơ làm lại sổ đỏ từ 01/7/2025 gồm những gì?
Tại Mục VIII C Phụ lục 1 ban hành kèm Nghị định 151/2025/NĐ-CP quy định hồ sơ làm lại sổ đỏ từ 01/7/2025 như sau:
(I) Đối với trường hợp làm lại sổ đỏ bị mất:
- Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 18 ban hành kèm theo Nghị định 151/2025/NĐ-CP.
- Mảnh trích đo bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu đo đạc để xác định lại kích thước các cạnh, diện tích của thửa đất.
(II) Đối với trường hợp mất Trang bổ sung:
- Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 18 ban hành kèm theo Nghị định 151/2025/NĐ-CP.
- Giấy chứng nhận đã cấp.
- Mảnh trích đo bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu đo đạc để xác định lại kích thước các cạnh, diện tích của thửa đất.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết: không quá 10 ngày làm việc.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 20 ngày làm việc.
Tải Mẫu số 18 Phụ lục II Nghị định 151/2025/NĐ-CP
Mẫu số 18 Phụ lục II Nghị định 151/2025/NĐ-CP là mẫu đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất
>> Tải về Mẫu số 18 Phụ lục II Nghị định 151/2025/NĐ-CP: Tại đây
Hướng dẫn kê khai đơn:
(1) Đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài thì ghi “Văn phòng đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai……” nơi có đất.
Đối với tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao và tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì ghi “Văn phòng đăng ký đất đai...” nơi có đất.
(2) Ghi thông tin như trên giấy chứng nhận đã cấp. Trường hợp nhận chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì ghi thông tin của bên nhận chuyển quyền.
(3) Ghi nội dung biến động như: “nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho ..., cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất, cấp đổi Giấy chứng nhận ...”.
Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất thì ghi nội dung: “đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất” và thể hiện thông tin Giấy chứng nhận bị mất, gồm: số vào sổ cấp Giấy chứng nhận …………; Số phát hành Giấy chứng nhận (Số seri) ……………..”, trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có thông tin về Giấy chứng nhận đã cấp thì không kê khai nội dung tại mục này. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai để xác định các thông tin tại mục này, trong đó thông tin bắt buộc phải có là thông tin số vào sổ cấp Giấy chứng nhận hoặc số phát hành Giấy chứng nhận (Số seri).
Trường hợp có nhu cầu cấp mới Giấy chứng nhận thì ghi “có nhu cầu cấp mới Giấy chứng nhận”.
(4) Ghi các loại giấy tờ nộp kèm theo Đơn này.