Điều chỉnh Bảng giá đất Nghệ An 05 khu vực từ 11/12/2025
Mua bán Đất tại Nghệ An
Nội dung chính
Điều chỉnh Bảng giá đất Nghệ An 05 khu vực từ 11/12/2025
Theo Quyết định 102/2025/QĐ-UBND năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An, Quyết định 103/2025/QĐ-UBND năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An, Quyết định 107/2025/QĐ-UBND năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An và Quyết định 108/2025/QĐ-UBND năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An có nội dung về việc điều chỉnh Bảng giá đất Nghệ An 05 khu vực từ 11/12/2025 như sau:
[1] Bảng giá đất Nghệ An trên địa bàn xã Trung Yên, tỉnh Nghệ An (trước đây là xã Hưng Yên Nam, huyện Hưng Yên)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá (đồng/m²) |
1 | Mặt đường tỉnh lộ 542E | Lô số: Từ lô 01 đến lô 16; Thửa 3076, 2980, 3197, 3198, 3199 tờ bản đồ số 23 | 7,000,000 |
2 | Đường đi mỏ đá Phước Thủy | Lô số: 01, Thửa 1728, 1719, 1720, 3104, 3105, 3124, 3079, 3103, 3102, 2998, 3101, 2979, 2978, 2977, 3208, 3218, 3222, 3225, 3219, 3228, 3203, 3205, 3206, 3211, 3220, 4618, 4619, 4622, lô số 114, lô số 107 tờ bản đồ số 23 | 4,000,000 |
3 | Đường quy hoạch | Lô số: Từ lô 93 đến lô 105; Từ lô 116 đến lô 125; Từ lô 132 đến lô 137; Từ lô 63 đến 77 Thửa: 3104, 3105, 3214, 3025, 3024, 2979, 2978, 2977, 3208, 3218, 3219, 3228, 3203; Thửa 3194, 3195, 3196; Từ thửa: 4442 lần lượt đến thửa 4500 tờ bản đồ số 23 | 3,500,000 |
[2] Bảng giá đất Nghệ An trên địa bàn phường Vinh Hưng, Trường Vinh, Cửa Lò (Thành phố Vinh cũ), tỉnh Nghệ An
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá bổ sung (đồng/m²) |
[...] | [...] | [...] | [...] |
II | Dự án: Khu đô thị và thương mại dịch vụ Vinh Tân (HERITAGE) tại phường Vinh Tân, thành phố Vinh (cũ) |
|
|
1 | Đường D6 (Quy hoạch 18,0m) | Tất cả các thửa bám đường D6 | 18,000,000 |
2 | Đường D8 (Quy hoạch 12,0m) | Tất cả các thửa bám đường D8 | 14,500,000 |
3 | Đường N7 (Quy hoạch 9,0m) | Tất cả các thửa bám đường N7 | 13,500,000 |
4 | Đường D5A (Quy hoạch 12,0m) | Tất cả các thửa bám đường D5A | 14,500,000 |
5 | Đường D5 (Quy hoạch 18,0m) | Tất cả các thửa bám đường D5 | 18,000,000 |
6 | Đường N8 (Quy hoạch 24,0m) | Tất cả các thửa bám đường N8 | 20,500,000 |
7 | Đường N9 (Quy hoạch 14,0m) | Tất cả các thửa bám đường N9 | 15,000,000 |
[...] | [...] | [...] | [...] |
[3] Bảng giá đất Nghệ An trên địa bàn các khu quy hoạch để giao đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất xã Quỳnh Anh (huyện Quỳnh Lưu cũ), tỉnh Nghệ An
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá (đồng/m²) |
| Khu quy hoạch chia lô đất ở (Dự án hạ tầng kỹ thuật quy hoạch chia lô đất ở dân cư xã Quỳnh Yên, huyện Quỳnh Lưu (nay là xã Quỳnh Anh, tỉnh Nghệ An)) (Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500: số 1865/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 và số 846/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 và 1188/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của UBND huyện Quỳnh Lưu) |
|
|
1 | Vùng Quan điền 1, tờ BĐ số 18 |
|
|
1.1 | Đường TL 537D | Lô số 1 đến lô số 9, vùng Quan điền 1, tờ bản đồ số 18 | 13,000,000 |
1.2 | Đường QH 9 m | Lô số 10 đến lô số 17, vùng Quan điền 1, tờ bản đồ số 18 | 8,000,000 |
1.3 | Đường QH 9 m | Lô số 18, 19, vùng Quan điền 1, tờ bản đồ số 18 | 9,000,000 |
1.4 | Đường QH 9 m | Lô số 20 đến lô số 27, vùng Quan điền 1. tờ bản đồ số 18 | 8,000,000 |
[...] | [...] | [...] | [...] |
[4] Bảng giá đất trên địa bàn xã Yên Thành, Quan Thành, Hợp Minh, Vân Tụ, Vân Du, Quang Đông, Giai Lạc, Bình Minh, Đông Thành (huyện Yên Thành cũ), tỉnh Nghệ An
TT | Xã | Vị trí | Mức giá (đồng/m2) |
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất trồng cây lâm nghiệp | Đất rừng |
1 | Yên Thành, Quan Thành, Hợp Minh, Vân Tụ, Vân Du, Quang Đồng, Giai Lạc, Bình Minh, Đông Thành | 1 | 45,000 | 45,000 | 45,000 | 45,000 | 6,000 |
2 | Yên Thành, Quan Thành, Hợp Minh, Vân Tụ, Vân Du, Quang Đồng, Giai Lạc, Bình Minh, Đông Thành | 2 | 41,000 | 41,000 | 41,000 | 41,000 | 5,500 |
[...] | [...] | [...] | [...] | [...] | [...] | [...] | [...] |
Trên là thông tin điều chỉnh Bảng giá đất Nghệ An 05 khu vực từ 11/12/2025.
>> Xem chi tiết:
Quyết định 102/2025/QĐ-UBND năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An | |
Quyết định 103/2025/QĐ-UBND năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An | |
Quyết định 107/2025/QĐ-UBND năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An | |
Quyết định 108/2025/QĐ-UBND năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An |

Điều chỉnh Bảng giá đất Nghệ An 05 khu vực từ 11/12/2025 (Hình từ Internet)
Hồ sơ trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định bảng giá đất Nghệ An bao gồm những gì?
Căn cứ khoản 3 Điều 15 Nghị định 71/2024/NĐ-CP có nội dung quy định về hồ sơ trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định bảng giá đất Nghệ An bao gồm:
- Tờ trình về việc ban hành bảng giá đất;
- Dự thảo bảng giá đất;
- Báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất;
- Báo cáo tiếp thu, giải trình ý kiến góp ý đối với dự thảo bảng giá đất;
- Văn bản thẩm định bảng giá đất;
- Báo cáo tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm định bảng giá đất.
Điều kiện khu vực xây dựng bảng giá đất Nghệ An đến từng thửa đất trên cơ sở vùng giá trị, thửa đất chuẩn quy định ra sao?
Căn cứ Điều 24 Nghị định 71/2024/NĐ-CP có nội dung quy định về điều kiện khu vực xây dựng bảng giá đất Nghệ An đến từng thửa đất trên cơ sở vùng giá trị, thửa đất chuẩn như sau:
- Có bản đồ địa chính số được chỉnh lý, cập nhật khi có sự thay đổi về hình dạng, kích thước, diện tích thửa đất và các yếu tố khác có liên quan đến nội dung bản đồ địa chính và đồng thời được cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai theo quy định của pháp luật về bản đồ địa chính.
- Có cơ sở dữ liệu giá đất gồm: giá đất được ghi trong hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất; giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất sau khi hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thông tin giá đất thu thập qua điều tra, khảo sát trong thời gian 24 tháng tính từ thời điểm định giá đất trở về trước.
