Bản đồ quy hoạch sử dụng đất KCN Tân Đức tại tỉnh Lâm Đồng
Mua bán Đất tại Lâm Đồng
Nội dung chính
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất KCN Tân Đức tại tỉnh Lâm Đồng
Khu công nghiệp Tân Đức được phê duyệt chủ trương đầu tư với quy mô 300 ha, vốn đăng ký khoảng 1.200 tỷ đồng. Dự án tọa lạc tại xã Tân Minh, tỉnh Lâm Đồng (trước sáp nhập là xã Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận). Chủ đầu tư dự án là Công ty Cổ phần Sonadezi Bình Thuận.
Dự án hướng tới phát triển hạ tầng công nghiệp cho thuê, đồng thời đầu tư các nhà xưởng, kho bãi để cho thuê hoặc chuyển nhượng.
Khu công nghiệp Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận. Theo đó, phạm vi khu vực quy hoạch có tứ cận:
+ Phía Đông giáp: Khu vực dân cư hiện hữu và thị trấn Tân Minh;
+ Phía Tây giáp: Suối Le và đất sản xuất nông nghiệp;
+ Phía Nam giáp: Đất sản xuất nông nghiệp, đất ở (cách QL1 khoảng 200m);
+ Phía Bắc giáp: Đất sản xuất nông nghiệp
- Quy mô diện tích: 300 ha.
Ngày 09/10/2020 UBND Bình Thuận ban hành Quyết định 2509/QĐ-UBND năm 2020 về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu xây dựng Khu công nghiệp Tân Đức, xã Tân Đức, huyện Hàm Tân, với một số nội dung như sau:
Điều chỉnh tổng mặt bằng sử dụng đất tại khoản 4 Điều 1 Quyết định số 2058/QĐ-UBND ngày 10/8/2018, cụ thể:
- Điều chỉnh tăng diện tích đất nhà máy - xí nghiệp từ 207,45 ha thành 209,33 ha (bao gồm 09 lô đất xây dựng nhà máy - xí nghiệp đa ngành và lô đất xây dựng nhà máy - xí nghiệp chất lượng cao, công nghiệp hỗ trợ).
- Bổ sung đất kho tàng - bến bãi với diện tích 1,51 ha, bố trí phía Đông Khu công nghiệp, tiếp giáp đường N1b.
- Điều chỉnh giảm diện tích đất điều hành - dịch vụ từ 7,88 ha thành 3,47 ha (xây dựng các công trình gồm: Nhà điều hành - văn phòng cho thuê; ngân hàng, tổ chức tín dụng; an ninh, hải quan Khu công nghiệp, phòng cháy chữa cháy và các công trình dịch vụ khác phục vụ nhu cầu của các doanh nghiệp trong Khu công nghiệp).
- Điều chỉnh giảm diện tích đất cây xanh - mặt nước từ 49,94ha thành 45,47ha.
- Điều chỉnh giảm diện tích đất xây dựng các công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật từ 8,27 ha thành 6,66 ha.
- Điều chỉnh tăng diện tích đất giao thông từ 26,46 ha thành 33,56 ha.
Dưới đây là bản đồ quy hoạch sử dụng đất KCN Tân Đức tại tỉnh Lâm Đồng
Nội dung chủ trương đầu tư dự án KCN Tân Đức tại tỉnh Lâm Đồng
Theo Quyết định 230/QĐ-TTg năm 2021 về chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
Quyết định chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận với các nội dung chủ yếu sau đây:
(1) Nhà đầu tư: Công ty cổ phần Sonadezi Bình Thuận.
(2) Tên dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận.
(3) Mục tiêu dự án: Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng khu công nghiệp cho thuê; đầu tư xây dựng nhà kho, nhà xưởng để cho thuê hoặc chuyển nhượng.
(4) Quy mô sử dụng đất của dự án: 300 ha.
(5) Địa điểm thực hiện dự án: Xã Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận.
(6) Tổng vốn đầu tư của dự án: 1.200 tỷ đồng, trong đó vốn góp của Nhà đầu tư là 400 tỷ đồng.
(7) Tiến độ thực hiện dự án: Không quá 36 tháng kể ngày được Nhà nước bàn giao đất.
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận chỉ đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bình Thuận hướng dẫn Nhà đầu tư cụ thể tiến độ thực hiện Dự án theo quy định tại điểm d khoản 8 Điều 33 Luật Đầu tư năm 2014, trong đó lưu ý tiến độ góp vốn chủ sở hữu của Nhà đầu tư để thực hiện Dự án phải đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật về đất đai.
(8) Thời gian hoạt động của dự án: 50 năm kể từ ngày được quyết định chủ trương đầu tư.
(9) Ưu đãi đầu tư: Thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất KCN Tân Đức tại tỉnh Lâm Đồng (Hình từ Internet)
Bảng cơ cấu quy hoạch sử dụng đất KCN Tân Đức tại tỉnh Lâm Đồng
Dưới đây là Bảng cơ cấu quy hoạch sử dụng đất KCN Tân Đức tại tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định 2509/QĐ-UBND năm 2020
Số TT | Đã phê duyệt | Điều chỉnh | ||||
Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | Thành phần đất đai | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | |
1 | Đất nhà máy, kho tàng | 207,45 | 69,15 | Đất công nghiệp - Đa ngành - Chất lượng cao, công nghiệp hỗ trợ | 209,33 173,15 36,18 | 69,78 |
Đất kho bãi | 1,51 | 0,50 | ||||
2 | Đất công trình hành chính – dịch vụ | 7,88 | 2,63 | Đất công trình điều hành – dịch vụ | 3,47 | 1,16 |
3 | Đất cây xanh, mặt nước | 49,94 | 16,64 | Đất cây xanh, mặt nước | 45,47 | 15,15 |
4 | Đất các khu kỹ thuật | 8,27 | 2,76 | Đất các khu kỹ thuật | 6,66 | 2,22 |
5 | Đất giao thông | 26,46 | 8,82 | Đất giao thông | 33,56 | 11,19 |