Bản đồ quy hoạch phân khu 2 TP Thủ Đức mới nhất 2025
Nội dung chính
Bản đồ quy hoạch phân khu 2 TP Thủ Đức mới nhất 2025
Tại Quyết định 8249/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000, phân khu 2 TP Thủ Đức
Cụ thể, phê duyệt Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Phân khu số 2, thành phố Thủ Đức, thuộc Thành phô Hồ Chí Minh, với các nội dung chính sau:
(1) Tên đồ án: Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Phân khu số 2, thành phố
Thủ Đức.
(2) Phạm vi, ranh giới và diện tích lập quy hoạch:
Phạm vi khu vực lập quy hoạch: thuộc các phường Hiệp Bình Chánh và một phân các phường Linh Đông, Trường Thọ, Hiệp Bình Phước, Tam Phú, Tam Bình.
Ranh giới khu vực lập quy hoạch:
+ Phía Đông: giáp đường Võ Nguyên Giáp.
+ Phía Tây : giáp sông Sài Gòn.
+ Phía Nam: giáp Rạch Chiếc.
+ Phía Bắc : giáp đường Vành đai 2 và đường Đỗ Mười (Quốc lộ 1).
Diện tích khu vực lập đỗ án quy hoạch: khoảng 2.042,49ha.
Dưới đây là hình ảnh bản đồ quy hoạch phân khu 2 TP Thủ Đức mới nhất 2025
Bản đồ quy hoạch phân khu 2 TP Thủ Đức mới nhất 2025 (Hình ảnh Internet)
Quy hoạch 1/2000 là gì? Quy hoạch phân khu có những nội dung gì?
Theo quy định Điều 29 Luật Quy hoạch đô thị 2009 về đồ án quy hoạch phân khu như sau:
Điều 29. Đồ án quy hoạch phân khu
1. Nội dung đồ án quy hoạch phân khu bao gồm việc xác định chức năng sử dụng cho từng khu đất; nguyên tắc tổ chức không gian, kiến trúc cảnh quan cho toàn khu vực lập quy hoạch; chỉ tiêu về dân số, sử dụng đất, hạ tầng kỹ thuật đối với từng ô phố; bố trí công trình hạ tầng xã hội phù hợp với nhu cầu sử dụng; bố trí mạng lưới các công trình hạ tầng kỹ thuật đến các trục đường phố phù hợp với các giai đoạn phát triển của toàn đô thị; đánh giá môi trường chiến lược.
2. Bản vẽ của đồ án quy hoạch phân khu được thể hiện theo tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/2.000.
3. Thời hạn quy hoạch đối với quy hoạch phân khu được xác định trên cơ sở thời hạn quy hoạch chung và yêu cầu quản lý, phát triển đô thị.
4. Đồ án quy hoạch phân khu đã được phê duyệt là cơ sở để xác định các dự án đầu tư xây dựng trong đô thị và lập quy hoạch chi tiết.
Quy hoạch 1/2000 là một loại bản vẽ của đồ án quy hoạch phân khu. Trong đó, đồ án quy hoạch phân khu có các nội dung như sau:
- Xác định chức năng sử dụng cho từng khu đất.
- Nguyên tắc tổ chức không gian, kiến trúc cảnh quan cho toàn khu vực lập quy hoạch.
- Chỉ tiêu về dân số, sử dụng đất, hạ tầng kỹ thuật đối với từng ô phố; bố trí công trình hạ tầng xã hội phù hợp với nhu cầu sử dụng
- Bố trí công trình hạ tầng xã hội phù hợp với nhu cầu sử dụng.
- Bố trí mạng lưới các công trình hạ tầng kỹ thuật đến các trục đường phố phù hợp với các giai đoạn phát triển của toàn đô thị; đánh giá môi trường chiến lược.
Ngoài quy hoạch 1/2000, bản vẽ của đồ án quy hoạch phân khu còn được thể hiện theo tỷ lệ 1/5.000.
Cơ cầu sử dụng đất toàn khu vực phân khu 2 TP Thủ Đức
Tại khoản 5 Điều 1 Quyết định 8249/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt đồ ăn quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000, phân khu số 2 TP Thủ Đức có nêu rõ cơ cầu sử dụng đất toàn khu vực quy hoạch như sau:
STT | Chức năng sử dụng đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
A | Đất đơn vị ở | 1.145,57 | 56,09 |
1 | Đất các nhóm nhà ở | 818,45 | 40,06 |
| Đất nhóm nhà ở hiện trạng | 580,74 | 28,43 |
| Đất nhóm nhà ở quy hoạch | 180,94 | 8,85 |
| Đất nhóm nhà ở trong đất hỗn hợp | 57,97 | 2,82 |
2 | Đất dịch vụ – công cộng đơn vị ở (1) | 98,47 | 4,82 |
| Y tế | 2,95 | 0,14 |
| Văn hoá | 4,90 | 0,24 |
| Thể dục thể thao | 4,07 | 0,20 |
| Giáo dục | 69,91 | 3,42 |
| - Trường mầm non | 24,14 | 1,18 |
| - Trường tiểu học | 24,35 | 1,19 |
| - Trường trung học cơ sở | 21,42 | 1,05 |
| Đất dịch vụ | 16,64 | 0,81 |
3 | Đất cơ quan, trụ sở | 0,50 | 0,02 |
4 | Đất cây xanh sử dụng công cộng (2) | 64,11 | 3,14 |
5 | Đất đường giao thông cấp phân khu khu vực (3) | 161,57 | 7,92 |
6 | Đất bãi đỗ xe | 1,95 | 0,10 |
B | Đất ngoài đơn vị ở | 639,44 | 31,31 |
1 | Đất y tế (bệnh viện) | 6,11 | 0,30 |
2 | Đất thể dục thể thao | 28,74 | 1,41 |
3 | Đất trường Trung học phổ thông | 19,84 | 0,97 |
4 | Đất cây xanh công viên sử dụng công cộng đô thị (4) | 161,79 | 7,92 |
5 | Đất cây xanh chuyên dụng | 61,59 | 3,02 |
6 | Đất cây xanh hạn chế | 6,14 | 0,30 |
7 | Đất di tích, tôn giáo | 2,23 | 0,11 |
8 | Đất cơ quan, trụ sở | 27,74 | 1,36 |
9 | Đất quốc phòng | 1,40 | 0,07 |
10 | Đất an ninh | 1,46 | 0,07 |
11 | Đất giao thông đô thị | 238,66 | 11,66 |
C | Đất khác | 257,47 | 12,61 |
1 | Sông, suối, kênh, rạch | 249.28 | 12,20 |
2 | Hô, ao, đâ | 8,19 | 0,40 |
TỔNG CỘNG | 2.042,49 | 100,00 |
Ghi chú:
(1) và (3): Đã bao gồm diện tích đất công trình dịch vụ - công cộng trong
đất hỗn hợp và diện tích đất đường giao thông cấp phân khu vực trong đất hỗn
hợp.
(2): Đã bao gồm diện tích đất công viên cây xanh trong đất hỗn hợp và diện
tích đât công viên cây xanh thuộc hành lang trên bờ sông rạch.
(4) Diện tích đất cây xanh công viên sử dụng công cộng đô thị: gồm diện
tích đất cây xanh công viên sử dụng công cộng đô thị dạng điểm công viên; diện
tích mặt nước (hồ) nằm trong khuôn viên các khu công viên công cộng; diện tích
đất cây xanh công viên công cộng đô thị ven sông rạch được xác định theo đồ án
quy hoạch chung thành phố Thủ Đức.