Bảng tra cứu ký hiệu các loại đất ở Việt Nam

Bảng tra cứu ký hiệu các loại đất ở Việt Nam được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 08/2024/TT-BTNMT.

Nội dung chính

    Bảng tra cứu ký hiệu các loại đất ở Việt Nam

    Căn cứ tại điểm a khoản 7 Điều 4 Thông tư 08/2024/TT-BTNMT quy định Mã ký hiệu loại đất thực hiện theo quy định tại mục A Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 08/2024/TT-BTNMT.

    Theo đó, tại Phụ lục II mã ký hiệu loại đất, mã ký hiệu đối tượng sử dụng đất, mã ký hiệu đối tượng được giao quản lý đất ban hành kèm theo Thông tư 08/2024/TT-BTNMT, bảng tra cứu ký hiệu các loại đất ở Việt Nam như sau:

    Thứ tự Chỉ tiêu Mã ký hiệu
    A LOẠI ĐẤT  
    I Nhóm đất nông nghiệp NNP
    1 Đất trồng cây hằng năm CHN
    1,1 Đất trồng lúa LUA
    1.1.1 Đất chuyên trồng lúa LUC
    1.1.2 Đất trồng lúa còn lại LUK
    1,2 Đất trồng cây hằng năm khác HNK
    2 Đất trồng cây lâu năm CLN
    3 Đất lâm nghiệp LNP
    3,1 Đất rừng đặc dụng RDD
    3,2 Đất rừng phòng hộ RPH
    3,3 Đất rừng sản xuất RSX
     Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN
    4 Đất nuôi trồng thủy sản NTS
    5 Đất chăn nuôi tập trung CNT
    6 Đất làm muối LMU
    7 Đất nông nghiệp khác NKH
    II Nhóm đất phi nông nghiệp PNN
    1 Đất ở OTC
    1.1 Đất ở tại nông thôn ONT
    1.2 Đất ở tại đô thị ODT
    2 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC
    3 Đất quốc phòng, an ninh CQA
    3.1 Đất quốc phòng CQP
    3.2 Đất an ninh CAN
    4 Đất xây dựng công trình sự nghiệp DSN
    4.1 Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH
    4.2 Đất xây dựng cơ sở xã hội DXH
    4.3 Đất xây dựng cơ sở y tế DYT
    4.4 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DGD
    4.5 Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao DTT
    4.6 Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH
    4.7 Đất xây dựng cơ sở môi trường DMT
    4.8 Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn DKT
    4.9 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG
    4.10 Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác DSK
    5 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp CSK
    5.1 Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp SCC
    5.1.1 Đất khu công nghiệp SKK
    5.1.2 Đất cụm công nghiệp SKN
    5.1.3 Đất khu công nghệ thông tin tập trung SCT
    5.2 Đất thương mại, dịch vụ TMD
    5.3 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC
    5.4 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS
    6 Đất sử dụng vào mục đích công cộng CCC
    6.1 Đất công trình giao thông DGT
    6.2 Đất công trình thủy lợi DTL
    6.3 Đất công trình cấp nước, thoát nước DCT
    6.4 Đất công trình phòng, chống thiên tai DPC
    6.5 Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên DDD
    6.6 Đất công trình xử lý chất thải DRA
    6.7 Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng DNL
    6.8 Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin DBV
    6.9 Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối DCH
    6.10 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng DKV
    7 Đất tôn giáo TON
    8 Đất tín ngưỡng TIN
    9 Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt NTD
    10 Đất có mặt nước chuyên dùng TVC
    10,1 Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá MNC
    10,2 Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON
    11 Đất phi nông nghiệp khác PNK
    III Nhóm đất chưa sử dụng CSD
    1 Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai chưa giao, chưa cho thuê CGT
    2 Đất bằng chưa sử dụng BCS
    3 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS
    4 Núi đá không có rừng cây NCS
    5 Đất có mặt nước chưa sử dụng MCS
    B ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG ĐẤT  
    1 Cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài là công dân Việt Nam CNC
    1.1 Cá nhân trong nước CNV
    1.2 Người Việt Nam định cư ở nước ngoài là công dân Việt Nam CNN
    2 Tổ chức trong nước TCC
    2.1 Cơ quan nhà nước, cơ quan đảng và đơn vị vũ trang nhân dân TCN
    2.2 Đơn vị sự nghiệp công lập TSN
    2.3 Tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp TXH
    2,4 Tổ chức kinh tế TKT
    2,5 Tổ chức khác TKH
    3 Tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc TTG
    4 Cộng đồng dân cư CDS
    5 Tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao TNG
    6 Người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài NGV
    7 Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài TVN
    C ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ ĐẤT  
    1 Cơ quan nhà nước, cơ quan đảng và đơn vị vũ trang nhân dân TCQ
    2 Đơn vị sự nghiệp công lập TSQ
    3 Tổ chức kinh tế KTQ
    4 Cộng đồng dân cư CDQ

    Tải về file word bảng tra cứu ký hiệu các loại đất ở Việt Nam

    Tải về: Bảng tra cứu ký hiệu các loại đất ở Việt Nam

    Quy định về nguyên tắc sử dụng đất 

    Căn cứ theo Điều 5 Luật Đất đai 2024 các nguyên tắc sử dụng đất được quy định cụ thể như sau:

    (1) Đúng mục đích sử dụng đất.

    (2) Bền vững, tiết kiệm, có hiệu quả đối với đất đai và tài nguyên trên bề mặt, trong lòng đất.

    (3) Bảo vệ đất, bảo vệ môi trường, thích ứng với biến đổi khí hậu, không được lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật, phân hóa học làm ô nhiễm, thoái hóa đất.

    (4) Thực hiện quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất trong thời hạn sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai 2024 và quy định khác của pháp luật có liên quan; không xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của người sử dụng đất liền kề và xung quanh.

    saved-content
    unsaved-content
    215