14:17 - 07/11/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2901 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Tế Đường Quốc lộ 91 70.000 50.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2902 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Tế Đường tránh quốc lộ 91 65.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
2903 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Tế Đường tránh quốc lộ 91 65.000 50.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2904 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Tế Đường Tỉnh lộ 955A 60.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
2905 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Tế Đường Tỉnh lộ 955A 60.000 50.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2906 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Tế Các tuyến kênh 55.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
2907 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Tế Các tuyến kênh 55.000 45.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2908 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Tế Bờ Bắc kênh Vĩnh Tế (Riêng khu vực còn lại giá đất tính bằng vị trí 2) 40.000 30.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
2909 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Tế Bờ Bắc kênh Vĩnh Tế (Riêng khu vực còn lại giá đất tính bằng vị trí 2) 40.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2910 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Tế Khu vực còn lại 40.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2911 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Tế Khu vực còn lại 40.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2912 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Tế Đường Quốc lộ 91 80.000 60.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
2913 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Tế Đường tránh quốc lộ 91 75.000 55.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
2914 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Tế Đường Tỉnh lộ 955A 65.000 55.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
2915 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Tế Các tuyến kênh 60.000 50.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
2916 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Tế Khu vực còn lại 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2917 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Tế Đường Kênh Huỳnh Văn Thu 65.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
2918 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Tế Đường Kênh Huỳnh Văn Thu 65.000 50.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2919 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Tế Đường Mương Tư Lò Hên 60.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
2920 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Tế Đường Mương Tư Lò Hên 60.000 50.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2921 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Tế Đường ra chốt dân quân, rừng tràm Xã Vĩnh Tế 40.000 30.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
2922 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Tế Đường ra chốt dân quân, rừng tràm Xã Vĩnh Tế 40.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2923 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Tế (rừng tràm Thị Đội, ấp Bà Bài) 18.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2924 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Tế (rừng tràm Thị Đội, ấp Bà Bài) 18.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2925 Thành phố Châu Đốc Xã Vĩnh Tế (rừng tràm Thị Đội, ấp Bà Bài) 18.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
2926 Huyện Tri Tôn Hai Bà Trưng - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Lê Lợi - Đến 3/2 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
2927 Huyện Tri Tôn Cách Mạng Tháng 8 - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Lê Thánh Tôn - Đến Nguyễn Văn Trỗi 1.900.000 1.140.000 760.000 380.000 - Đất ở đô thị
2928 Huyện Tri Tôn Cách Mạng Tháng 8 - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Nguyễn Văn Trỗi - Đến Hai Bà Trưng 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
2929 Huyện Tri Tôn Cách Mạng Tháng 8 - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Hai Bà Trưng - Đến Hùng Vương 1.900.000 1.140.000 760.000 380.000 - Đất ở đô thị
2930 Huyện Tri Tôn Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Suốt đường 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
2931 Huyện Tri Tôn Nguyễn Trãi - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Lê Lợi - Đến Trần Hưng Đạo 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
2932 Huyện Tri Tôn Nguyễn Trãi - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Trần Hưng Đạo - Đến Nam Kỳ Khởi Nghĩa 1.900.000 1.140.000 760.000 380.000 - Đất ở đô thị
2933 Huyện Tri Tôn Nguyễn Huệ - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Nguyễn Huệ A - Đến Nguyễn Huệ B suốt đường 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
2934 Huyện Tri Tôn Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Điện Biên Phủ - Đến Hùng Vương 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
2935 Huyện Tri Tôn Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Hùng Vương - Đến Võ Thị Sáu 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
2936 Huyện Tri Tôn Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Võ Thị Sáu - Đến Nguyễn Văn Cừ 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
2937 Huyện Tri Tôn Lê Hồng Phong - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Nguyễn Trãi - Đến Nguyễn Huệ A suốt đường 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
2938 Huyện Tri Tôn Lê Thánh Tôn - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Đường 3/2 - Đến Trần Hưng Đạo 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
2939 Huyện Tri Tôn Lê Thánh Tôn - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Trần Hưng Đạo - Đến Ngô Quyền 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
2940 Huyện Tri Tôn Ngô Quyền - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Nguyễn Trãi - Đến Nguyễn Thị Minh Khai 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
2941 Huyện Tri Tôn Ngô Quyền - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Nguyễn Thị Minh Khai - Đến Điện Biên Phủ 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
2942 Huyện Tri Tôn Lê Lợi - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Lê Thánh Tôn - Đến Nguyễn Văn Trỗi 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
2943 Huyện Tri Tôn Lê Lợi - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Nguyễn Văn Trỗi - Đến Hai Bà Trưng 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
2944 Huyện Tri Tôn Hùng Vương - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Trần Hưng Đạo - Đến đường 3/2 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
2945 Huyện Tri Tôn Hùng Vương - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Đường 3/2 - Đến cầu 16 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
2946 Huyện Tri Tôn Đường 3/2 - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Suốt đường 2.900.000 1.740.000 1.160.000 580.000 - Đất ở đô thị
2947 Huyện Tri Tôn Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Trần Hưng Đạo - Ranh Khu dân cư Gốm sứ 2 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất ở đô thị
2948 Huyện Tri Tôn Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Ranh Khu dân cư Gốm sứ 2 - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất ở đô thị
2949 Huyện Tri Tôn Trần Phú - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Nguyễn Trãi - 30/4 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
2950 Huyện Tri Tôn Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Đường số 5, đường số 6 và các nền xung quanh chợ 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
2951 Huyện Tri Tôn Lê Văn Tám - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn Trần Hưng Đạo - Đến Trần Phú 1.100.000 660.000 440.000 220.000 - Đất ở đô thị
2952 Huyện Tri Tôn Đường số 5 - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn Trần Phú - Thái Quốc Hùng 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất ở đô thị
2953 Huyện Tri Tôn Đường Thái Quốc Hùng - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn Lê Văn Tám nối dài - Đến đường 30/4 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất ở đô thị
2954 Huyện Tri Tôn Lê Văn Tám nối dài - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn Trần Phú - Ranh Sân vận động 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất ở đô thị
2955 Huyện Tri Tôn Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn Đường số 1, 3, 7, 15 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
2956 Huyện Tri Tôn Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn Các đường còn lại 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở đô thị
2957 Huyện Tri Tôn Đường vào Chợ rau- Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn Suốt đường 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
2958 Huyện Tri Tôn Võ Thị Sáu - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Suốt đường 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất ở đô thị
2959 Huyện Tri Tôn Điện Biên Phủ - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Suốt đường 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất ở đô thị
2960 Huyện Tri Tôn Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Điện Biên Phủ - Đến Ranh Núi Tô 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất ở đô thị
2961 Huyện Tri Tôn Lý Tự Trọng - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Suốt đường 850.000 510.000 340.000 170.000 - Đất ở đô thị
2962 Huyện Tri Tôn Nguyễn Văn Cừ - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Trần Hưng Đạo - Đến cầu số 16 550.000 330.000 220.000 110.000 - Đất ở đô thị
2963 Huyện Tri Tôn Đường 30/4 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Trần Hưng Đạo - Đến Nam Kỳ Khởi Nghĩa 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất ở đô thị
2964 Huyện Tri Tôn Đường bờ Bắc kênh Mặc Cần Dưng - Thị trấn Tri Tôn 3/2 - Hết ranh Khu dân cư Sao Mai 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất ở đô thị
2965 Huyện Tri Tôn Đường bờ Bắc kênh Mặc Cần Dưng - Thị trấn Tri Tôn Ranh Khu dân cư Sao Mai - Mũi Tàu 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
2966 Huyện Tri Tôn Đường vào Nhà máy gạch Tuynel - Thị trấn Tri Tôn Suốt đường 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
2967 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 943 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Nguyễn Văn Cừ - Đến Ranh Núi Tô 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
2968 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 941 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Cầu số 15 - Đến Cầu số 16 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
2969 Huyện Tri Tôn Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Khu tái định cư: Đường số 19, 20, 21, 22 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
2970 Huyện Tri Tôn Khu dân cư gốm sứ 1 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Ngô Quyền 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
2971 Huyện Tri Tôn Khu dân cư gốm sứ 1 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Điện Biên Phủ 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
2972 Huyện Tri Tôn Khu dân cư gốm sứ 1 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Các nền còn lại 796.000 477.600 318.400 159.200 - Đất ở đô thị
2973 Huyện Tri Tôn Khu dân cư gốm sứ 2 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Điện Biên Phủ 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
2974 Huyện Tri Tôn Khu dân cư gốm sứ 2 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Đường số 1, số 3, số 4 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
2975 Huyện Tri Tôn Khu dân cư gốm sứ 2 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Các nền còn lại 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
2976 Huyện Tri Tôn Đường Trần Thanh Lạc - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Chúc Đường Ngô Tự Lợi - Đến Hà Văn Nết 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
2977 Huyện Tri Tôn Đường Phan Thị Ràng - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Chúc Đường Ngô Tự Lợi - Đến Hà Văn Nết 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
2978 Huyện Tri Tôn Đường Ngô Tự Lợi - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Chúc Ngã 3 nhà bia tưởng niệm - Đến ngã 3 cây Dầu 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
2979 Huyện Tri Tôn Đường Hà Văn Nết - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Chúc Đường Xóm búng - Đến Hương lộ 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
2980 Huyện Tri Tôn Đường vào BCHQS TT.Ba Chúc - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Chúc Đường Ngô Tự Lợi - Đến BCHQS TT.Ba Chúc 1.100.000 660.000 440.000 220.000 - Đất ở đô thị
2981 Huyện Tri Tôn Đường Trịnh Ngọc Ảnh - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Chúc Đường Thất Sơn - Đến đường Phổ Đà 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
2982 Huyện Tri Tôn Đường Thất Sơn - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Chúc Ngã 3 Nhà bia tưởng niệm - Đến Cống Sộp Da 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
2983 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 955B - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Cống Sộp Da - Đến ranh Lương Phi 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất ở đô thị
2984 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 955B - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Ngã 3 Đầu Lộ - Đến giáp ranh Lạc Quới 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
2985 Huyện Tri Tôn Đường Thủy Đài Sơn - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Ngã 3 Cây Dầu - Đến ngã 3 Đầu Lộ (đường lớn) 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
2986 Huyện Tri Tôn Hương lộ - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Ngã 3 nhà bia tưởng niệm - Đến giáp ranh Lê Trì 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất ở đô thị
2987 Huyện Tri Tôn Đường An Định - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Bào Điên Điển - Xóm Bún 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở đô thị
2988 Huyện Tri Tôn Đường Liên Hoa Sơn - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Ngô Tự Lợi - Đến ngã 3 Đầu Lộ 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
2989 Huyện Tri Tôn Đường Xóm Bún - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Ngô Tự Lợi - ngã ba chùa Woạch Ông 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
2990 Huyện Tri Tôn Đường Cần Vương - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Đường Ngô Tự Lợi - Ngã ba chùa Woạch Ông 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
2991 Huyện Tri Tôn Đường vào Tha La - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Đường Ngô Tự Lợi - Phổ Đà (trường Mẫu Giáo cũ) 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất ở đô thị
2992 Huyện Tri Tôn Đường cặp hông UBND TT. Ba Chúc - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Ngô Tự Lợi - Đường vào Tha La 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở đô thị
2993 Huyện Tri Tôn Đường An Hòa - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Đường Phổ Đà - Đến Đường vào Thala 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
2994 Huyện Tri Tôn Đường Phổ Đà - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Đường Ngô Tự Lợi - Đến Ngọa Long Sơn 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
2995 Huyện Tri Tôn Đường Thanh Lương - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Đường Ngô Tự Lợi - Đến Đường dưới Núi Nước 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở đô thị
2996 Huyện Tri Tôn Đường Ngọa Long Sơn - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Đường Thất Sơn - Đến Đường Phổ Đà 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
2997 Huyện Tri Tôn Tuyến dân cư 24 cây dầu - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Vị trí 1 (từ nền số 1 - Đến nền số 15) 912.000 547.200 364.800 182.400 - Đất ở đô thị
2998 Huyện Tri Tôn Tuyến dân cư 24 cây dầu - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Vị trí 2 (các nền còn lại) 547.000 328.200 218.800 109.400 - Đất ở đô thị
2999 Huyện Tri Tôn Đường vào Ô Đá - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Suốt đường 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
3000 Huyện Tri Tôn Đường An Định Bào Điên Điển - Xóm Bún 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở đô thị