STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2901 | Thành phố Châu Đốc | Lê Công Thành - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A | Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh | 15.120.000 | 9.072.000 | 6.048.000 | 3.024.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2902 | Thành phố Châu Đốc | Phan Đình Phùng - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A | Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh | 15.120.000 | 9.072.000 | 6.048.000 | 3.024.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2903 | Thành phố Châu Đốc | Quang Trung - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A | Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh | 15.120.000 | 9.072.000 | 6.048.000 | 3.024.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2904 | Thành phố Châu Đốc | Phan Văn Vàng - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A | Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh | 15.120.000 | 9.072.000 | 6.048.000 | 3.024.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2905 | Thành phố Châu Đốc | Nguyễn Hữu Cảnh - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A | Lê Công Thành - đếnThủ Khoa Huân | 15.120.000 | 9.072.000 | 6.048.000 | 3.024.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2906 | Thành phố Châu Đốc | Sương Nguyệt Anh - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A | Phan Văn Vàng - Thủ Khoa Nghĩa | 16.200.000 | 9.720.000 | 6.480.000 | 3.240.000 | - | Đất ở đô thị |
2907 | Thành phố Châu Đốc | Chi Lăng - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A | Suốt đường | 16.380.000 | 9.828.000 | 6.552.000 | 3.276.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2908 | Thành phố Châu Đốc | Bạch Đằng - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A | Suốt đường | 16.380.000 | 9.828.000 | 6.552.000 | 3.276.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2909 | Thành phố Châu Đốc | Thủ Khoa Nghĩa - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A | Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh | 16.380.000 | 9.828.000 | 6.552.000 | 3.276.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2910 | Thành phố Châu Đốc | Nguyễn Văn Thoại - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A | Trần Hưng Đạo, Lê Lợi - Thủ Khoa Huân | 16.380.000 | 9.828.000 | 6.552.000 | 3.276.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2911 | Thành phố Châu Đốc | Nguyễn Văn Thoại - Đường loại 1 - Phường Châu Phú B | Trần Hưng Đạo, Lê Lợi - Thủ Khoa Huân | 16.380.000 | 9.828.000 | 6.552.000 | 3.276.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2912 | Thành phố Châu Đốc | Lê Lợi - Đường loại 1 - Phường Châu Phú B | Suốt đường | 18.000.000 | 10.800.000 | 7.200.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
2913 | Thành phố Châu Đốc | Đống Đa - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A | Trần Hưng Đạo - Thủ Khoa Nghĩa | 21.600.000 | 12.960.000 | 8.640.000 | 4.320.000 | - | Đất ở đô thị |
2914 | Thành phố Châu Đốc | Sương Nguyệt Anh - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A | Trần Hưng Đạo - Phan Văn Vàng | 21.600.000 | 12.960.000 | 8.640.000 | 4.320.000 | - | Đất ở đô thị |
2915 | Thành phố Châu Đốc | Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A | Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh | 21.600.000 | 12.960.000 | 8.640.000 | 4.320.000 | - | Đất ở đô thị |
2916 | Thành phố Châu Đốc | Lê Công Thành - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A | Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh | 21.600.000 | 12.960.000 | 8.640.000 | 4.320.000 | - | Đất ở đô thị |
2917 | Thành phố Châu Đốc | Phan Đình Phùng - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A | Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh | 21.600.000 | 12.960.000 | 8.640.000 | 4.320.000 | - | Đất ở đô thị |
2918 | Thành phố Châu Đốc | Quang Trung - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A | Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh | 21.600.000 | 12.960.000 | 8.640.000 | 4.320.000 | - | Đất ở đô thị |
2919 | Thành phố Châu Đốc | Phan Văn Vàng - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A | Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh | 21.600.000 | 12.960.000 | 8.640.000 | 4.320.000 | - | Đất ở đô thị |
2920 | Thành phố Châu Đốc | Nguyễn Hữu Cảnh - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A | Lê Công Thành - Thủ Khoa Huân | 21.600.000 | 12.960.000 | 8.640.000 | 4.320.000 | - | Đất ở đô thị |
2921 | Thành phố Châu Đốc | Chi Lăng - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A | Suốt đường | 23.400.000 | 14.040.000 | 9.360.000 | 4.680.000 | - | Đất ở đô thị |
2922 | Thành phố Châu Đốc | Bạch Đằng - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A | Suốt đường | 23.400.000 | 14.040.000 | 9.360.000 | 4.680.000 | - | Đất ở đô thị |
2923 | Thành phố Châu Đốc | Thủ Khoa Nghĩa - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A | Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh | 23.400.000 | 14.040.000 | 9.360.000 | 4.680.000 | - | Đất ở đô thị |
2924 | Thành phố Châu Đốc | Nguyễn Văn Thoại - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A | Trần Hưng Đạo, Lê Lợi - Thủ Khoa Huân | 23.400.000 | 14.040.000 | 9.360.000 | 4.680.000 | - | Đất ở đô thị |
2925 | Thành phố Châu Đốc | Nguyễn Văn Thoại - Đường loại 1 - Phường Châu Phú B | Trần Hưng Đạo, Lê Lợi - Thủ Khoa Huân | 23.400.000 | 14.040.000 | 9.360.000 | 4.680.000 | - | Đất ở đô thị |
2926 | Huyện Tri Tôn | Thị trấn Ba Chúc | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2927 | Huyện Tri Tôn | Thị trấn Ba Chúc | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2928 | Huyện Tri Tôn | Thị trấn Ba Chúc | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2929 | Huyện Tri Tôn | Xã Châu Lăng | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2930 | Huyện Tri Tôn | Xã Châu Lăng | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2931 | Huyện Tri Tôn | Xã Châu Lăng | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2932 | Huyện Tri Tôn | Thị trấn Cô Tô | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2933 | Huyện Tri Tôn | Thị trấn Cô Tô | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2934 | Huyện Tri Tôn | Thị trấn Cô Tô | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2935 | Huyện Tri Tôn | Xã Lương Phi | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2936 | Huyện Tri Tôn | Xã Lương Phi | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2937 | Huyện Tri Tôn | Xã Lương Phi | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2938 | Huyện Tri Tôn | Xã Tà Đảnh | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2939 | Huyện Tri Tôn | Xã Tà Đảnh | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2940 | Huyện Tri Tôn | Xã Tà Đảnh | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2941 | Huyện Tri Tôn | Xã Vĩnh Gia | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2942 | Huyện Tri Tôn | Xã Vĩnh Gia | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2943 | Huyện Tri Tôn | Xã Vĩnh Gia | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2944 | Huyện Tri Tôn | Xã Lạc Qưới | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2945 | Huyện Tri Tôn | Xã Lạc Qưới | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2946 | Huyện Tri Tôn | Xã Lạc Qưới | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2947 | Huyện Tri Tôn | Xã Lương An Trà | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2948 | Huyện Tri Tôn | Xã Lương An Trà | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2949 | Huyện Tri Tôn | Xã Lương An Trà | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2950 | Huyện Tri Tôn | Xã Tân Tuyến | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2951 | Huyện Tri Tôn | Xã Tân Tuyến | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2952 | Huyện Tri Tôn | Xã Tân Tuyến | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2953 | Huyện Tri Tôn | Xã Ô Lâm | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2954 | Huyện Tri Tôn | Xã Ô Lâm | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2955 | Huyện Tri Tôn | Xã Ô Lâm | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2956 | Huyện Tri Tôn | Xã Núi Tô | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2957 | Huyện Tri Tôn | Xã Núi Tô | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2958 | Huyện Tri Tôn | Xã Núi Tô | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2959 | Huyện Tri Tôn | Xã An Tức | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2960 | Huyện Tri Tôn | Xã An Tức | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2961 | Huyện Tri Tôn | Xã An Tức | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2962 | Huyện Tri Tôn | Xã Lê Trì | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2963 | Huyện Tri Tôn | Xã Lê Trì | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2964 | Huyện Tri Tôn | Xã Lê Trì | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2965 | Huyện Tri Tôn | Xã Vĩnh Phước | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2966 | Huyện Tri Tôn | Xã Vĩnh Phước | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2967 | Huyện Tri Tôn | Xã Vĩnh Phước | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2968 | Huyện Tri Tôn | Xã Châu Lăng | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 18.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2969 | Huyện Tri Tôn | Xã Châu Lăng | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 18.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2970 | Huyện Tri Tôn | Xã Tân Tuyến | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 18.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2971 | Huyện Tri Tôn | Xã Tân Tuyến | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 18.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2972 | Huyện Tri Tôn | Thị trấn Cô Tô | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 19.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
2973 | Huyện Tri Tôn | Xã Lương An Trà | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 19.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
2974 | Huyện Tri Tôn | Xã Tân Tuyến | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 19.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
2975 | Huyện Tri Tôn | Xã Ô Lâm | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 19.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
2976 | Huyện Tri Tôn | Xã An Tức | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 19.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
2977 | Huyện Tri Tôn | Xã Vĩnh Phước | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 19.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
2978 | Huyện Tri Tôn | Thị trấn Cô Tô | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 21.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2979 | Huyện Tri Tôn | Thị trấn Cô Tô | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 21.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2980 | Huyện Tri Tôn | Xã Lương Phi | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 21.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2981 | Huyện Tri Tôn | Xã Lương Phi | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 21.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2982 | Huyện Tri Tôn | Xã Vĩnh Gia | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 21.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2983 | Huyện Tri Tôn | Xã Vĩnh Gia | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 21.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2984 | Huyện Tri Tôn | Xã Lạc Qưới | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 21.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2985 | Huyện Tri Tôn | Xã Lạc Qưới | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 21.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2986 | Huyện Tri Tôn | Xã Lương An Trà | Khu vực còn lại | 21.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2987 | Huyện Tri Tôn | Xã Lương An Trà | Khu vực còn lại | 21.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2988 | Huyện Tri Tôn | Xã Ô Lâm | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 21.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2989 | Huyện Tri Tôn | Xã Ô Lâm | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 21.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2990 | Huyện Tri Tôn | Xã Núi Tô | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 21.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2991 | Huyện Tri Tôn | Xã Núi Tô | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 21.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2992 | Huyện Tri Tôn | Xã An Tức | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 21.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2993 | Huyện Tri Tôn | Xã An Tức | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 21.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2994 | Huyện Tri Tôn | Xã Vĩnh Phước | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 21.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2995 | Huyện Tri Tôn | Xã Vĩnh Phước | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 21.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2996 | Huyện Tri Tôn | Thị trấn Tri Tôn | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 24.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2997 | Huyện Tri Tôn | Thị trấn Tri Tôn | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 24.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2998 | Huyện Tri Tôn | Thị trấn Ba Chúc | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 24.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2999 | Huyện Tri Tôn | Thị trấn Ba Chúc | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 24.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3000 | Huyện Tri Tôn | Xã Châu Lăng | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 24.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Thành Phố Châu Đốc, An Giang: Khu Lê Lợi - Đường Loại 1 - Phường Châu Phú B
Bảng giá đất của Thành phố Châu Đốc, An Giang cho khu vực Lê Lợi - Đường loại 1 - Phường Châu Phú B, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ suốt đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 18.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ suốt đường có mức giá cao nhất là 18.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 10.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 10.800.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể.
Vị trí 3: 7.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 7.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Lê Lợi, Thành phố Châu Đốc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Phường Châu Phú A, Thành phố Châu Đốc, An Giang: Đoạn Đường Đống Đa - Loại 1
Bảng giá đất của Phường Châu Phú A, Thành phố Châu Đốc, An Giang cho đoạn đường Đống Đa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 21.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đống Đa từ Trần Hưng Đạo đến Thủ Khoa Nghĩa có mức giá cao nhất là 21.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và điều kiện giao thông thuận lợi. Mức giá cao phản ánh sự phát triển và sức hấp dẫn của khu vực này.
Vị trí 2: 12.960.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 12.960.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù gần các tiện ích và có điều kiện giao thông tốt, khu vực này chưa đạt mức độ phát triển của vị trí 1.
Vị trí 3: 8.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 8.640.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 4.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Đống Đa. Mức giá thấp có thể do khu vực này nằm xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Phường Châu Phú A, Thành phố Châu Đốc, An Giang. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất An Giang: Thành phố Châu Đốc - Đoạn Đường Sương Nguyệt Anh
Bảng giá đất của thành phố Châu Đốc, An Giang cho đoạn đường Sương Nguyệt Anh - Đường loại 1, phường Châu Phú A, loại đất ở đô thị, từ Trần Hưng Đạo đến Phan Văn Vàng, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 21.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Sương Nguyệt Anh có mức giá cao nhất là 21.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng khác.
Vị trí 2: 12.960.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 12.960.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 8.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 8.640.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 4.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Sương Nguyệt Anh, thành phố Châu Đốc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Châu Đốc, An Giang: Đoạn Đường Trần Hưng Đạo - Đường Loại 1 - Phường Châu Phú A
Bảng giá đất của Thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang cho đoạn đường Trần Hưng Đạo - Đường loại 1, thuộc Phường Châu Phú A, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí từ Nguyễn Văn Thoại đến Sương Nguyệt Anh, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 21.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Hưng Đạo có mức giá cao nhất là 21.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự phát triển và tiềm năng cao của khu vực. Vị trí này thường nằm ở các điểm thuận lợi với cơ sở hạ tầng phát triển và gần các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 12.960.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 12.960.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Sự khác biệt về giá có thể do vị trí cách xa một chút so với các tiện ích chính hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển bằng khu vực giá cao nhất.
Vị trí 3: 8.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 8.640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu tiên nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 4.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Trần Hưng Đạo. Giá thấp hơn có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hơn hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển bằng các khu vực có giá cao hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Trần Hưng Đạo, Phường Châu Phú A, Thành phố Châu Đốc, An Giang. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Châu Đốc, An Giang: Khu Lê Công Thành - Đường Loại 1 - Phường Châu Phú A
Bảng giá đất của Thành phố Châu Đốc, An Giang cho khu vực Lê Công Thành - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Nguyễn Văn Thoại đến Sương Nguyệt Anh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 21.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Nguyễn Văn Thoại đến Sương Nguyệt Anh có mức giá cao nhất là 21.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 12.960.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 12.960.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể.
Vị trí 3: 8.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 8.640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 4.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Lê Công Thành, Thành phố Châu Đốc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.