STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Châu Đốc | Chi Lăng - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A | Suốt đường | 23.400.000 | 14.040.000 | 9.360.000 | 4.680.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Châu Đốc | Bạch Đằng - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A | Suốt đường | 23.400.000 | 14.040.000 | 9.360.000 | 4.680.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Châu Đốc | Đống Đa - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A | Trần Hưng Đạo - Thủ Khoa Nghĩa | 21.600.000 | 12.960.000 | 8.640.000 | 4.320.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Châu Đốc | Sương Nguyệt Anh - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A | Trần Hưng Đạo - Phan Văn Vàng | 21.600.000 | 12.960.000 | 8.640.000 | 4.320.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Châu Đốc | Sương Nguyệt Anh - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A | Phan Văn Vàng - Thủ Khoa Nghĩa | 16.200.000 | 9.720.000 | 6.480.000 | 3.240.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Châu Đốc | Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A | Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh | 21.600.000 | 12.960.000 | 8.640.000 | 4.320.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Châu Đốc | Lê Công Thành - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A | Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh | 21.600.000 | 12.960.000 | 8.640.000 | 4.320.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành phố Châu Đốc | Phan Đình Phùng - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A | Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh | 21.600.000 | 12.960.000 | 8.640.000 | 4.320.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Thành phố Châu Đốc | Quang Trung - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A | Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh | 21.600.000 | 12.960.000 | 8.640.000 | 4.320.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Thành phố Châu Đốc | Phan Văn Vàng - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A | Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh | 21.600.000 | 12.960.000 | 8.640.000 | 4.320.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Thành phố Châu Đốc | Thủ Khoa Nghĩa - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A | Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh | 23.400.000 | 14.040.000 | 9.360.000 | 4.680.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Thành phố Châu Đốc | Nguyễn Hữu Cảnh - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A | Lê Công Thành - Thủ Khoa Huân | 21.600.000 | 12.960.000 | 8.640.000 | 4.320.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Thành phố Châu Đốc | Nguyễn Văn Thoại - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A | Trần Hưng Đạo, Lê Lợi - Thủ Khoa Huân | 23.400.000 | 14.040.000 | 9.360.000 | 4.680.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Thành phố Châu Đốc | Thủ Khoa Huân - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A | Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh | 9.100.000 | 5.460.000 | 3.640.000 | 1.820.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Thành phố Châu Đốc | Sương Nguyệt Anh - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A | Thủ Khoa Nghĩa - Cử Trị | 10.800.000 | 6.480.000 | 4.320.000 | 2.160.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Thành phố Châu Đốc | Trần Hưng Đạo - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A | Sương Nguyệt Anh - Nguyễn Đình Chiểu | 7.450.000 | 4.470.000 | 2.980.000 | 1.490.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Thành phố Châu Đốc | Thủ Khoa Nghĩa - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A | Sương Nguyệt Anh - Nguyễn Đình Chiểu | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | 1.680.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Thành phố Châu Đốc | Nguyễn Đình Chiểu - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A | Suốt đường | 7.450.000 | 4.470.000 | 2.980.000 | 1.490.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Thành phố Châu Đốc | Nguyễn Văn Thoại - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A | Thủ Khoa Huân - Ngã 4 Tân Lộ Kiều Lương, Hoàng Diệu | 8.800.000 | 5.280.000 | 3.520.000 | 1.760.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Thành phố Châu Đốc | Tân Lộ Kiều Lương - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A | Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu - ranh phường Châu Phú A, Núi Sam | 8.800.000 | 5.280.000 | 3.520.000 | 1.760.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Thành phố Châu Đốc | KDC khóm 8 (cũ + mở rộng) - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A | Giáp Tân Lộ Kiều Lương | 8.800.000 | 5.280.000 | 3.520.000 | 1.760.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Thành phố Châu Đốc | KDC Ngọc Hầu - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A | Giáp Tân Lộ Kiều Lương | 8.800.000 | 5.280.000 | 3.520.000 | 1.760.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Thành phố Châu Đốc | Khu Biệt Thự Vườn - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A | Giáp Tân Lộ Kiều Lương | 8.800.000 | 5.280.000 | 3.520.000 | 1.760.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Thành phố Châu Đốc | Trần Hưng Đạo - Đường loại 3 - Phường Châu Phú A | Nguyễn Đình Chiểu - Louis Pasteur | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Thành phố Châu Đốc | Trần Quốc Toản - Đường loại 3 - Phường Châu Phú A | Trần Hưng Đạo - cuối đường | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Thành phố Châu Đốc | Thủ Khoa Nghĩa - Đường loại 3 - Phường Châu Phú A | Nguyễn Đình Chiểu - Louis Pasteur | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.160.000 | 1.080.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Thành phố Châu Đốc | Cử Trị - Đường loại 3 - Phường Châu Phú A | Nguyễn Văn Thoại - Louis Pasteur | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Thành phố Châu Đốc | Doãn Uẩn - Đường loại 3 - Phường Châu Phú A | Trần Hưng Đạo - Cử Trị | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Thành phố Châu Đốc | Khu dân cư Xí nghiệp rượu - Đường loại 3 - Phường Châu Phú A | Đường số 4 | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Thành phố Châu Đốc | Louis Pasteur - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A | Trần Hưng Đạo - Cử Trị | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Thành phố Châu Đốc | Khu dân cư Xí nghiệp rượu - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A | Các tuyến đường nội bộ còn lại | 3.250.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | 650.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Thành phố Châu Đốc | KDC khóm 8 (cũ + mở rộng) - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A | Các đường nội bộ còn lại | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Thành phố Châu Đốc | KDC Ngọc Hầu - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A | Các đường nội bộ còn lại | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Thành phố Châu Đốc | Khu Biệt Thự Vườn - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A | Các đường nội bộ còn lại | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Thành phố Châu Đốc | Trường đua - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A | Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu - đường Louis Pasteur | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Thành phố Châu Đốc | Louis Pasteur - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A | Đường Trường đua - đường Cử Trị | 2.300.000 | 1.380.000 | 920.000 | 460.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Thành phố Châu Đốc | Tỉnh lộ 955A - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A | Đường Trường Đua - ranh Phường Châu Phú A, Núi Sam | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Thành phố Châu Đốc | Đường đất kênh Vĩnh Tế - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A | Suốt đường | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Thành phố Châu Đốc | Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí) - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A | Trên địa bàn phường | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Thành phố Châu Đốc | Nguyễn Văn Thoại - Đường loại 1 - Phường Châu Phú B | Trần Hưng Đạo, Lê Lợi - Thủ Khoa Huân | 23.400.000 | 14.040.000 | 9.360.000 | 4.680.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Thành phố Châu Đốc | Lê Lợi - Đường loại 1 - Phường Châu Phú B | Suốt đường | 18.000.000 | 10.800.000 | 7.200.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Thành phố Châu Đốc | Phan Văn Vàng - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B | Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại | 11.700.000 | 7.020.000 | 4.680.000 | 2.340.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Thành phố Châu Đốc | Phan Đình Phùng - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B | Nguyễn Văn Thoại - Nguyễn Tri Phương | 11.700.000 | 7.020.000 | 4.680.000 | 2.340.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Thành phố Châu Đốc | Trưng Nữ Vương - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B | Suốt đường | 11.700.000 | 7.020.000 | 4.680.000 | 2.340.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Thành phố Châu Đốc | Quang Trung - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B | Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại | 11.700.000 | 7.020.000 | 4.680.000 | 2.340.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Thành phố Châu Đốc | Thủ Khoa Huân - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B | Nguyễn Văn Thoại - Nguyễn Trường Tộ | 10.600.000 | 6.360.000 | 4.240.000 | 2.120.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Thành phố Châu Đốc | Ngọc Hân Công Chúa - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B | Phan Đình Phùng - Phan Văn Vàng | 9.100.000 | 5.460.000 | 3.640.000 | 1.820.000 | - | Đất ở đô thị |
48 | Thành phố Châu Đốc | Nguyễn Văn Thoại - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B | Thủ Khoa HuânđếnNgã 4 Tân Lộ Kiều Lương, Hoàng Diệu | 8.800.000 | 5.280.000 | 3.520.000 | 1.760.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Thành phố Châu Đốc | Tân Lộ Kiều Lương - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B | Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu - ranh phường Châu Phú B, Núi Sam | 8.800.000 | 5.280.000 | 3.520.000 | 1.760.000 | - | Đất ở đô thị |
50 | Thành phố Châu Đốc | Trương Định - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B | Suốt đường | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | 1.040.000 | - | Đất ở đô thị |
51 | Thành phố Châu Đốc | Thủ Khoa Huân - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B | Nguyễn Trường Tộ - Nguyễn Tri Phương | 4.600.000 | 2.760.000 | 1.840.000 | 920.000 | - | Đất ở đô thị |
52 | Thành phố Châu Đốc | Nguyễn Trường Tộ - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B | Suốt đường | 5.100.000 | 3.060.000 | 2.040.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
53 | Thành phố Châu Đốc | La Thành Thân - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B | Suốt đường | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | - | Đất ở đô thị |
54 | Thành phố Châu Đốc | Lê Lai - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B | Suốt đường | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
55 | Thành phố Châu Đốc | KDC Khang An - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B | Các đường còn lại | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
56 | Thành phố Châu Đốc | Nguyễn Tri Phương - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B | Ngã 4 Lê Lợi, La Thành ThânđếnĐường 30/4 | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.880.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
57 | Thành phố Châu Đốc | Hoàng Diệu - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B | Đường 30/4đến - ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Tân Lộ Kiều Lương | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
58 | Thành phố Châu Đốc | KDC Sao Mai - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B | Các tuyến đường nội bộ | 5.700.000 | 3.420.000 | 2.280.000 | 1.140.000 | - | Đất ở đô thị |
59 | Thành phố Châu Đốc | KDC Siêu Thị Châu Thới 1 - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B | Tiếp giáp đường Hoàng Diệu | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
60 | Thành phố Châu Đốc | Thi Sách - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B | Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.880.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
61 | Thành phố Châu Đốc | Trần Nguyên Hãn - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B | Lê Lợi - Phan Đình Phùng | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
62 | Thành phố Châu Đốc | Đường số 2, 3 (khu bệnh viện cũ) - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B | Suốt đường | 5.100.000 | 3.060.000 | 2.040.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
63 | Thành phố Châu Đốc | Tôn Thất Tùng (cư xá 20-80) - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B | Suốt đường | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
64 | Thành phố Châu Đốc | Châu Long (Hương lộ 4, đường Bến Đá) - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B | Lê Lợi - La Thành Thân | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
65 | Thành phố Châu Đốc | Đường Trạm Khí tượng Thủy văn - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B | Lê Lợi - suốt đường | 2.900.000 | 1.740.000 | 1.160.000 | 580.000 | - | Đất ở đô thị |
66 | Thành phố Châu Đốc | Chợ phường Châu Phú B - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B | Đường số 1, 2 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.160.000 | 1.080.000 | - | Đất ở đô thị |
67 | Thành phố Châu Đốc | Chợ phường Châu Phú B - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B | Các tuyến đường nội bộ còn lại | 3.400.000 | 2.040.000 | 1.360.000 | 680.000 | - | Đất ở đô thị |
68 | Thành phố Châu Đốc | Phạm Ngọc Thạch - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B | Suốt đường | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
69 | Thành phố Châu Đốc | KDC Trưng Vương - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B | Các tuyến đường nội bộ | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
70 | Thành phố Châu Đốc | Bờ Tây Quốc lộ 91 - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B | Phường B | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
71 | Thành phố Châu Đốc | KDC Siêu Thị Châu Thới 1 - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B | Tiếp giáp đường Bờ Tây | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
72 | Thành phố Châu Đốc | KDC Siêu Thị Châu Thới 1 - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B | Các tuyến đường nội bộ | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
73 | Thành phố Châu Đốc | Đường 30/4 - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B | Ngã 4 Hoàng Diệu,Nguyễn Tri Phương - hết khu dân cư | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
74 | Thành phố Châu Đốc | Đường tránh Quốc lộ 91 - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B | Đường Mậu Thân - Đường Lê Hồng Phong | 1.450.000 | 870.000 | 580.000 | 290.000 | - | Đất ở đô thị |
75 | Thành phố Châu Đốc | Đường cộ nội đồng kênh 30/4 - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B | Cuối KDC - Đường Lê Hồng Phong | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất ở đô thị |
76 | Thành phố Châu Đốc | Đường kênh 3 (Lẩm Bà Bang) - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B | Đường 30/4 - Tân lộ Kiều Lương | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất ở đô thị |
77 | Thành phố Châu Đốc | Đường kênh Huỳnh Văn Thu - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B | Kênh Hòa Bình - kênh 4 | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất ở đô thị |
78 | Thành phố Châu Đốc | Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí) - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B | Trên địa bàn phường | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất ở đô thị |
79 | Thành phố Châu Đốc | Tôn Đức Thắng - Đường loại 2 - Phường Vĩnh Mỹ | Cầu kênh Đào - ngã 4 Lê Lợi, La Thành Thân | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
80 | Thành phố Châu Đốc | Khu đô thị mới (TP Lễ hội) - Đường loại 2 - Phường Vĩnh Mỹ | Đường song song Tôn Đức Thắng | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | 1.680.000 | - | Đất ở đô thị |
81 | Thành phố Châu Đốc | Khu dân cư Châu Long 1 - Đường loại 3 - Phường Vĩnh Mỹ | Các đường nội bộ | 5.100.000 | 3.060.000 | 2.040.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
82 | Thành phố Châu Đốc | La Thành Thân - Đường loại 3 - Phường Vĩnh Mỹ | Suốt đường | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | - | Đất ở đô thị |
83 | Thành phố Châu Đốc | Nguyễn Tri Phương - Đường loại 3 - Phường Vĩnh Mỹ | Ngã 4 Lê Lợi, La Thành Thân - Đường 30/4 | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.880.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
84 | Thành phố Châu Đốc | Thủ Khoa Huân - Đường loại 3 - Phường Vĩnh Mỹ | Ranh dự án của Cty Hải Đến - Hết ranh dự án Khu dân cư Nam Thủ Khoa Huân | 4.600.000 | 2.760.000 | 1.840.000 | 920.000 | - | Đất ở đô thị |
85 | Thành phố Châu Đốc | Khu dân cư Nam Thủ Khoa Huân - Đường loại 3 - Phường Vĩnh Mỹ | Các đường nội bộ khu dân cư | 4.600.000 | 2.760.000 | 1.840.000 | 920.000 | - | Đất ở đô thị |
86 | Thành phố Châu Đốc | Khu đô thị mới (TP Lễ hội) - Đường loại 3 - Phường Vĩnh Mỹ | Đường DL1, 1C | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
87 | Thành phố Châu Đốc | Khu đô thị mới (TP Lễ hội) - Đường loại 3 - Phường Vĩnh Mỹ | Các tuyến đường nội bộ còn lại | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | - | Đất ở đô thị |
88 | Thành phố Châu Đốc | Hồ Tùng Mậu - Đường loại 3 - Phường Vĩnh Mỹ | Suốt đường | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
89 | Thành phố Châu Đốc | Khu dân cư chợ Kim Phát - Đường loại 3 - Phường Vĩnh Mỹ | Các tuyến đường nội bộ | 5.100.000 | 3.060.000 | 2.040.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
90 | Thành phố Châu Đốc | Châu Long (Hương lộ 4, đường Bến Đá) - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ | La Thành Thân - Ngã 3 Ven Bãi | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
91 | Thành phố Châu Đốc | Mậu Thân - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ | Ngã 4 Nguyễn Tri Phương, Hoàng Diệu - Khu đô thị mới (TP Lễ hội) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
92 | Thành phố Châu Đốc | Châu Long - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ | Ngã 3 Ven bãi - cầu Chợ Giồng | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
93 | Thành phố Châu Đốc | Đường Kênh Đào - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ | Cầu kênh Đào - hết khu dân cư chợ kênh Đào | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
94 | Thành phố Châu Đốc | Đường Mương Thủy - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ | Tôn Đức Thắng - Châu Long | 1.100.000 | 660.000 | 440.000 | 220.000 | - | Đất ở đô thị |
95 | Thành phố Châu Đốc | Đường Mộ - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ | Tôn Đức Thắng - Châu Long | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
96 | Thành phố Châu Đốc | Khu DC TTHC Vĩnh Mỹ - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ | Đường số 1, 2, 4, 5 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
97 | Thành phố Châu Đốc | Khu DC TTHC Vĩnh Mỹ - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ | Đường số 3, 6, 7, 8 | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
98 | Thành phố Châu Đốc | Khu dân cư chợ kênh Đào - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ | Các đường nội bộ | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
99 | Thành phố Châu Đốc | Đường tránh Quốc lộ 91 - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ | Đường Tôn Đức Thắng - Đường Mậu Thân | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
100 | Thành phố Châu Đốc | Đường Kênh Đào - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ | Hết khu dân cư chợ kênh Đào - kênh 1 | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Phường Châu Phú A, Thành phố Châu Đốc, An Giang: Đoạn Đường Chi Lăng - Loại 1
Bảng giá đất của Phường Châu Phú A, Thành phố Châu Đốc, An Giang cho đoạn đường Chi Lăng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 23.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Chi Lăng có mức giá cao nhất là 23.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất, phản ánh sự đắc địa của vị trí gần các tiện ích công cộng và điều kiện giao thông thuận lợi. Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường.
Vị trí 2: 14.040.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 14.040.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù gần các tiện ích và có điều kiện giao thông tốt, khu vực này chưa đạt mức độ phát triển của vị trí 1.
Vị trí 3: 9.360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 9.360.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá hợp lý.
Vị trí 4: 4.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Chi Lăng. Mức giá thấp có thể do khu vực này nằm xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Phường Châu Phú A, Thành phố Châu Đốc, An Giang. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Châu Đốc, An Giang: Đoạn Đường Bạch Đằng - Phường Châu Phú A
Bảng giá đất của thành phố Châu Đốc, An Giang cho đoạn đường Bạch Đằng - Phường Châu Phú A, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 23.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bạch Đằng có mức giá cao nhất là 23.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 14.040.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 14.040.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 9.360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 9.360.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 4.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Bạch Đằng, Phường Châu Phú A, thành phố Châu Đốc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Phường Châu Phú A, Thành phố Châu Đốc, An Giang: Đoạn Đường Đống Đa - Loại 1
Bảng giá đất của Phường Châu Phú A, Thành phố Châu Đốc, An Giang cho đoạn đường Đống Đa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 21.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đống Đa từ Trần Hưng Đạo đến Thủ Khoa Nghĩa có mức giá cao nhất là 21.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và điều kiện giao thông thuận lợi. Mức giá cao phản ánh sự phát triển và sức hấp dẫn của khu vực này.
Vị trí 2: 12.960.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 12.960.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù gần các tiện ích và có điều kiện giao thông tốt, khu vực này chưa đạt mức độ phát triển của vị trí 1.
Vị trí 3: 8.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 8.640.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 4.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Đống Đa. Mức giá thấp có thể do khu vực này nằm xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Phường Châu Phú A, Thành phố Châu Đốc, An Giang. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất An Giang: Thành phố Châu Đốc - Đoạn Đường Sương Nguyệt Anh
Bảng giá đất của thành phố Châu Đốc, An Giang cho đoạn đường Sương Nguyệt Anh - Đường loại 1, phường Châu Phú A, loại đất ở đô thị, từ Trần Hưng Đạo đến Phan Văn Vàng, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 21.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Sương Nguyệt Anh có mức giá cao nhất là 21.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng khác.
Vị trí 2: 12.960.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 12.960.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 8.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 8.640.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 4.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Sương Nguyệt Anh, thành phố Châu Đốc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Châu Đốc, An Giang: Đoạn Đường Trần Hưng Đạo - Đường Loại 1 - Phường Châu Phú A
Bảng giá đất của Thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang cho đoạn đường Trần Hưng Đạo - Đường loại 1, thuộc Phường Châu Phú A, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí từ Nguyễn Văn Thoại đến Sương Nguyệt Anh, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 21.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Hưng Đạo có mức giá cao nhất là 21.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự phát triển và tiềm năng cao của khu vực. Vị trí này thường nằm ở các điểm thuận lợi với cơ sở hạ tầng phát triển và gần các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 12.960.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 12.960.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Sự khác biệt về giá có thể do vị trí cách xa một chút so với các tiện ích chính hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển bằng khu vực giá cao nhất.
Vị trí 3: 8.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 8.640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu tiên nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 4.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Trần Hưng Đạo. Giá thấp hơn có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hơn hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển bằng các khu vực có giá cao hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Trần Hưng Đạo, Phường Châu Phú A, Thành phố Châu Đốc, An Giang. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.