Bảng giá đất tại Thành phố Châu Đốc, An Giang

Bảng giá đất tại Thành phố Châu Đốc, An Giang phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản tại khu vực này. Quyết định pháp lý Ban hành kèm theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang làm cơ sở cho việc cập nhật giá trị tiềm năng đất đai tại đây.

Tổng quan về Thành phố Châu Đốc và các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Thành phố Châu Đốc nằm ở khu vực Tây Nam của tỉnh An Giang, gần biên giới Campuchia, là một trong những địa phương có tiềm năng phát triển mạnh về kinh tế và du lịch.

Đây là một thành phố lịch sử và văn hóa nổi bật của vùng đồng bằng sông Cửu Long với các địa danh du lịch nổi tiếng như Chùa Bà Chúa Xứ, Núi Sam, và các lễ hội tôn giáo thu hút hàng triệu du khách trong và ngoài nước.

Hạ tầng giao thông tại Châu Đốc đang được đầu tư và cải thiện mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến đường giao thông liên kết giữa Châu Đốc và các khu vực khác trong tỉnh cũng như các tỉnh lân cận.

Các dự án quy hoạch đô thị, mở rộng khu dân cư, khu thương mại, và các khu du lịch nghỉ dưỡng đang được triển khai mạnh mẽ. Điều này không chỉ giúp nâng cao chất lượng sống mà còn làm tăng giá trị đất đai tại đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Châu Đốc

Bảng giá đất tại Thành phố Châu Đốc dao động từ mức thấp khoảng 18.000 đồng/m² cho các khu vực xa trung tâm đến mức cao 23.400.000 đồng/m² cho các khu vực trung tâm và gần các điểm du lịch nổi tiếng. Mức giá đất trung bình hiện tại vào khoảng 3.591.672 đồng/m², phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản tại Châu Đốc.

Theo Quyết định Ban hành kèm theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang, giá đất tại các khu vực phát triển mạnh về du lịch và thương mại, đặc biệt là các khu vực gần Núi Sam, Chùa Bà Chúa Xứ, luôn có xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ.

Các nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư ngắn hạn tại những khu vực có giá đất thấp nhưng có tiềm năng phát triển hạ tầng mạnh mẽ trong tương lai, hoặc đầu tư dài hạn tại những khu vực trung tâm, nơi giá trị đất sẽ tiếp tục tăng trưởng khi các dự án du lịch và hạ tầng giao thông được triển khai.

Bất động sản tại Thành phố Châu Đốc cũng rất thích hợp để mua để ở, đặc biệt là với môi trường sống yên bình, gần gũi với thiên nhiên.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thành phố Châu Đốc

Thành phố Châu Đốc không chỉ có giá trị du lịch, mà còn có những yếu tố mạnh mẽ làm tăng giá trị bất động sản, bao gồm vị trí chiến lược gần biên giới với Campuchia, các dự án hạ tầng giao thông trọng điểm đang được thực hiện, và sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị và khu nghỉ dưỡng.

Các dự án bất động sản lớn đang được triển khai tại đây, bao gồm các khu dân cư, khu du lịch sinh thái, và các dự án phát triển hạ tầng như mở rộng các tuyến đường huyết mạch và các khu trung tâm thương mại.

Điều này không chỉ giúp tăng khả năng tiếp cận của cư dân mà còn thúc đẩy nền kinh tế địa phương, mở ra nhiều cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Tại các khu vực ngoại thành, giá đất tuy thấp nhưng lại rất có tiềm năng phát triển, đặc biệt khi các dự án hạ tầng giao thông và khu đô thị mới hoàn thiện. Các nhà đầu tư có thể tìm thấy nhiều cơ hội sinh lời khi đầu tư vào những khu vực này, đặc biệt là khi giá đất ở khu vực trung tâm đã khá cao.

Châu Đốc còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch.

Các xu hướng du lịch tâm linh và nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh mẽ tại khu vực, tạo ra cơ hội đầu tư bất động sản cho các chủ đầu tư muốn phát triển các khu nghỉ dưỡng, khách sạn, hoặc các khu dân cư cao cấp.

Châu Đốc với vị trí chiến lược và các yếu tố phát triển mạnh mẽ đang trở thành một điểm sáng cho các nhà đầu tư bất động sản. Các cơ hội lớn trong tương lai, đặc biệt là trong lĩnh vực du lịch và hạ tầng, sẽ tiếp tục thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Châu Đốc là: 23.400.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Châu Đốc là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Châu Đốc là: 3.676.139 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
631

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Châu Đốc Chi Lăng - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Suốt đường 23.400.000 14.040.000 9.360.000 4.680.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Châu Đốc Bạch Đằng - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Suốt đường 23.400.000 14.040.000 9.360.000 4.680.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Châu Đốc Đống Đa - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Trần Hưng Đạo - Thủ Khoa Nghĩa 21.600.000 12.960.000 8.640.000 4.320.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Châu Đốc Sương Nguyệt Anh - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Trần Hưng Đạo - Phan Văn Vàng 21.600.000 12.960.000 8.640.000 4.320.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Châu Đốc Sương Nguyệt Anh - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Phan Văn Vàng - Thủ Khoa Nghĩa 16.200.000 9.720.000 6.480.000 3.240.000 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Châu Đốc Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 21.600.000 12.960.000 8.640.000 4.320.000 - Đất ở đô thị
7 Thành phố Châu Đốc Lê Công Thành - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 21.600.000 12.960.000 8.640.000 4.320.000 - Đất ở đô thị
8 Thành phố Châu Đốc Phan Đình Phùng - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 21.600.000 12.960.000 8.640.000 4.320.000 - Đất ở đô thị
9 Thành phố Châu Đốc Quang Trung - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 21.600.000 12.960.000 8.640.000 4.320.000 - Đất ở đô thị
10 Thành phố Châu Đốc Phan Văn Vàng - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 21.600.000 12.960.000 8.640.000 4.320.000 - Đất ở đô thị
11 Thành phố Châu Đốc Thủ Khoa Nghĩa - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 23.400.000 14.040.000 9.360.000 4.680.000 - Đất ở đô thị
12 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Hữu Cảnh - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Lê Công Thành - Thủ Khoa Huân 21.600.000 12.960.000 8.640.000 4.320.000 - Đất ở đô thị
13 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Văn Thoại - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Trần Hưng Đạo, Lê Lợi - Thủ Khoa Huân 23.400.000 14.040.000 9.360.000 4.680.000 - Đất ở đô thị
14 Thành phố Châu Đốc Thủ Khoa Huân - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 9.100.000 5.460.000 3.640.000 1.820.000 - Đất ở đô thị
15 Thành phố Châu Đốc Sương Nguyệt Anh - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Thủ Khoa Nghĩa - Cử Trị 10.800.000 6.480.000 4.320.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
16 Thành phố Châu Đốc Trần Hưng Đạo - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Sương Nguyệt Anh - Nguyễn Đình Chiểu 7.450.000 4.470.000 2.980.000 1.490.000 - Đất ở đô thị
17 Thành phố Châu Đốc Thủ Khoa Nghĩa - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Sương Nguyệt Anh - Nguyễn Đình Chiểu 8.400.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 - Đất ở đô thị
18 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Đình Chiểu - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Suốt đường 7.450.000 4.470.000 2.980.000 1.490.000 - Đất ở đô thị
19 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Văn Thoại - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Thủ Khoa Huân - Ngã 4 Tân Lộ Kiều Lương, Hoàng Diệu 8.800.000 5.280.000 3.520.000 1.760.000 - Đất ở đô thị
20 Thành phố Châu Đốc Tân Lộ Kiều Lương - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu - ranh phường Châu Phú A, Núi Sam 8.800.000 5.280.000 3.520.000 1.760.000 - Đất ở đô thị
21 Thành phố Châu Đốc KDC khóm 8 (cũ + mở rộng) - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Giáp Tân Lộ Kiều Lương 8.800.000 5.280.000 3.520.000 1.760.000 - Đất ở đô thị
22 Thành phố Châu Đốc KDC Ngọc Hầu - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Giáp Tân Lộ Kiều Lương 8.800.000 5.280.000 3.520.000 1.760.000 - Đất ở đô thị
23 Thành phố Châu Đốc Khu Biệt Thự Vườn - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Giáp Tân Lộ Kiều Lương 8.800.000 5.280.000 3.520.000 1.760.000 - Đất ở đô thị
24 Thành phố Châu Đốc Trần Hưng Đạo - Đường loại 3 - Phường Châu Phú A Nguyễn Đình Chiểu - Louis Pasteur 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất ở đô thị
25 Thành phố Châu Đốc Trần Quốc Toản - Đường loại 3 - Phường Châu Phú A Trần Hưng Đạo - cuối đường 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất ở đô thị
26 Thành phố Châu Đốc Thủ Khoa Nghĩa - Đường loại 3 - Phường Châu Phú A Nguyễn Đình Chiểu - Louis Pasteur 5.400.000 3.240.000 2.160.000 1.080.000 - Đất ở đô thị
27 Thành phố Châu Đốc Cử Trị - Đường loại 3 - Phường Châu Phú A Nguyễn Văn Thoại - Louis Pasteur 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất ở đô thị
28 Thành phố Châu Đốc Doãn Uẩn - Đường loại 3 - Phường Châu Phú A Trần Hưng Đạo - Cử Trị 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
29 Thành phố Châu Đốc Khu dân cư Xí nghiệp rượu - Đường loại 3 - Phường Châu Phú A Đường số 4 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất ở đô thị
30 Thành phố Châu Đốc Louis Pasteur - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Trần Hưng Đạo - Cử Trị 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
31 Thành phố Châu Đốc Khu dân cư Xí nghiệp rượu - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Các tuyến đường nội bộ còn lại 3.250.000 1.950.000 1.300.000 650.000 - Đất ở đô thị
32 Thành phố Châu Đốc KDC khóm 8 (cũ + mở rộng) - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Các đường nội bộ còn lại 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
33 Thành phố Châu Đốc KDC Ngọc Hầu - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Các đường nội bộ còn lại 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
34 Thành phố Châu Đốc Khu Biệt Thự Vườn - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Các đường nội bộ còn lại 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
35 Thành phố Châu Đốc Trường đua - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu - đường Louis Pasteur 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
36 Thành phố Châu Đốc Louis Pasteur - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Đường Trường đua - đường Cử Trị 2.300.000 1.380.000 920.000 460.000 - Đất ở đô thị
37 Thành phố Châu Đốc Tỉnh lộ 955A - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Đường Trường Đua - ranh Phường Châu Phú A, Núi Sam 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
38 Thành phố Châu Đốc Đường đất kênh Vĩnh Tế - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Suốt đường 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất ở đô thị
39 Thành phố Châu Đốc Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí) - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Trên địa bàn phường 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất ở đô thị
40 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Văn Thoại - Đường loại 1 - Phường Châu Phú B Trần Hưng Đạo, Lê Lợi - Thủ Khoa Huân 23.400.000 14.040.000 9.360.000 4.680.000 - Đất ở đô thị
41 Thành phố Châu Đốc Lê Lợi - Đường loại 1 - Phường Châu Phú B Suốt đường 18.000.000 10.800.000 7.200.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
42 Thành phố Châu Đốc Phan Văn Vàng - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại 11.700.000 7.020.000 4.680.000 2.340.000 - Đất ở đô thị
43 Thành phố Châu Đốc Phan Đình Phùng - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Nguyễn Văn Thoại - Nguyễn Tri Phương 11.700.000 7.020.000 4.680.000 2.340.000 - Đất ở đô thị
44 Thành phố Châu Đốc Trưng Nữ Vương - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Suốt đường 11.700.000 7.020.000 4.680.000 2.340.000 - Đất ở đô thị
45 Thành phố Châu Đốc Quang Trung - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại 11.700.000 7.020.000 4.680.000 2.340.000 - Đất ở đô thị
46 Thành phố Châu Đốc Thủ Khoa Huân - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Nguyễn Văn Thoại - Nguyễn Trường Tộ 10.600.000 6.360.000 4.240.000 2.120.000 - Đất ở đô thị
47 Thành phố Châu Đốc Ngọc Hân Công Chúa - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Phan Đình Phùng - Phan Văn Vàng 9.100.000 5.460.000 3.640.000 1.820.000 - Đất ở đô thị
48 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Văn Thoại - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Thủ Khoa HuânđếnNgã 4 Tân Lộ Kiều Lương, Hoàng Diệu 8.800.000 5.280.000 3.520.000 1.760.000 - Đất ở đô thị
49 Thành phố Châu Đốc Tân Lộ Kiều Lương - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu - ranh phường Châu Phú B, Núi Sam 8.800.000 5.280.000 3.520.000 1.760.000 - Đất ở đô thị
50 Thành phố Châu Đốc Trương Định - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Suốt đường 5.200.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 - Đất ở đô thị
51 Thành phố Châu Đốc Thủ Khoa Huân - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Nguyễn Trường Tộ - Nguyễn Tri Phương 4.600.000 2.760.000 1.840.000 920.000 - Đất ở đô thị
52 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Trường Tộ - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Suốt đường 5.100.000 3.060.000 2.040.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
53 Thành phố Châu Đốc La Thành Thân - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Suốt đường 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất ở đô thị
54 Thành phố Châu Đốc Lê Lai - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Suốt đường 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất ở đô thị
55 Thành phố Châu Đốc KDC Khang An - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Các đường còn lại 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
56 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Tri Phương - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Ngã 4 Lê Lợi, La Thành ThânđếnĐường 30/4 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
57 Thành phố Châu Đốc Hoàng Diệu - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Đường 30/4đến - ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Tân Lộ Kiều Lương 6.500.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
58 Thành phố Châu Đốc KDC Sao Mai - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Các tuyến đường nội bộ 5.700.000 3.420.000 2.280.000 1.140.000 - Đất ở đô thị
59 Thành phố Châu Đốc KDC Siêu Thị Châu Thới 1 - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Tiếp giáp đường Hoàng Diệu 6.500.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
60 Thành phố Châu Đốc Thi Sách - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
61 Thành phố Châu Đốc Trần Nguyên Hãn - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Lê Lợi - Phan Đình Phùng 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
62 Thành phố Châu Đốc Đường số 2, 3 (khu bệnh viện cũ) - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Suốt đường 5.100.000 3.060.000 2.040.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
63 Thành phố Châu Đốc Tôn Thất Tùng (cư xá 20-80) - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Suốt đường 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
64 Thành phố Châu Đốc Châu Long (Hương lộ 4, đường Bến Đá) - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Lê Lợi - La Thành Thân 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
65 Thành phố Châu Đốc Đường Trạm Khí tượng Thủy văn - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Lê Lợi - suốt đường 2.900.000 1.740.000 1.160.000 580.000 - Đất ở đô thị
66 Thành phố Châu Đốc Chợ phường Châu Phú B - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Đường số 1, 2 5.400.000 3.240.000 2.160.000 1.080.000 - Đất ở đô thị
67 Thành phố Châu Đốc Chợ phường Châu Phú B - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Các tuyến đường nội bộ còn lại 3.400.000 2.040.000 1.360.000 680.000 - Đất ở đô thị
68 Thành phố Châu Đốc Phạm Ngọc Thạch - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Suốt đường 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
69 Thành phố Châu Đốc KDC Trưng Vương - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Các tuyến đường nội bộ 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
70 Thành phố Châu Đốc Bờ Tây Quốc lộ 91 - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Phường B 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
71 Thành phố Châu Đốc KDC Siêu Thị Châu Thới 1 - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Tiếp giáp đường Bờ Tây 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
72 Thành phố Châu Đốc KDC Siêu Thị Châu Thới 1 - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Các tuyến đường nội bộ 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
73 Thành phố Châu Đốc Đường 30/4 - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Ngã 4 Hoàng Diệu,Nguyễn Tri Phương - hết khu dân cư 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
74 Thành phố Châu Đốc Đường tránh Quốc lộ 91 - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Đường Mậu Thân - Đường Lê Hồng Phong 1.450.000 870.000 580.000 290.000 - Đất ở đô thị
75 Thành phố Châu Đốc Đường cộ nội đồng kênh 30/4 - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Cuối KDC - Đường Lê Hồng Phong 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất ở đô thị
76 Thành phố Châu Đốc Đường kênh 3 (Lẩm Bà Bang) - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Đường 30/4 - Tân lộ Kiều Lương 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất ở đô thị
77 Thành phố Châu Đốc Đường kênh Huỳnh Văn Thu - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Kênh Hòa Bình - kênh 4 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất ở đô thị
78 Thành phố Châu Đốc Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí) - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Trên địa bàn phường 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất ở đô thị
79 Thành phố Châu Đốc Tôn Đức Thắng - Đường loại 2 - Phường Vĩnh Mỹ Cầu kênh Đào - ngã 4 Lê Lợi, La Thành Thân 9.000.000 5.400.000 3.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
80 Thành phố Châu Đốc Khu đô thị mới (TP Lễ hội) - Đường loại 2 - Phường Vĩnh Mỹ Đường song song Tôn Đức Thắng 8.400.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 - Đất ở đô thị
81 Thành phố Châu Đốc Khu dân cư Châu Long 1 - Đường loại 3 - Phường Vĩnh Mỹ Các đường nội bộ 5.100.000 3.060.000 2.040.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
82 Thành phố Châu Đốc La Thành Thân - Đường loại 3 - Phường Vĩnh Mỹ Suốt đường 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất ở đô thị
83 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Tri Phương - Đường loại 3 - Phường Vĩnh Mỹ Ngã 4 Lê Lợi, La Thành Thân - Đường 30/4 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
84 Thành phố Châu Đốc Thủ Khoa Huân - Đường loại 3 - Phường Vĩnh Mỹ Ranh dự án của Cty Hải Đến - Hết ranh dự án Khu dân cư Nam Thủ Khoa Huân 4.600.000 2.760.000 1.840.000 920.000 - Đất ở đô thị
85 Thành phố Châu Đốc Khu dân cư Nam Thủ Khoa Huân - Đường loại 3 - Phường Vĩnh Mỹ Các đường nội bộ khu dân cư 4.600.000 2.760.000 1.840.000 920.000 - Đất ở đô thị
86 Thành phố Châu Đốc Khu đô thị mới (TP Lễ hội) - Đường loại 3 - Phường Vĩnh Mỹ Đường DL1, 1C 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
87 Thành phố Châu Đốc Khu đô thị mới (TP Lễ hội) - Đường loại 3 - Phường Vĩnh Mỹ Các tuyến đường nội bộ còn lại 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất ở đô thị
88 Thành phố Châu Đốc Hồ Tùng Mậu - Đường loại 3 - Phường Vĩnh Mỹ Suốt đường 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
89 Thành phố Châu Đốc Khu dân cư chợ Kim Phát - Đường loại 3 - Phường Vĩnh Mỹ Các tuyến đường nội bộ 5.100.000 3.060.000 2.040.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
90 Thành phố Châu Đốc Châu Long (Hương lộ 4, đường Bến Đá) - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ La Thành Thân - Ngã 3 Ven Bãi 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
91 Thành phố Châu Đốc Mậu Thân - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Ngã 4 Nguyễn Tri Phương, Hoàng Diệu - Khu đô thị mới (TP Lễ hội) 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
92 Thành phố Châu Đốc Châu Long - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Ngã 3 Ven bãi - cầu Chợ Giồng 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
93 Thành phố Châu Đốc Đường Kênh Đào - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Cầu kênh Đào - hết khu dân cư chợ kênh Đào 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
94 Thành phố Châu Đốc Đường Mương Thủy - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Tôn Đức Thắng - Châu Long 1.100.000 660.000 440.000 220.000 - Đất ở đô thị
95 Thành phố Châu Đốc Đường Mộ - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Tôn Đức Thắng - Châu Long 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
96 Thành phố Châu Đốc Khu DC TTHC Vĩnh Mỹ - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Đường số 1, 2, 4, 5 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
97 Thành phố Châu Đốc Khu DC TTHC Vĩnh Mỹ - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Đường số 3, 6, 7, 8 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
98 Thành phố Châu Đốc Khu dân cư chợ kênh Đào - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Các đường nội bộ 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất ở đô thị
99 Thành phố Châu Đốc Đường tránh Quốc lộ 91 - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Đường Tôn Đức Thắng - Đường Mậu Thân 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
100 Thành phố Châu Đốc Đường Kênh Đào - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Hết khu dân cư chợ kênh Đào - kênh 1 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị