Bảng giá đất

STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Bà Ngọ - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Hai bên trái, phải 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
1002 Thành phố Long Xuyên KDC cặp rạch Xẻo Thoại - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Các đường trong KDC 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
1003 Thành phố Long Xuyên KDC Cặp rạch Cây Lựu - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Các đường trong KDC 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
1004 Thành phố Long Xuyên KDC Văn phòng ĐKĐ Long Xuyên - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Các đường trong KDC 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
1005 Thành phố Long Xuyên KDC Rạch Bà Ngọ - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Các đường trong KDC 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
1006 Thành phố Long Xuyên KDC Que Lớn - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Các đường trong KDC 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
1007 Thành phố Long Xuyên Đường vào KDC Trung đoàn 3 - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Trần Hưng Đạo - KDC Trung đoàn 3 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
1008 Thành phố Long Xuyên Đặng Thúc Liêng - CÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KDC THẠNH AN (AFIEX) - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Suốt đường 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
1009 Thành phố Long Xuyên Đường cặp công viên Mỹ Thới - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Trần Hưng Đạo - Hết ranh công viên Mỹ Thới 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
1010 Thành phố Long Xuyên Đường lộ cũ - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Trần Hưng Đạo - cầu Hai Tựu 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
1011 Thành phố Long Xuyên Đường Chùa Ông - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Cầu Trà Ôn - Kè Sông Hậu 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
1012 Thành phố Long Xuyên Đường Trà Ôn - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Cầu Trà Ôn - Cầu rạch Dầu 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
1013 Thành phố Long Xuyên Đường cặp Nhà máy nước - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Suốt đường 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
1014 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cần Xây - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Chân lộ Trần Hưng Đạo vô 300m 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
1015 Thành phố Long Xuyên Đường bến đò Xép - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Suốt đường 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
1016 Thành phố Long Xuyên Hẻm 47A - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Suốt đường 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
1017 Thành phố Long Xuyên Đường tổ 44, 45 - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Trần Hưng Đạo - Tu viện Thánh gia 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
1018 Thành phố Long Xuyên Khu dân cư Trung tâm Quan trắc Kỹ thuật Tài nguyên Môi trường Các đường trong khu dân cư 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
1019 Thành phố Long Xuyên KDC Trung tâm xã Mỹ Khánh (Các đường trong khu dân cư) - Xã Mỹ Khánh 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
1020 Thành phố Long Xuyên Trần Quý Khoáng - Đường loại 4 - Phường Đông Xuyên Hà Hoàng Hổ - Cuối đường 2.030.000 1.218.000 812.000 406.000 - Đất TM-DV đô thị
1021 Thành phố Long Xuyên KHU DÂN CƯ BẮC HÀ HOÀNG HỔ THEO QUY HOẠCH - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa Đường số 8, 11, 12 2.030.000 1.218.000 812.000 406.000 - Đất TM-DV đô thị
1022 Thành phố Long Xuyên Đường trục Đông Thạnh A - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Suốt đường 2.030.000 1.218.000 812.000 406.000 - Đất TM-DV đô thị
1023 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Nguyễn Cảnh Dị 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất ở đô thị
1024 Thành phố Long Xuyên Hẻm cặp Mẫu giáo Hoa Lan - Đường loại 4 - Phường Mỹ Xuyên Bùi Văn Danh - Trần Quang Diệu 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1025 Thành phố Long Xuyên Đường cặp Rạch Cái Sơn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Xuyên Lý Thái Tổ - Đường bê tông cặp thửa 58, tờ 10 (Phường Mỹ Phước) 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1026 Thành phố Long Xuyên Đường tổ 8 khóm Đông Thành - Đường loại 4 - Phường Đông Xuyên Lý Thái Tổ nối dài - Khu cán bộ 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1027 Thành phố Long Xuyên Trần Bình Trọng - Đường loại 4 - Phường Đông Xuyên Trịnh Văn Ấn - Cuối ranh quy hoạch khu dân cư 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1028 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Sơn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Phước Trần Hưng Đạo - Ranh phường Đông Xuyên 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1029 Thành phố Long Xuyên Hẻm 1, 2 tiếp giáp Trần Hưng Đạo - Đường loại 4 - Phường Mỹ Phước Suốt hẻm 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1030 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Xẻo Thoại - Đường loại 4 - Phường Mỹ Phước Rạch Tầm Bót - Rạch Ba Đá 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1031 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Gừa - Đường loại 4 - Phường Mỹ Phước Trần Hưng Đạo - Đ. Thoại Ngọc Hầu 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1032 Thành phố Long Xuyên Bùi Văn Danh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa Nguyễn Thái Học - Cầu Tôn Đức Thắng 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1033 Thành phố Long Xuyên Thái Phiên - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Suốt đường 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1034 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 (SUỐT ĐƯỜNG) - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Bùi Viện 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1035 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 (SUỐT ĐƯỜNG) - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Lý Văn Phức 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1036 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 (SUỐT ĐƯỜNG) - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Nguyễn Lữ 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1037 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 (SUỐT ĐƯỜNG) - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Trịnh Hoài Đức 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1038 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 (SUỐT ĐƯỜNG) - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Lê Quang Định 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1039 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 (SUỐT ĐƯỜNG) - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Nguyễn Nhạc 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1040 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 (SUỐT ĐƯỜNG) - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Phan Kế Bình 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1041 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 (SUỐT ĐƯỜNG) - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Hồ Biểu Chánh 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1042 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 (SUỐT ĐƯỜNG) - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Cường Để 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1043 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 (SUỐT ĐƯỜNG) - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Các đường còn lại 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1044 Thành phố Long Xuyên Đường Trà Ôn - CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 (SUỐT ĐƯỜNG) - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Cầu Trà Ôn - Cầu Sáu Hành 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1045 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Nguyễn Khuyến 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1046 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Tú Xương 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1047 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Trần Cao Vân 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1048 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Thiên Hộ Dương 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1049 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Phạm Thế Hiển 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1050 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Nguyễn Thái Bình 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1051 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Lê Thị Hồng Gấm 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1052 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Quách Thị Trang 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1053 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Nguyễn Địa Lô 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1054 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Lê Ngã 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1055 Thành phố Long Xuyên Đường liên khóm Tân Phú - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Phạm Cự Lượng - Cầu Đôi 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1056 Thành phố Long Xuyên Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Cầu rạch Gừa - ngã 3 Dương Diên Nghệ 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1057 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Gòi Lớn - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Đình Mỹ Quý - Trần Hưng Đạo 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1058 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Gòi Lớn - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Trần Hưng Đạo - Cống Bà Ngọ 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1059 Thành phố Long Xuyên Hẻm cặp Xí nghiệp Cơ khí - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Trần Hưng Đạo - Cầu Rạch Gừa 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1060 Thành phố Long Xuyên Đường Nguyễn Gia Thiều (đường Chùa Hiếu Nghĩa) - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1061 Thành phố Long Xuyên Đường Ngã Cạy - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1062 Thành phố Long Xuyên Đường cặp Sông Hậu - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Nhà máy thủy sản Nam Việt - Rạch Gòi Lớn 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1063 Thành phố Long Xuyên Các đường khu dân cư Hòa Thạnh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1064 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG TRONG KDC TRẦN QUANG KHẢI - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Hàn Mạc Tử 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1065 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG TRONG KDC TRẦN QUANG KHẢI - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Đông Hồ 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1066 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG TRONG KDC TRẦN QUANG KHẢI - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Ngô Tất Tố 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1067 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG TRONG KDC TRẦN QUANG KHẢI - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Vũ Ngọc Phan 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1068 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG TRONG KDC TRẦN QUANG KHẢI - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Hoàng Ngọc Phách 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1069 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG TRONG KDC TRẦN QUANG KHẢI - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Nguyễn Hiến Lê 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1070 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG TRONG KDC TRẦN QUANG KHẢI - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Xuân Diệu 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1071 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG TRONG KDC TRẦN QUANG KHẢI - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Tô Ngọc Vân 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1072 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG TRONG KDC TRẦN QUANG KHẢI - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Bảo Định Giang 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1073 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG TRONG KDC TRẦN QUANG KHẢI - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Nguyên Hồng 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1074 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG TRONG KDC TRẦN QUANG KHẢI - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Nguyễn Trọng Quyền 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1075 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG TRONG KDC TRẦN QUANG KHẢI - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Cao Văn Lầu 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1076 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG TRONG KDC TRẦN QUANG KHẢI - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Các đường còn lại (Hàn Mạc Tử - Nguyễn Hiến Lê) 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1077 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KDC THẠNH AN (AFIEX) - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Nam Cao 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1078 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KDC THẠNH AN (AFIEX) - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Nguyễn Công Hoan 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1079 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KDC THẠNH AN (AFIEX) - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Vũ Trọng Phụng 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1080 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KDC THẠNH AN (AFIEX) - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới Các đường còn lại 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1081 Thành phố Long Xuyên Đường Kè Sông Hậu - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Suốt đường 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1082 Thành phố Long Xuyên Đường ấp Chiến lược - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Trần Hưng Đạo - hết ranh KDC tỉnh đội 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1083 Thành phố Long Xuyên Khu dân cư Tỉnh ủy - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Trần Hưng Đạo - Giáp KDC Bình Đức 1 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1084 Thành phố Long Xuyên Khu dân cư Tỉnh đội - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Các đường trong KDC 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
1085 Thành phố Long Xuyên Đường vào KDC Khóm Đông An 4 - Đường loại 4 - Phường Mỹ Xuyên Hẻm 12 - Cuối đường 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
1086 Thành phố Long Xuyên Khu dân cư Xẻo Chanh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Phước Cầu Kênh Đào - Hết khu dân cư 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
1087 Thành phố Long Xuyên Khu dân cư 36 nên - Đường loại 4 - Phường Mỹ Phước Các đường trong KDC 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
1088 Thành phố Long Xuyên Đường Nhánh Lê Hoàn - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Các đường chưa có tên 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
1089 Thành phố Long Xuyên Võ Thị Sáu - Đường loại 4 - Phường Mỹ Xuyên Đoạn đường bê tông còn lại 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1090 Thành phố Long Xuyên Hẻm cặp y tế phường - Đường loại 4 - Phường Mỹ Xuyên Trần Quang Diệu - Cuối hẻm 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1091 Thành phố Long Xuyên Hẻm đối diện UBND phường - Đường loại 4 - Phường Mỹ Xuyên Hà Hoàng Hổ - Trần Quang Diệu 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1092 Thành phố Long Xuyên Nguyễn Hữu Tiến - Đường loại 4 - Phường Đông Xuyên Suốt đường 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1093 Thành phố Long Xuyên Trần Cảnh - Đường loại 4 - Phường Đông Xuyên Suốt đường 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1094 Thành phố Long Xuyên Nguyễn Chánh Nhì - Đường loại 4 - Phường Đông Xuyên Suốt đường 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1095 Thành phố Long Xuyên Trần Thủ Độ - Đường loại 4 - Phường Đông Xuyên Suốt đường 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1096 Thành phố Long Xuyên Khu dân cư Phú Quý Các đường trong khu dân cư 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1097 Thành phố Long Xuyên KHU DÂN CƯ BẮC HÀ HOÀNG HỔ THEO QUY HOẠCH - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa Đường Trần Quang Diệu nối dài 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1098 Thành phố Long Xuyên Các đường còn lại khu dân cư Thiên Lộc - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1099 Thành phố Long Xuyên Võ Văn Hoài - CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Cầu Nguyễn Trung Trực - Cầu Tôn Đức Thắng 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1100 Thành phố Long Xuyên Khu dân cư Sao Mai (Khu biệt thự còn một số chưa có tên đường) - CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đường Cặp Rạch Bà Ngọ - Đường Loại 3, Phường Mỹ Quý, Thành Phố Long Xuyên, An Giang

Bảng giá đất tại thành phố Long Xuyên, An Giang cho đoạn đường cặp Rạch Bà Ngọ - đường loại 3, Phường Mỹ Quý, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Hai bên trái, phải, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường cặp Rạch Bà Ngọ có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, cho thấy đây là một vị trí đắc địa với các lợi thế vượt trội về giao thông, tiện ích công cộng hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị bất động sản.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Sự chênh lệch giá cho thấy khu vực này có thể có ít lợi thế hơn về mặt giao thông hoặc tiện ích công cộng so với vị trí 1.

Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 4 là 400.000 VNĐ/m², là giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Khu vực này có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác, dẫn đến mức giá thấp hơn. Đây là lựa chọn cho những người tìm kiếm giá đất thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường cặp Rạch Bà Ngọ, Phường Mỹ Quý, Thành phố Long Xuyên, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả hơn.


Bảng Giá Đất Thành Phố Long Xuyên, An Giang: KDC Cặp Rạch Xẻo Thoại - Đường Loại 3 - Phường Mỹ Quý

Mô tả: Bảng giá đất của Thành phố Long Xuyên, An Giang cho khu dân cư cặp rạch Xẻo Thoại, đường loại 3, thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu dân cư, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu dân cư cặp rạch Xẻo Thoại có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong khu dân cư, có thể do vị trí thuận lợi hơn hoặc gần các tiện ích quan trọng.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc cách xa một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu dân cư, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư cặp rạch Xẻo Thoại, Đường loại 3, Phường Mỹ Quý. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành phố Long Xuyên, An Giang: KDC Cặp Rạch Cây Lựu - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý

Bảng giá đất của thành phố Long Xuyên, An Giang cho khu dân cư (KDC) Cặp Rạch Cây Lựu - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ các đường trong KDC, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu dân cư Cặp Rạch Cây Lựu có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, có thể do vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị cao. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý và tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu dân cư Cặp Rạch Cây Lựu, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại KDC Cặp Rạch Cây Lựu, Phường Mỹ Quý, Thành phố Long Xuyên. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Long Xuyên, An Giang: Khu Dân Cư Văn Phòng ĐKĐ Long Xuyên - Đường Loại 3 - Phường Mỹ Quý

Bảng giá đất tại Khu Dân Cư (KDC) Văn Phòng ĐKĐ Long Xuyên - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý, Thành phố Long Xuyên, An Giang, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị tại từng vị trí trong khu dân cư, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong KDC Văn Phòng ĐKĐ Long Xuyên có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ các đường trong khu dân cư, thường nằm ở những vị trí thuận lợi hơn với khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị đất tương đối cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này vẫn gần các tiện ích và giao thông, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí trước đó, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu dân cư, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác trong khu dân cư.

Bảng giá đất theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Khu Dân Cư Văn Phòng ĐKĐ Long Xuyên, Thành phố Long Xuyên, An Giang. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Long Xuyên, An Giang: Khu Dân Cư Rạch Bà Ngọ - Đường Loại 3 - Phường Mỹ Quý

Bảng giá đất tại Khu Dân Cư (KDC) Rạch Bà Ngọ - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý, Thành phố Long Xuyên, An Giang, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị tại từng vị trí trong khu dân cư, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác hơn.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong KDC Rạch Bà Ngọ có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể là do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng hoặc điểm giao thông quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể vẫn gần các tiện ích và giao thông, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí trước đó, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu dân cư, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác trong khu dân cư.

Bảng giá đất theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Khu Dân Cư Rạch Bà Ngọ, Thành phố Long Xuyên, An Giang. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.