Bảng giá đất tại Thành phố Long Xuyên, An Giang

Bảng giá đất tại Thành phố Long Xuyên, An Giang đã có sự điều chỉnh theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Đây là một trong những khu vực nổi bật với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Tổng quan khu vực Thành phố Long Xuyên

Thành phố Long Xuyên là trung tâm hành chính, kinh tế và văn hóa của tỉnh An Giang. Nằm ở khu vực miền Tây Nam Bộ, Long Xuyên có vị trí thuận lợi về giao thông khi kết nối với các tỉnh lân cận như Kiên Giang, Cần Thơ, và đồng bằng sông Cửu Long.

Thành phố này không chỉ là một khu vực phát triển về công nghiệp, nông nghiệp mà còn đang trở thành điểm đến của các nhà đầu tư bất động sản.

Sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường cao tốc, cầu đường mới, đã tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản tại khu vực này.

Hệ thống các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 91, quốc lộ 80, cùng với việc kết nối với các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long giúp Long Xuyên dễ dàng tiếp cận các thị trường lớn, góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và thu hút vốn đầu tư.

Không những vậy, với việc sở hữu nhiều khu vực đất đai màu mỡ, Long Xuyên trở thành điểm sáng cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp, và đặc biệt là bất động sản.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các tiện ích công cộng, Long Xuyên đã và đang trở thành địa phương hấp dẫn đối với các nhà đầu tư và người dân tìm kiếm cơ hội an cư lạc nghiệp.

Phân tích giá đất tại Thành phố Long Xuyên

Giá đất tại Thành phố Long Xuyên đang có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực, từ mức giá thấp ở những khu vực ngoại ô đến những khu vực trung tâm có giá trị cao hơn.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại đây có thể lên đến 54.000.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 60.000 đồng/m2. Mức giá trung bình dao động vào khoảng 4.409.907 đồng/m2.

Sự chênh lệch giá đất giữa các khu vực chủ yếu phụ thuộc vào vị trí, tiện ích xung quanh và mức độ phát triển của khu vực. Những khu vực trung tâm, gần các tuyến đường lớn, gần các khu công nghiệp và các khu đô thị mới sẽ có mức giá cao hơn so với những khu vực ngoại thành.

Về xu hướng đầu tư, các nhà đầu tư nên xem xét mức độ phát triển của hạ tầng và các dự án quy hoạch trong khu vực trước khi quyết định. Với những khu vực đã có mức giá ổn định và cao như khu vực trung tâm Long Xuyên, đây có thể là lựa chọn đầu tư dài hạn.

Ngược lại, với những khu vực ngoại ô hoặc khu vực chưa phát triển, mức giá thấp hiện tại là cơ hội cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội mua đất để chờ đợi sự tăng giá trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị được triển khai.

Bảng giá đất tại Thành phố Long Xuyên có sự biến động theo từng năm, nhưng nhìn chung, mức giá hiện tại đang cho thấy một xu hướng ổn định và khả năng tăng trưởng trong dài hạn, đặc biệt khi tỉnh An Giang đang tập trung vào phát triển các khu công nghiệp, khu đô thị mới và tăng cường các hoạt động thương mại.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Thành phố Long Xuyên đang có nhiều tiềm năng phát triển với sự triển khai của các dự án lớn, bao gồm các dự án hạ tầng giao thông quan trọng và các khu đô thị mới. Sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và các dịch vụ thương mại cũng tạo điều kiện cho thị trường bất động sản tại đây tiếp tục phát triển.

Bên cạnh đó, Thành phố Long Xuyên có lợi thế lớn khi nằm trong khu vực phát triển du lịch sông nước của miền Tây Nam Bộ. Điều này mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các tuyến sông, hồ và các điểm du lịch nổi tiếng của tỉnh An Giang.

Ngoài ra, Long Xuyên cũng đang có những bước chuyển mình mạnh mẽ về mặt quy hoạch đô thị.

Các dự án xây dựng các khu đô thị mới, trung tâm thương mại, bệnh viện, trường học và các tiện ích công cộng hiện đại sẽ làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này trong thời gian tới. Đây chính là những yếu tố thúc đẩy sự tăng trưởng mạnh mẽ của thị trường bất động sản Long Xuyên.

Với tất cả những yếu tố này, Long Xuyên không chỉ là một khu vực phù hợp để đầu tư dài hạn mà còn là một lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư bất động sản tại một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, cộng với những dự án bất động sản lớn và quy hoạch đô thị hợp lý, Thành phố Long Xuyên, An Giang đang trở thành điểm sáng trong mắt các nhà đầu tư bất động sản. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào bất động sản tại khu vực này, đặc biệt là đối với những ai đang tìm kiếm các cơ hội đầu tư dài hạn.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Long Xuyên Nguyễn Trãi - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 54.000.000 32.400.000 21.600.000 10.800.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Long Xuyên Hai Bà Trưng - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Nguyễn Trãi - Ngô Gia Tự 54.000.000 32.400.000 21.600.000 10.800.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Long Xuyên Nguyễn Huệ - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 54.000.000 32.400.000 21.600.000 10.800.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Long Xuyên Hùng Vương - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Ngô Gia Tự - Lý Thái Tổ 39.000.000 23.400.000 15.600.000 7.800.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Long Xuyên Hùng Vương - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Lý Thái Tổ - Cầu Cái Sơn 27.300.000 16.380.000 10.920.000 5.460.000 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Long Xuyên Ngô Gia Tự - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 47.000.000 28.200.000 18.800.000 9.400.000 - Đất ở đô thị
7 Thành phố Long Xuyên Phan Đình Phùng - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 42.000.000 25.200.000 16.800.000 8.400.000 - Đất ở đô thị
8 Thành phố Long Xuyên Lý Thái Tổ - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 39.000.000 23.400.000 15.600.000 7.800.000 - Đất ở đô thị
9 Thành phố Long Xuyên Ngô Thời Nhậm - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 39.000.000 23.400.000 15.600.000 7.800.000 - Đất ở đô thị
10 Thành phố Long Xuyên Điện Biên Phủ - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ 29.700.000 17.820.000 11.880.000 5.940.000 - Đất ở đô thị
11 Thành phố Long Xuyên Điện Biên Phủ - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Lý Thái Tổ - Lê Thánh Tôn 29.700.000 17.820.000 11.880.000 5.940.000 - Đất ở đô thị
12 Thành phố Long Xuyên Nguyễn Văn Cưng - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 39.000.000 23.400.000 15.600.000 7.800.000 - Đất ở đô thị
13 Thành phố Long Xuyên Lý Tự Trọng - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 31.200.000 18.720.000 12.480.000 6.240.000 - Đất ở đô thị
14 Thành phố Long Xuyên Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 31.200.000 18.720.000 12.480.000 6.240.000 - Đất ở đô thị
15 Thành phố Long Xuyên Thi Sách - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Nguyễn Trãi - Trần Nhật Duật 27.300.000 16.380.000 10.920.000 5.460.000 - Đất ở đô thị
16 Thành phố Long Xuyên Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Cầu Cái Sơn - Cầu Hoàng Diệu 36.000.000 21.600.000 14.400.000 7.200.000 - Đất ở đô thị
17 Thành phố Long Xuyên Lê Thị Nhiên - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 24.000.000 14.400.000 9.600.000 4.800.000 - Đất ở đô thị
18 Thành phố Long Xuyên Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ 26.000.000 15.600.000 10.400.000 5.200.000 - Đất ở đô thị
19 Thành phố Long Xuyên Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Lý Thái Tổ - Cầu Cái Sơn 20.300.000 12.180.000 8.120.000 4.060.000 - Đất ở đô thị
20 Thành phố Long Xuyên Lê Minh Ngươn - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Nguyễn Trãi - Cầu Duy Tân 27.300.000 16.380.000 10.920.000 5.460.000 - Đất ở đô thị
21 Thành phố Long Xuyên Bạch Đằng - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 26.000.000 15.600.000 10.400.000 5.200.000 - Đất ở đô thị
22 Thành phố Long Xuyên Phạm Hồng Thái - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 18.800.000 11.280.000 7.520.000 3.760.000 - Đất ở đô thị
23 Thành phố Long Xuyên Phan Chu Trinh - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 18.800.000 11.280.000 7.520.000 3.760.000 - Đất ở đô thị
24 Thành phố Long Xuyên Phan Thành Long - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 18.800.000 11.280.000 7.520.000 3.760.000 - Đất ở đô thị
25 Thành phố Long Xuyên Đoàn Văn Phối - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 18.800.000 11.280.000 7.520.000 3.760.000 - Đất ở đô thị
26 Thành phố Long Xuyên Lương Văn Cù - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 23.400.000 14.040.000 9.360.000 4.680.000 - Đất ở đô thị
27 Thành phố Long Xuyên Huỳnh Thị Hưởng - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 23.400.000 14.040.000 9.360.000 4.680.000 - Đất ở đô thị
28 Thành phố Long Xuyên Chu Văn An - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 27.300.000 16.380.000 10.920.000 5.460.000 - Đất ở đô thị
29 Thành phố Long Xuyên Kim Đồng - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ 22.000.000 13.200.000 8.800.000 4.400.000 - Đất ở đô thị
30 Thành phố Long Xuyên Kim Đồng - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Lý Thái Tổ - Nuyễn Bỉnh Khiêm 18.000.000 10.800.000 7.200.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
31 Thành phố Long Xuyên Nguyễn Đình Chiểu - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 14.400.000 8.640.000 5.760.000 2.880.000 - Đất ở đô thị
32 Thành phố Long Xuyên Huỳnh Văn Hây - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 14.400.000 8.640.000 5.760.000 2.880.000 - Đất ở đô thị
33 Thành phố Long Xuyên Tản Đà - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 23.400.000 14.040.000 9.360.000 4.680.000 - Đất ở đô thị
34 Thành phố Long Xuyên Trần Nguyên Hãn - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 23.400.000 14.040.000 9.360.000 4.680.000 - Đất ở đô thị
35 Thành phố Long Xuyên Trần Nhật Duật - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 20.300.000 12.180.000 8.120.000 4.060.000 - Đất ở đô thị
36 Thành phố Long Xuyên Đặng Dung - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Hùng Vương - Thoại Ngọc Hầu 23.400.000 14.040.000 9.360.000 4.680.000 - Đất ở đô thị
37 Thành phố Long Xuyên Châu Thị Tế - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 20.300.000 12.180.000 8.120.000 4.060.000 - Đất ở đô thị
38 Thành phố Long Xuyên Đặng Dung nối dài - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Điện Biên Phủ - Kim Đồng 20.300.000 12.180.000 8.120.000 4.060.000 - Đất ở đô thị
39 Thành phố Long Xuyên Nam Đặng Dung - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 19.600.000 11.760.000 7.840.000 3.920.000 - Đất ở đô thị
40 Thành phố Long Xuyên Phan Huy Chú - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 18.000.000 10.800.000 7.200.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
41 Thành phố Long Xuyên Nguyễn Văn Sừng - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
42 Thành phố Long Xuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 14.900.000 8.940.000 5.960.000 2.980.000 - Đất ở đô thị
43 Thành phố Long Xuyên Lê Văn Hưu - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 15.600.000 9.360.000 6.240.000 3.120.000 - Đất ở đô thị
44 Thành phố Long Xuyên Hồ Xuân Hương - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 12.500.000 7.500.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
45 Thành phố Long Xuyên Nguyễn Phi Khanh - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 14.000.000 8.400.000 5.600.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
46 Thành phố Long Xuyên Trần Hữu Trang - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 14.000.000 8.400.000 5.600.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
47 Thành phố Long Xuyên Đường Cống Quỳnh - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Suốt đường 14.000.000 8.400.000 5.600.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
48 Thành phố Long Xuyên Hẻm cặp Ngân hàng Công thương - Đường loại 1 - Phường Mỹ Long Lý Thái Tổ - Cuối hẻm 10.800.000 6.480.000 4.320.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
49 Thành phố Long Xuyên Hẻm đường Châu Thị Tế - Đường loại 2 - Phường Mỹ Long Châu Thị Tế - Hùng Vương 9.600.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
50 Thành phố Long Xuyên Lê Thánh Tôn - Đường loại 3 - Phường Mỹ Long Điện Biên Phủ - Cuối hàng rào cung Thiếu nhi 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
51 Thành phố Long Xuyên Lương Thế Vinh - Đường loại 2 - Phường Mỹ Long Suốt đường 8.500.000 5.100.000 3.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
52 Thành phố Long Xuyên Đường dự định cặp Công an phường Mỹ Long - Đường loại 2 - Phường Mỹ Long Nam Đặng Dung - Dãy khu dân cư đường Lý Thái Tổ 8.500.000 5.100.000 3.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
53 Thành phố Long Xuyên Đường liên tổ khóm Phó Quế - Đường loại 3 - Phường Mỹ Long Lương Thế Vinh - Đuôi cồn Phó Quế 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
54 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Sơn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Long Trần Hưng Đạo - Hùng Vương 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất ở đô thị
55 Thành phố Long Xuyên Kè Sông Hậu - Đường loại 3 - Phường Mỹ Long Suốt đường 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
56 Thành phố Long Xuyên Khu đô thị mới Tây Sông Hậu - Đường loại 3 - Phường Mỹ Long Đường số 10 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
57 Thành phố Long Xuyên Khu đô thị mới Tây Sông Hậu - Đường loại 3 - Phường Mỹ Long Các đường còn lại 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
58 Thành phố Long Xuyên Tôn Đức Thắng - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 36.000.000 21.600.000 14.400.000 7.200.000 - Đất ở đô thị
59 Thành phố Long Xuyên Nguyễn Thái Học - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 24.000.000 14.400.000 9.600.000 4.800.000 - Đất ở đô thị
60 Thành phố Long Xuyên Châu Văn Liêm - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 18.000.000 10.800.000 7.200.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
61 Thành phố Long Xuyên Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 36.000.000 21.600.000 14.400.000 7.200.000 - Đất ở đô thị
62 Thành phố Long Xuyên Lê Lợi - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 18.000.000 10.800.000 7.200.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
63 Thành phố Long Xuyên Lý Thường Kiệt - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 18.000.000 10.800.000 7.200.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
64 Thành phố Long Xuyên Lê Hồng Phong - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 24.000.000 14.400.000 9.600.000 4.800.000 - Đất ở đô thị
65 Thành phố Long Xuyên Lê Triệu Kiết - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 18.000.000 10.800.000 7.200.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
66 Thành phố Long Xuyên Trần Quốc Toản - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 15.600.000 9.360.000 6.240.000 3.120.000 - Đất ở đô thị
67 Thành phố Long Xuyên Đinh Tiên Hoàng - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 15.600.000 9.360.000 6.240.000 3.120.000 - Đất ở đô thị
68 Thành phố Long Xuyên Ngô Quyền - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 15.600.000 9.360.000 6.240.000 3.120.000 - Đất ở đô thị
69 Thành phố Long Xuyên Thủ Khoa Nghĩa - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình Lý Thường Kiệt - Phan Bá Vành 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
70 Thành phố Long Xuyên Thủ Khoa Huân - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình Nguyễn Thái Ngọc - Ngọc Hân 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
71 Thành phố Long Xuyên Phan Bá Vành - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình Tôn Đức Thắng - Thủ Khoa Huân 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
72 Thành phố Long Xuyên Ngọc Hân - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình Trần Hưng Đạo - Thủ Khoa Nghĩa 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
73 Thành phố Long Xuyên Lê Văn Nhung - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình Trần Hưng Đạo - Nguyễn Thái Học 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
74 Thành phố Long Xuyên Nguyễn Du - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 15.600.000 9.360.000 6.240.000 3.120.000 - Đất ở đô thị
75 Thành phố Long Xuyên Yết Kiêu - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình Suốt tuyến 18.000.000 10.800.000 7.200.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
76 Thành phố Long Xuyên Nguyễn Cư Trinh - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình Lý Thường Kiệt - Lê Hồng Phong 15.600.000 9.360.000 6.240.000 3.120.000 - Đất ở đô thị
77 Thành phố Long Xuyên Đường cặp bờ kè rạch Long Xuyên và các đường đấu nối với đường Lê Văn Nhung - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
78 Thành phố Long Xuyên Khu phức hợp Khách Sạn STARWORD Các đường nội bộ 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
79 Thành phố Long Xuyên Các đường nhánh khu hành chính tỉnh - Đường loại 3 - Phường Mỹ Bình Nguyễn Thái Học - Lê Lai Lý Thường Kiệt 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
80 Thành phố Long Xuyên Lê Lai - Đường loại 3 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 11.000.000 6.600.000 4.400.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
81 Thành phố Long Xuyên Phùng Hưng - Đường loại 3 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 11.000.000 6.600.000 4.400.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
82 Thành phố Long Xuyên Hoàng Văn Thụ - Đường loại 3 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 11.000.000 6.600.000 4.400.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
83 Thành phố Long Xuyên La Sơn Phu Tử - Đường loại 3 - Phường Mỹ Bình Lý Thường Kiệt - Lê Hồng Phong 11.000.000 6.600.000 4.400.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
84 Thành phố Long Xuyên Khúc Thừa Dụ - Đường loại 2 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 8.500.000 5.100.000 3.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
85 Thành phố Long Xuyên Nguyễn Xí - Đường loại 2 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 7.800.000 4.680.000 3.120.000 1.560.000 - Đất ở đô thị
86 Thành phố Long Xuyên Lê Sát - Đường loại 2 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 7.800.000 4.680.000 3.120.000 1.560.000 - Đất ở đô thị
87 Thành phố Long Xuyên Phạm Văn Xảo - Đường loại 2 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 7.800.000 4.680.000 3.120.000 1.560.000 - Đất ở đô thị
88 Thành phố Long Xuyên Cô Giang - Đường loại 2 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 7.800.000 4.680.000 3.120.000 1.560.000 - Đất ở đô thị
89 Thành phố Long Xuyên Cô Bắc - Đường loại 2 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 7.800.000 4.680.000 3.120.000 1.560.000 - Đất ở đô thị
90 Thành phố Long Xuyên Nguyễn Đăng Sơn - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 11.000.000 6.600.000 4.400.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
91 Thành phố Long Xuyên Lê Quý Đôn - Đường loại 1 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 11.000.000 6.600.000 4.400.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
92 Thành phố Long Xuyên Lê Văn Nhung - Đường loại 3 - Phường Mỹ Bình Nguyễn Thái Học - Lê Hồng Phong 4.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất ở đô thị
93 Thành phố Long Xuyên Hẻm 141 - Đường loại 4 - Phường Mỹ Bình Nguyễn Thái Học - Yết Kiêu 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất ở đô thị
94 Thành phố Long Xuyên Hẻm tổ 10 Ngô Quyền - Đường loại 3 - Phường Mỹ Bình Suốt hẻm 5.400.000 3.240.000 2.160.000 1.080.000 - Đất ở đô thị
95 Thành phố Long Xuyên Cặp bờ kè Nguyễn Du - Đường loại 2 - Phường Mỹ Bình Suốt đường 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
96 Thành phố Long Xuyên Đường vòng Yết Kiêu - Đường loại 4 - Phường Mỹ Bình Nguyễn Xí - Lê Văn Nhung 6.500.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
97 Thành phố Long Xuyên Hẻm Bạch Hổ - Đường loại 4 - Phường Mỹ Bình Tôn Đức Thắng - Lê Triệu Kiết 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất ở đô thị
98 Thành phố Long Xuyên Hẻm Huỳnh Thanh - Đường loại 3 - Phường Mỹ Bình Suốt hẻm 6.300.000 3.780.000 2.520.000 1.260.000 - Đất ở đô thị
99 Thành phố Long Xuyên Hẻm Hòa Bình - Đường loại 3 - Phường Mỹ Bình Suốt hẻm 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
100 Thành phố Long Xuyên Hẻm tổ 1 Trần Hưng Đạo - Ngô Quyền - Đường loại 4 - Phường Mỹ Bình Suốt hẻm 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ