STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Mương Điểm - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | Đường tỉnh 943 vô 300 mét (Tờ BĐ số 36 thửa 267) Suốt đường | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Mương Điểm - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | Đoạn còn lại | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Mương Điểm - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | Đường tỉnh 943 vô 300 mét (Tờ BĐ số 36 thửa 267) Suốt đường | 1.260.000 | 756.000 | 504.000 | 252.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Mương Điểm - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | Đoạn còn lại | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Mương Điểm - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | Đường tỉnh 943 vô 300 mét (Tờ BĐ số 36 thửa 267) Suốt đường | 1.080.000 | 648.000 | 432.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Mương Điểm - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | Đoạn còn lại | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Cặp Rạch Mương Điểm - Phường Mỹ Hòa, Thành Phố Long Xuyên, An Giang
Bảng giá đất tại thành phố Long Xuyên, An Giang cho đoạn đường cặp Rạch Mương Điểm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Đường tỉnh 943 vào 300 mét (Tờ BĐ số 36 thửa 267), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự thuận tiện về giao thông, gần các tiện ích công cộng, hoặc khu vực phát triển. Mức giá cao phản ánh sự ưu việt của vị trí này trong khu vực.
Vị trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.080.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng khu vực này vẫn duy trì mức giá cao. Sự giảm giá có thể do vị trí này có ít lợi thế hơn về giao thông hoặc tiện ích công cộng so với vị trí 1, nhưng vẫn là một lựa chọn hấp dẫn cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý gần các tiện ích.
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 4 là 360.000 VNĐ/m², là giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Khu vực này có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác, dẫn đến mức giá thấp hơn. Đây là lựa chọn cho những người tìm kiếm giá đất thấp hơn trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường cặp Rạch Mương Điểm, Phường Mỹ Hòa, Thành phố Long Xuyên, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả hơn.