STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Long Xuyên | Đường Mương Cạn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | Mương lộ 943 vô 100 mét (Cầu Lâm Trường) | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Long Xuyên | Đường Mương Cạn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | Đoạn còn lại | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Long Xuyên | Đường Mương Cạn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | Mương lộ 943 vô 100 mét (Cầu Lâm Trường) | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thành phố Long Xuyên | Đường Mương Cạn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | Đoạn còn lại | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thành phố Long Xuyên | Đường Mương Cạn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | Mương lộ 943 vô 100 mét (Cầu Lâm Trường) | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Thành phố Long Xuyên | Đường Mương Cạn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Hòa | Đoạn còn lại | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Long Xuyên, An Giang: Đoạn Đường Mương Cạn
Bảng giá đất của Thành phố Long Xuyên, An Giang cho đoạn đường Mương Cạn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường từ Mương lộ 943 vào 100 mét (Cầu Lâm Trường), giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Mương Cạn có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí gần các tiện ích hoặc có tiềm năng phát triển tốt trong khu vực.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây vẫn giữ mức giá tương đối cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích nhưng không phải là vị trí trung tâm như vị trí 1.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn nằm trong đoạn đường Mương Cạn và có thể có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc chưa được phát triển hoàn chỉnh.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là một tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Mương Cạn, Thành phố Long Xuyên, An Giang. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.