STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Long Xuyên | Các đường còn lại tiếp giáp các kênh | Kênh 76, Kênh 77, Kênh Ranh, Kênh Tây Thạnh I, Mương Ông Tỏ, Mương Xẻo Tào, Mương Hội Đồng Thu, Rạch Gòi Lớn, Mương Miễu | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Long Xuyên | Các đường còn lại tiếp giáp các kênh | Kênh 76, Kênh 77, Kênh Ranh, Kênh Tây Thạnh I, Mương Ông Tỏ, Mương Xẻo Tào, Mương Hội Đồng Thu, Rạch Gòi Lớn, Mương Miễu | 672.000 | 403.200 | 268.800 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Thành phố Long Xuyên | Các đường còn lại tiếp giáp các kênh | Kênh 76, Kênh 77, Kênh Ranh, Kênh Tây Thạnh I, Mương Ông Tỏ, Mương Xẻo Tào, Mương Hội Đồng Thu, Rạch Gòi Lớn, Mương Miễu | 576.000 | 345.600 | 230.400 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Long Xuyên, An Giang: Các Đường Còn Lại Tiếp Giáp Các Kênh
Bảng giá đất của Thành phố Long Xuyên, An Giang cho các đường còn lại tiếp giáp các kênh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể từ các kênh và mương như Kênh 76, Kênh 77, Kênh Ranh, Kênh Tây Thạnh I, Mương Ông Tỏ, Mương Xẻo Tào, Mương Hội Đồng Thu, Rạch Gòi Lớn, và Mương Miễu. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 960.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các đường tiếp giáp các kênh có mức giá là 960.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào sự tiếp giáp với các kênh và mương, mang lại giá trị gia tăng cho bất động sản.
Vị trí 2: 576.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 576.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển cao nhờ vào sự gần gũi với các yếu tố tự nhiên.
Vị trí 3: 384.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 384.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có sự hấp dẫn nhờ vào đặc điểm tiếp giáp với các kênh và mương.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn từ các yếu tố giá trị chính như kênh và mương.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các đường còn lại tiếp giáp các kênh thuộc Thành phố Long Xuyên, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.