Bảng giá đất tại Thành phố Yên Bái: Cơ hội đầu tư và tiềm năng phát triển vượt trội

Thành phố Yên Bái, trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh Yên Bái, đang nổi lên như một điểm sáng trên bản đồ bất động sản khu vực Tây Bắc. Với bảng giá đất được UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020, Thành phố Yên Bái hiện đang là tâm điểm thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư nhờ giá trị ổn định và tiềm năng phát triển vượt trội.

Tổng quan về Thành phố Yên Bái

Thành phố Yên Bái tọa lạc tại vị trí đắc địa, nơi hội tụ các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 32C, Quốc lộ 37, và đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai.

Đây là cửa ngõ quan trọng kết nối vùng trung du và miền núi phía Bắc với thủ đô Hà Nội. Sự thuận lợi về giao thông không chỉ tạo điều kiện cho phát triển kinh tế mà còn đẩy mạnh giao thương, thu hút nguồn đầu tư lớn.

Hệ thống hạ tầng tại Thành phố Yên Bái được chú trọng phát triển mạnh mẽ. Các công trình tiêu biểu như khu đô thị phía Nam thành phố, hệ thống trường học, bệnh viện và các trung tâm thương mại lớn không ngừng được nâng cấp, tạo nên diện mạo đô thị hiện đại và sôi động.

Điều này làm tăng giá trị bất động sản, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và gần các dự án hạ tầng lớn.

Phân tích giá đất tại Thành phố Yên Bái

Theo bảng giá đất được ban hành, giá đất tại Thành phố Yên Bái dao động từ 15.000 đồng/m² đến 40.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 5.464.167 đồng/m².

So với mức giá trung bình của tỉnh Yên Bái (2.249.237 đồng/m²), giá đất tại thành phố cao hơn gấp đôi, cho thấy sức hấp dẫn lớn của khu vực này.

Mức giá cao nhất tại Thành phố Yên Bái đạt 40.000.000 đồng/m², tập trung chủ yếu tại các tuyến phố trung tâm như Nguyễn Thái Học, Điện Biên, và khu vực gần trung tâm hành chính tỉnh.

Ngược lại, mức giá thấp nhất 15.000 đồng/m² thường xuất hiện ở các khu vực ngoại ô, xa trung tâm. Điều này mở ra cơ hội cho nhiều nhóm nhà đầu tư, từ người mua để ở đến những người tìm kiếm lợi nhuận dài hạn.

So sánh với các địa phương khác trong tỉnh, giá đất tại Thành phố Yên Bái cao hơn hẳn so với các huyện như Văn Chấn (giá trung bình 647.699 đồng/m²) hay Trấn Yên (692.892 đồng/m²).

Điều này phản ánh sức hút của thành phố không chỉ bởi vị trí mà còn nhờ sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và kinh tế.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Yên Bái

Thành phố Yên Bái sở hữu nhiều yếu tố vượt trội thu hút các nhà đầu tư. Quy hoạch đô thị ngày càng được chú trọng, với việc mở rộng các khu đô thị mới, đặc biệt là khu vực phía Nam và phía Tây thành phố.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường kết nối trung tâm thành phố với sân bay Yên Bái, các khu công nghiệp mới, và dự án phát triển du lịch sinh thái đều góp phần gia tăng giá trị bất động sản.

Không chỉ vậy, sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch cũng là điểm nhấn của Thành phố Yên Bái. Gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Thác Bà hay đồi chè Suối Giàng, giá đất tại các khu vực ven đô hứa hẹn còn nhiều tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

Với tốc độ đô thị hóa nhanh, dân số tăng trưởng ổn định và sự đầu tư mạnh mẽ từ cả khu vực công và tư nhân, Thành phố Yên Bái là một thị trường đầy triển vọng.

Đặc biệt, giá đất hiện tại vẫn ở mức hợp lý so với các thành phố trung tâm khác, tạo cơ hội tốt cho cả đầu tư dài hạn và ngắn hạn.

Thành phố Yên Bái không chỉ là trung tâm kinh tế - hành chính mà còn là trái tim phát triển bất động sản của tỉnh Yên Bái. Với hạ tầng đồng bộ, giá trị bất động sản tăng trưởng ổn định và tiềm năng lớn từ các dự án mới, đây là thời điểm vàng để đầu tư vào khu vực này. Các nhà đầu tư nên cân nhắc lựa chọn các khu vực gần trung tâm hoặc có quy hoạch phát triển rõ ràng để tối ưu hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Yên Bái là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Yên Bái là: 15.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Yên Bái là: 5.452.153 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
747

Mua bán nhà đất tại Yên Bái

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Yên Bái Đường Cường Bắc (Từ khu vực quân sự đi xã Cường Thịnh) - Phường Nam Cường Từ giáp đất khu vực quân sự - Đến hết đất nhà bà Dung 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
302 Thành phố Yên Bái Đường Cường Bắc (Từ khu vực quân sự đi xã Cường Thịnh) - Phường Nam Cường Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Đức Mùi 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
303 Thành phố Yên Bái Đường Cường Bắc (Từ khu vực quân sự đi xã Cường Thịnh) - Phường Nam Cường Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới với xã Cường Thịnh 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
304 Thành phố Yên Bái Đường Phạm Ngũ Lão - Phường Nam Cường Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng - Đến hết đất nhà bà Hà 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
305 Thành phố Yên Bái Đường Phạm Ngũ Lão - Phường Nam Cường Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Mạnh 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
306 Thành phố Yên Bái Đường Phạm Ngũ Lão - Phường Nam Cường Đoạn còn lại 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
307 Thành phố Yên Bái Đường Đồng Tiến - Phường Nam Cường Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng - Đến ngã ba hết đất nhà ông Lương 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
308 Thành phố Yên Bái Đường Đồng Tiến - Phường Nam Cường Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Lê Chân 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
309 Thành phố Yên Bái Đường Dộc Miếu Sau vị trí 1 đường Đồng Tiến - Đến Ngã 6 Cầu Đền 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
310 Thành phố Yên Bái Đường Phạm Khắc Vinh nhánh 2 Từ sau vị trí 1 đường Phạm Khắc Vinh - Đến đường Đồng Tiến 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
311 Thành phố Yên Bái Đường Bờ Đập - Phường Nam Cường Sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng - Đến Đập đầu mối Nam Cường 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
312 Thành phố Yên Bái Đường Bờ Đập - Phường Nam Cường Đoạn còn lại 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
313 Thành phố Yên Bái Đường lên RADA - Phường Nam Cường 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
314 Thành phố Yên Bái Đường Láng Dài - Phường Nam Cường 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
315 Thành phố Yên Bái Đường Dộc Đình - Phường Nam Cường 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
316 Thành phố Yên Bái Đường thao trường Từ đường Lê Chân - Đến gặp đường Cường Bắc 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
317 Thành phố Yên Bái Các tuyến đường còn lại - Phường Nam Cường Các tuyến đường còn lại 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
318 Thành phố Yên Bái Đường Kè hồ 01 - Phường Nam Cường 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
319 Thành phố Yên Bái Đường Kè hồ 02 - Phường Nam Cường Đoạn từ đất của hộ gia đình ông Hoàng Thanh Tùng - Đến cầu D1 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
320 Thành phố Yên Bái Đường Kè hồ 03 - Phường Nam Cường Đoạn từ sau VT1 đường Lê Chân - Đến cầu Dộc Đình 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
321 Thành phố Yên Bái Đường Ngô Minh Loan - Phường Hợp Minh Đoạn từ cầu Yên Bái - Đến Trạm hạ thế 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
322 Thành phố Yên Bái Đường Ngô Minh Loan - Phường Hợp Minh Đoạn tiếp theo - Đến cầu Ngòi Lâu 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
323 Thành phố Yên Bái Đường Hoàng Quốc Việt - Phường Hợp Minh Đoạn ngã ba cầu Yên Bái hướng đi Giới Phiên - Đến ngã tư rẽ đi Bảo Hưng 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
324 Thành phố Yên Bái Đường Hoàng Quốc Việt - Phường Hợp Minh Đoạn tiếp theo - Đến cầu Ngòi Châu (giáp xã Giới Phiên) 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
325 Thành phố Yên Bái Đường Hợp Minh - Mỵ - Phường Hợp Minh Từ ngã 3 Hợp Minh - Đến hết cầu Đầm Mủ 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
326 Thành phố Yên Bái Đường Hợp Minh - Mỵ - Phường Hợp Minh Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba bà Chắt 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
327 Thành phố Yên Bái Đường Hợp Minh - Mỵ - Phường Hợp Minh Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Việt Cường, huyện Trấn Yên 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
328 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 1 - Phường Hợp Minh Đoạn từ giáp đường Ngô Minh Loan - Đến trạm bơm 2 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
329 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 1 - Phường Hợp Minh Đoạn tiếp theo - Đến nghĩa trang 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
330 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 1 - Phường Hợp Minh Đoạn từ trạm bơm 2 - Đến phà kéo cũ 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
331 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 1 - Phường Hợp Minh Đoạn từ ngã ba nhà ông Ứng - Đến hết đất nhà ông Oai 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
332 Thành phố Yên Bái Đường Tổ 1 đi ngòi Rạc - Phường Hợp Minh Đường Tổ 1 đi ngòi Rạc 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
333 Thành phố Yên Bái Đường đi xóm Cổ Hạc - Phường Hợp Minh Đường Từ trạm hạ thế - Đến đất ông Lự 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
334 Thành phố Yên Bái Đường đi xóm Cổ Hạc - Phường Hợp Minh Đoạn tiếp theo vào xóm Cổ Hạc 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
335 Thành phố Yên Bái Đường đi xí nghiệp Gạch Hợp Minh - Phường Hợp Minh Đoạn từ giáp đường Ngô Minh Loan - Đến cầu cây sang 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
336 Thành phố Yên Bái Đường đi xí nghiệp Gạch Hợp Minh - Phường Hợp Minh Đoạn tiếp theo - Đến Đền Bà Áo Trắng 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
337 Thành phố Yên Bái Đường bến đò đi Ngòi Chanh - Phường Hợp Minh Đường bến đò đi Ngòi Chanh (Từ đất ông Huệ - Đến giáp đất ông Sự) 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
338 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 3 (Tổ 7 cũ) - Phường Hợp Minh 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
339 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 1 (Tổ 3 cũ) - Phường Hợp Minh Đường Từ nghĩa trang qua cầu Máng - Đến cầu Mủ 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
340 Thành phố Yên Bái Đường Gò Cấm - Phường Hợp Minh Đoạn từ đường Ngô Minh Loan - Đến hết đất nhà ông Lợi 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
341 Thành phố Yên Bái Đường Gò Cấm - Phường Hợp Minh Đoạn tiếp theo - Đến hết đất ông Uyển 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
342 Thành phố Yên Bái Đường Gò Cấm - Phường Hợp Minh Đoạn còn lại - Đến sau vị trí 1 đường Ngô Minh Loan 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
343 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 5 đi Bảo Hưng - Phường Hợp Minh Đường bê tông Tổ 5 đi Bảo Hưng 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
344 Thành phố Yên Bái Đường bê tông từ ngã ba bà Chắt đi Bảo Hưng - Phường Hợp Minh Đường bê tông Từ ngã ba bà Chắt đi Bảo Hưng 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
345 Thành phố Yên Bái Đường Tổ 2 - Phường Hợp Minh Từ sau vị trí 1 đường Ngô Minh Loan - Đến đường bê tông tổ 1 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
346 Thành phố Yên Bái Đường Tổ 2 - Phường Hợp Minh Đoạn từ sau nhà ông Hòa - Đến hết đất ông Định 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
347 Thành phố Yên Bái Đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn qua địa phận phường Hợp Minh 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
348 Thành phố Yên Bái Các đoạn đường bê tông còn lại - Phường Hợp Minh Các Đoạn đường bê tông còn lại 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
349 Thành phố Yên Bái Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) Từ giáp địa giới huyện Yên Bình - Đến gặp đường Yên Thế 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
350 Thành phố Yên Bái Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Lương Văn Can 10.400.000 4.160.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 Đất TM-DV đô thị
351 Thành phố Yên Bái Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất Bệnh viện Tràng An 16.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 Đất TM-DV đô thị
352 Thành phố Yên Bái Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Nguyễn Đức Cảnh 20.800.000 8.320.000 6.240.000 4.160.000 2.080.000 Đất TM-DV đô thị
353 Thành phố Yên Bái Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới phường Đồng Tâm 26.400.000 10.560.000 7.920.000 5.280.000 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
354 Thành phố Yên Bái Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) 32.000.000 12.800.000 9.600.000 6.400.000 3.200.000 Đất TM-DV đô thị
355 Thành phố Yên Bái Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) Từ ngã tư Km 5 - Đến gặp đường Quang Trung 32.000.000 12.800.000 9.600.000 6.400.000 3.200.000 Đất TM-DV đô thị
356 Thành phố Yên Bái Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất cổng Công ty CP xây lắp Thuỷ lợi Thuỷ điện 32.000.000 12.800.000 9.600.000 6.400.000 3.200.000 Đất TM-DV đô thị
357 Thành phố Yên Bái Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn tiếp theo - Đến đầu cầu Dài 28.000.000 11.200.000 8.400.000 5.600.000 2.800.000 Đất TM-DV đô thị
358 Thành phố Yên Bái Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Cao Thắng 24.000.000 9.600.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 Đất TM-DV đô thị
359 Thành phố Yên Bái Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn tiếp theo - Đến ngã năm Cao Lanh (Ranh giới phường Yên Ninh với phường Nguyễn Thái Học) 24.000.000 9.600.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 Đất TM-DV đô thị
360 Thành phố Yên Bái Đường Hoàng Hoa Thám (Từ ngã năm Cao Lanh đến cống Ngòi Yên) Đoạn từ ngã năm Cao Lanh - Đến giáp đường sắt Hà Nội -Yên Bái 15.600.000 6.240.000 4.680.000 3.120.000 1.560.000 Đất TM-DV đô thị
361 Thành phố Yên Bái Đường Hoàng Hoa Thám (Từ ngã năm Cao Lanh đến cống Ngòi Yên) Đoạn tiếp theo - Đến hết đường Hoàng Hoa Thám 15.600.000 6.240.000 4.680.000 3.120.000 1.560.000 Đất TM-DV đô thị
362 Thành phố Yên Bái Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái) Từ cống Ngòi Yên - Đến phố Dã Tượng 16.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 Đất TM-DV đô thị
363 Thành phố Yên Bái Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái) Đoạn tiếp theo - Đến đầu phố Nguyễn Du 13.600.000 5.440.000 4.080.000 2.720.000 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
364 Thành phố Yên Bái Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái) Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư đầu cầu Yên Bái 11.200.000 4.480.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 Đất TM-DV đô thị
365 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) Từ cầu Yên Bái - Đến hết đất Trạm điện 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất TM-DV đô thị
366 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) Đoạn tiếp theo - Đến gặp ngã ba Âu Lâu 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất TM-DV đô thị
367 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới CTCP Kinh doanh chế biến lâm sản xuất khẩu Yên Bái 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
368 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
369 Thành phố Yên Bái Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) Đoạn từ ngã ba Âu Lâu - Đến hết đất số nhà 377 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất TM-DV đô thị
370 Thành phố Yên Bái Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc 5.600.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 560.000 Đất TM-DV đô thị
371 Thành phố Yên Bái Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới trường Lê Hồng Phong 6.400.000 2.560.000 1.920.000 1.280.000 640.000 Đất TM-DV đô thị
372 Thành phố Yên Bái Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới cây xăng vật tư 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
373 Thành phố Yên Bái Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) Đoạn còn lại - Đến giáp vị trí 1 đường Thành Công 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
374 Thành phố Yên Bái Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) Từ ngã tư Nam Cường - Đến gặp phố Tô Hiến Thành 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
375 Thành phố Yên Bái Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) Đoạn tiếp theo qua đường Thành Công cải tạo - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học 16.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 Đất TM-DV đô thị
376 Thành phố Yên Bái Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) Đoạn từ vị trí 1 đường Thành Công cải tạo - Đến hết đất Chi cục thi hành án dân sự thành phố Yên Bái 10.400.000 4.160.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 Đất TM-DV đô thị
377 Thành phố Yên Bái Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
378 Thành phố Yên Bái Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học gặp đường Hoàng Hoa Thám 10.400.000 4.160.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 Đất TM-DV đô thị
379 Thành phố Yên Bái Đường Thanh Niên (Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo - Đến gặp phố Yết Kiêu 8.800.000 3.520.000 2.640.000 1.760.000 880.000 Đất TM-DV đô thị
380 Thành phố Yên Bái Đường Thanh Niên (Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc) Đoạn tiếp theo - Đến gặp phố Đinh Liệt 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
381 Thành phố Yên Bái Đường Thanh Niên (Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc) Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Phúc 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
382 Thành phố Yên Bái Phố Yết Kiêu (Từ đầu nam chợ Yên Bái đến gặp đường Thanh Niên) Đoạn sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo - Đến hết đất số nhà 25 9.600.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
383 Thành phố Yên Bái Phố Yết Kiêu (Từ đầu nam chợ Yên Bái đến gặp đường Thanh Niên) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Thanh Niên 5.600.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 560.000 Đất TM-DV đô thị
384 Thành phố Yên Bái Phố Mai Hắc Đế (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50m 4.840.000 1.936.000 1.452.000 968.000 484.000 Đất TM-DV đô thị
385 Thành phố Yên Bái Phố Mai Hắc Đế (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) Đoạn tiếp theo - Đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
386 Thành phố Yên Bái Phố Nguyễn Cảnh Chân (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
387 Thành phố Yên Bái Phố Nguyễn Du (Từ nhà thi đấu TDTT đến gặp đường Hoà Bình) 5.600.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 560.000 Đất TM-DV đô thị
388 Thành phố Yên Bái Phố Trần Đức Sắc (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hoà Bình) 5.600.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 560.000 Đất TM-DV đô thị
389 Thành phố Yên Bái Phố Tô Ngọc Vân (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hoà Bình) 5.600.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 560.000 Đất TM-DV đô thị
390 Thành phố Yên Bái Phố Mai Văn Ty (Từ phố Tô Ngọc Vân đến phố Trần Đức Sắc) 5.600.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 560.000 Đất TM-DV đô thị
391 Thành phố Yên Bái Phố Phó Đức Chính 5.600.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 560.000 Đất TM-DV đô thị
392 Thành phố Yên Bái Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn từ ngã tư Nam Cường đi Cao Lanh - Đến hết đất số nhà 40 và ngõ 11 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
393 Thành phố Yên Bái Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Lý Đạo Thành 9.600.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
394 Thành phố Yên Bái Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn tiếp theo - Đến vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học 14.400.000 5.760.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
395 Thành phố Yên Bái Đường Trần Bình Trọng Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong - Đến gặp đường Phạm Ngũ Lão 9.600.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
396 Thành phố Yên Bái Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) Đoạn từ ngã tư Nam Cường - Đến hết đất Trạm viễn thông Nam Cường và hết ranh giới số nhà 27 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
397 Thành phố Yên Bái Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) Đoạn tiếp theo - Đến đầu cầu Bệnh viện Sản nhi 9.600.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
398 Thành phố Yên Bái Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) Đoạn tiếp theo - Đến Tòa án nhân dân thành phố 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
399 Thành phố Yên Bái Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Quang Trung 16.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 Đất TM-DV đô thị
400 Thành phố Yên Bái Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Km5 20.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 Đất TM-DV đô thị