Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Đường bê tông Tổ 1 (Tổ 3 cũ) - Phường Hợp Minh Thành phố Yên Bái Yên Bái

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 1 (Tổ 3 cũ) - Phường Hợp Minh Đường Từ nghĩa trang qua cầu Máng - Đến cầu Mủ 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
2 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 1 (Tổ 3 cũ) - Phường Hợp Minh Đường Từ nghĩa trang qua cầu Máng - Đến cầu Mủ 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 1 (Tổ 3 cũ) - Phường Hợp Minh Đường Từ nghĩa trang qua cầu Máng - Đến cầu Mủ 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
 

Bảng Giá Đất Thành Phố Yên Bái: Đoạn Đường Bê Tông Tổ 1 - Phường Hợp Minh

Bảng giá đất của Thành phố Yên Bái cho đoạn đường bê tông Tổ 1 (Tổ 3 cũ) - Phường Hợp Minh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ nghĩa trang qua cầu Máng đến cầu Mủ, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin cần thiết để định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường bê tông Tổ 1 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những vị trí gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện, và có tiềm năng phát triển lớn. Giá cao phản ánh sự ưu việt của vị trí về cơ sở hạ tầng và giá trị đất.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong các khu vực có tiềm năng phát triển tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn nhưng vẫn muốn đầu tư ở khu vực có cơ sở hạ tầng tốt.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, thường nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có mức độ phát triển chưa bằng các khu vực giá cao hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp hơn có thể phản ánh vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoàn chỉnh. Đây là lựa chọn cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường bê tông Tổ 1 (Tổ 3 cũ) - Phường Hợp Minh, Thành phố Yên Bái. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất ở các vị trí khác nhau, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua sắm bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện