17:56 - 10/01/2025

Giá đất tại Vĩnh Long: Cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn tại vùng đất trung tâm miền Tây

Bảng giá đất tại Vĩnh Long, được ban hành theo quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi, bổ sung bởi quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020, đã phản ánh giá trị thực của bất động sản tại tỉnh này. Với giá đất trung bình khoảng 1.306.154 đồng/m², Vĩnh Long là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản lớn tại Đồng bằng sông Cửu Long.

Vĩnh Long: Vùng đất chiến lược tại miền Tây

Vĩnh Long nằm ở trung tâm của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, giáp ranh với các tỉnh Trà Vinh, Đồng Tháp, Tiền Giang và Cần Thơ. Với mạng lưới sông ngòi chằng chịt, Vĩnh Long đóng vai trò quan trọng trong giao thương và vận tải đường thủy trong vùng.

Sự phát triển của cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 1A, cầu Mỹ Thuận và cầu Cần Thơ, đã giúp Vĩnh Long dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn của khu vực.

Những cải tiến trong hạ tầng giao thông không chỉ giúp thúc đẩy kinh tế mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực trung tâm và ven đô.

Vĩnh Long còn nổi bật với hệ thống tiện ích công cộng hiện đại, bao gồm các bệnh viện, trường học và khu thương mại, tạo nên môi trường sống chất lượng cao. Điều này làm tăng sức hấp dẫn cho thị trường bất động sản tại đây, đặc biệt là ở thành phố Vĩnh Long và các huyện lân cận.

Phân tích giá đất tại Vĩnh Long: Đa dạng cơ hội đầu tư

Giá đất tại Vĩnh Long có sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực, từ mức thấp nhất 0 đồng/m² ở những vùng xa trung tâm đến mức cao nhất 21.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm thành phố. Với mức giá trung bình 1.306.154 đồng/m², Vĩnh Long là một lựa chọn đầu tư hợp lý so với các tỉnh khác trong khu vực như Cần Thơ hay Tiền Giang.

Những khu vực có giá đất cao nhất thường nằm tại trung tâm thành phố Vĩnh Long, nơi tập trung các hoạt động kinh tế, hành chính và giao thương.

Trong khi đó, giá đất ở các huyện như Tam Bình, Trà Ôn hoặc Bình Tân thường thấp hơn, phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội lâu dài hoặc phát triển bất động sản nông nghiệp.

So với các tỉnh lân cận, giá đất tại Vĩnh Long có mức tăng trưởng ổn định và bền vững. Điều này tạo cơ hội cho cả đầu tư ngắn hạn lẫn dài hạn, đặc biệt khi các dự án hạ tầng giao thông mới như cầu Mỹ Thuận 2 và tuyến cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận được hoàn thành.

Tiềm năng bất động sản và cơ hội đầu tư tại Vĩnh Long

Bất động sản Vĩnh Long đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng lớn và sự ổn định kinh tế của tỉnh. Cầu Mỹ Thuận 2, dự kiến hoàn thành trong vài năm tới, sẽ tạo ra một làn sóng tăng giá đất ở các khu vực lân cận.

Bên cạnh đó, các dự án khu đô thị mới như Khu đô thị Đông Thành, khu công nghiệp Bình Minh cũng đang thu hút nhiều sự chú ý từ giới đầu tư.

Ngoài ra, Vĩnh Long còn là điểm đến du lịch nổi bật với các vườn cây trái, chùa chiền, và các điểm tham quan sinh thái như cù lao An Bình. Sự phát triển du lịch kéo theo nhu cầu về cơ sở lưu trú, mở ra cơ hội đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và dịch vụ.

Các khu vực ngoại thành như Long Hồ, Mang Thít cũng đang được chú trọng quy hoạch, tạo thêm nhiều lựa chọn cho các nhà đầu tư. Với xu hướng đô thị hóa và nhu cầu nhà ở tăng cao, Vĩnh Long hứa hẹn sẽ trở thành một điểm nóng bất động sản trong tương lai gần.

Vĩnh Long là một trong những vùng đất đầy tiềm năng tại Đồng bằng sông Cửu Long nhờ vị trí chiến lược, hạ tầng đang phát triển và giá đất hấp dẫn. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư nắm bắt cơ hội và khai thác tiềm năng bất động sản tại Vĩnh Long.

Giá đất cao nhất tại Vĩnh Long là: 21.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Vĩnh Long là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Vĩnh Long là: 1.297.478 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4878

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2901 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Tường Lộc 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2902 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tường Lộc 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2903 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 904 - Xã Hòa Lộc Cầu Ba Kè - Đường huyện 43B 488.000 317.000 244.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2904 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 904 - Xã Hòa Lộc Đoạn còn lại 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2905 Huyện Tam Bình Đường Hòa Lộc - Mỹ Lộc - Xã Hòa Lộc Đường tỉnh 904 - Cầu Cai Quờn 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2906 Huyện Tam Bình Khu dân cư vượt lũ Hòa Lộc - Xã Hòa Lộc 638.000 415.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2907 Huyện Tam Bình Khu vực chợ Ba Kè - Xã Hòa Lộc 780.000 507.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2908 Huyện Tam Bình Khu vực chợ Hòa An - Xã Hòa Lộc 780.000 507.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2909 Huyện Tam Bình Đường liên ấp Hòa Thuận - Hòa An - Xã Hòa Lộc Cổng chào ấp Hòa Thuận - Cổng chào ấp Hòa An Giáp ranh huyện Long Hồ 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2910 Huyện Tam Bình Đường liên ấp từ Đường tỉnh 904 đến đập Cây Trôm - Xã Hòa Lộc Đường tỉnh 904 - Đập Cây Trôm 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2911 Huyện Tam Bình Đường nhựa - Xã Hòa Lộc Cổng chào ấp Cái Cui - Đến Cầu Cái Cui 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2912 Huyện Tam Bình Đường huyện còn lại - Xã Hòa Lộc 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2913 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Hòa Lộc 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2914 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hòa Lộc 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2915 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 904 - Xã Hòa Hiệp Đoạn còn lại 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2916 Huyện Tam Bình Khu dân cư vượt lũ Hòa Hiệp - Xã Hòa Hiệp 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2917 Huyện Tam Bình Đường vào khu di tích trận đánh 06 ngày đêm - Xã Hòa Hiệp Đường huyện 42B - Đến Khu di tích trận đánh 06 ngày đêm 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2918 Huyện Tam Bình Đường nhựa ấp 10 - Cái Cui - Xã Hòa Hiệp Cầu Cái Cui - Bến đò qua Tường Lộc 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2919 Huyện Tam Bình Chợ xã Hòa Hiệp 390.000 254.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2920 Huyện Tam Bình Đường huyện còn lại - Xã Hòa Hiệp 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2921 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Hòa Hiệp 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2922 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hòa Hiệp 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2923 Huyện Tam Bình Quốc lộ 53 - Xã Hòa Thạnh Đoạn thuộc xã Hòa Thạnh 525.000 341.000 263.000 184.000 - Đất SX-KD nông thôn
2924 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 904 - Xã Hòa Thạnh Đoạn còn lại 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2925 Huyện Tam Bình Đường huyện 42 - Xã Hòa Thạnh Quốc lộ 53 - Cầu Ấp 9 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2926 Huyện Tam Bình Chợ xã Hòa Thạnh 390.000 254.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2927 Huyện Tam Bình Đường huyện còn lại - Xã Hòa Thạnh 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2928 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Hòa Thạnh 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2929 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hòa Thạnh 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2930 Huyện Tam Bình Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B) - Xã Mỹ Lộc Cầu Phú Lộc - Hết khu dân cư Cái Ngang 975.000 634.000 488.000 341.000 - Đất SX-KD nông thôn
2931 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 909 - Xã Mỹ Lộc Đoạn còn lại 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2932 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 909 - Xã Mỹ Lộc Đường huyện 40B - Cầu Cả Lá 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2933 Huyện Tam Bình Đường Hòa Lộc - Mỹ Lộc - Xã Mỹ Lộc Đường huyện 40B - Cầu Cai Quờn 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2934 Huyện Tam Bình Đường Cái Bần - Cái Sơn - Xã Mỹ Lộc Đường tỉnh 909 - Giáp ấp Cái Sơn 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2935 Huyện Tam Bình Khu dân cư Cái Ngang - Xã Mỹ Lộc 2.625.000 1.706.000 1.313.000 919.000 - Đất SX-KD nông thôn
2936 Huyện Tam Bình Khu vực chợ Cái Ngang - Xã Mỹ Lộc 2.535.000 1.648.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2937 Huyện Tam Bình Khu dân cư vượt lũ Mỹ Lộc - Xã Mỹ Lộc 413.000 268.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2938 Huyện Tam Bình Đường Cái Sơn - Lô 6 - Xã Mỹ Lộc Đường Cái Bần - Cái Sơn - Giáp ranh xã Long Phú 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2939 Huyện Tam Bình Đường rạch Ranh - Nông trường - Xã Mỹ Lộc Đường tỉnh 909 (Cầu Rạch Ranh) - Đường Mỹ Lộc - Mỹ Thạnh Trung 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2940 Huyện Tam Bình Đường nhựa ấp 10 tuyến kênh Ngang- Hai Nghiêm - Xã Mỹ Lộc Cầu Kênh Ngang - Cống Hai Nghiêm 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2941 Huyện Tam Bình Đường nhựa ấp Mỹ Tân tuyến Cả Lá - Xẻo Hàng - Xã Mỹ Lộc Cống Xẻo Hàng - Giáp xã Mỹ Thạnh Trung 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2942 Huyện Tam Bình Đường nhựa ấp 9, tuyến 10 trì - 3 Đô - Bản Đồng - Xã Mỹ Lộc Cầu ấp 9 - Nhà Năm Bé 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2943 Huyện Tam Bình Đường nhựa ấp Mỹ Phú tuyến Cây Xăng số 9 - Đập 3 Xôm - Xã Mỹ Lộc Cây xăng số 9 - Đập 3 Xôm 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2944 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 909 - Xã Mỹ Lộc Cầu Cái Ngang - Đường huyện 40B 2.625.000 1.706.000 1.313.000 919.000 - Đất SX-KD nông thôn
2945 Huyện Tam Bình Đường huyện 40B - Xã Mỹ Lộc Hết khu dân cư Cái Ngang - Giáp ranh xã Mỹ Thạnh Trung 263.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2946 Huyện Tam Bình Đường huyện còn lại - Xã Mỹ Lộc 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2947 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Mỹ Lộc 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2948 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Mỹ Lộc 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2949 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 909 - Xã Hậu Lộc Cầu Cái Ngang - Cầu Cống Bản 450.000 293.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2950 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 909 - Xã Hậu Lộc Đoạn còn lại 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2951 Huyện Tam Bình Khu dân cư vượt lũ Hậu Lộc - Xã Hậu Lộc 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2952 Huyện Tam Bình Đường Danh Tấm - Xã Hậu Lộc Đường huyện 43 - Đường ấp 5-6-Danh Tấm 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2953 Huyện Tam Bình Đường ấp 5-6-Danh Tấm - Xã Hậu Lộc Đường huyện 43 - Đường Danh Tấm 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2954 Huyện Tam Bình Đường huyện còn lại - Xã Hậu Lộc 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2955 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Hậu Lộc 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2956 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hậu Lộc 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2957 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 909 - Xã Tân Lộc Đoạn còn lại 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2958 Huyện Tam Bình Đường Tân Lộc – Hòa Phú (ĐH.49) - Xã Tân Lộc Đường tỉnh 909 - Hết ranh Tam Bình 300.000 195.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2959 Huyện Tam Bình Khu dân cư vượt lũ Tân Lộc - Xã Tân Lộc 300.000 195.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2960 Huyện Tam Bình Chợ xã Tân Lộc 390.000 254.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2961 Huyện Tam Bình Đường liên ấp 8 - ấp Tân Lợi - Xã Tân Lộc Đường tỉnh 909 - Đường ấp 5, ấp 6 xã Hậu Lộc 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2962 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Tân Lộc 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2963 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân Lộc 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2964 Huyện Tam Bình Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B) - Xã Phú Lộc Cầu Phú Lộc - Cầu Long Công 450.000 293.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2965 Huyện Tam Bình Đường Phú Lộc - Bầu Gốc (ĐH.40) - Xã Phú Lộc Đường huyện 40B - Hết ranh xã Phú Lộc 263.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2966 Huyện Tam Bình Khu dân cư vượt lũ Phú Lộc - Xã Phú Lộc 263.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2967 Huyện Tam Bình Đường huyện còn lại - Xã Phú Lộc 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2968 Huyện Tam Bình Đường ấp 5 - Long Công - Xã Phú Lộc Nối Đường ấp 4 - Đường Ranh Làng giữa xã Phú Lộc – xã Song Phú 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2969 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Phú Lộc 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2970 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Phú Lộc 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2971 Huyện Tam Bình Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Song Phú Giáp ranh Long Hồ - ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) 1.200.000 780.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
2972 Huyện Tam Bình Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Song Phú ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) - Cầu Ba Càng 1.200.000 780.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
2973 Huyện Tam Bình Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Song Phú Cầu Ba Càng - Cầu Mù U 1.200.000 780.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
2974 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 905 - Xã Song Phú Đoạn còn lại 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2975 Huyện Tam Bình Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B) - Xã Song Phú Quốc lộ 1A - Cống Ba Se 975.000 634.000 488.000 341.000 - Đất SX-KD nông thôn
2976 Huyện Tam Bình Khu dân cư vượt lũ Song Phú - Xã Song Phú 900.000 585.000 450.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
2977 Huyện Tam Bình Khu vực chợ xã Song Phú Mới - Xã Song Phú 2.535.000 1.648.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2978 Huyện Tam Bình Đường Phú Trường Yên - Phú Hữu Yên - Xã Song Phú Đường tỉnh 905 - Đường Cái Sơn - Lô 6 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2979 Huyện Tam Bình Đường ấp Phú Ninh - Xã Song Phú Đường Phú Trường Yên – Phú Hữu Yên - Chợ Song Phú 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2980 Huyện Tam Bình Khu dân cư vượt lũ xã Song Phú (giai đoạn 2) - Xã Song Phú 585.000 380.000 293.000 205.000 - Đất SX-KD nông thôn
2981 Huyện Tam Bình Đường huyện còn lại - Xã Song Phú 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2982 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Song Phú 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2983 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Song Phú 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2984 Huyện Tam Bình Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Phú Thịnh Giáp ranh Long Hồ - ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) 1.200.000 780.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
2985 Huyện Tam Bình Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Phú Thịnh ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) - Cầu Ba Càng 1.200.000 780.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
2986 Huyện Tam Bình Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Phú Thịnh Cầu Ba Càng - Hết ranh xã Phú Thịnh 1.200.000 780.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
2987 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 908 - Xã Phú Thịnh Giáp Quốc lộ 1A - Cầu Pô Kê 450.000 293.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2988 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 908 - Xã Phú Thịnh Đoạn còn lại 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2989 Huyện Tam Bình Khu dân cư vượt lũ Phú Thịnh I (ấp Phú Hữu Đông) - Xã Phú Thịnh 375.000 244.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2990 Huyện Tam Bình Khu dân cư vượt lũ Phú Thịnh II (ấp Phú Thuận) - Xã Phú Thịnh 750.000 488.000 375.000 263.000 - Đất SX-KD nông thôn
2991 Huyện Tam Bình Đường liên ấp Phú Hòa-Phú Tân-Phú Bình - Xã Phú Thịnh Giáp ranh huyện Long Hồ - Trọn Đường 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2992 Huyện Tam Bình Đường huyện còn lại - Xã Phú Thịnh 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2993 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Phú Thịnh 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2994 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Phú Thịnh 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2995 Huyện Tam Bình Xã Ngãi Tứ 230.000 184.000 147.000 118.000 94.000 Đất trồng cây hàng năm
2996 Huyện Tam Bình Xã Tân Phú 230.000 184.000 147.000 118.000 - Đất trồng cây hàng năm
2997 Huyện Tam Bình Xã Hòa Thạnh 230.000 184.000 147.000 118.000 - Đất trồng cây hàng năm
2998 Huyện Tam Bình Xã Song Phú 230.000 184.000 147.000 118.000 - Đất trồng cây hàng năm
2999 Huyện Tam Bình Xã Phú Thịnh 230.000 184.000 147.000 118.000 - Đất trồng cây hàng năm
3000 Huyện Tam Bình Xã Ngãi Tứ 270.000 216.000 173.000 138.000 111.000 Đất trồng cây lâu năm