17:56 - 10/01/2025

Giá đất tại Vĩnh Long: Cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn tại vùng đất trung tâm miền Tây

Bảng giá đất tại Vĩnh Long, được ban hành theo quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi, bổ sung bởi quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020, đã phản ánh giá trị thực của bất động sản tại tỉnh này. Với giá đất trung bình khoảng 1.306.154 đồng/m², Vĩnh Long là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản lớn tại Đồng bằng sông Cửu Long.

Vĩnh Long: Vùng đất chiến lược tại miền Tây

Vĩnh Long nằm ở trung tâm của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, giáp ranh với các tỉnh Trà Vinh, Đồng Tháp, Tiền Giang và Cần Thơ. Với mạng lưới sông ngòi chằng chịt, Vĩnh Long đóng vai trò quan trọng trong giao thương và vận tải đường thủy trong vùng.

Sự phát triển của cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 1A, cầu Mỹ Thuận và cầu Cần Thơ, đã giúp Vĩnh Long dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn của khu vực.

Những cải tiến trong hạ tầng giao thông không chỉ giúp thúc đẩy kinh tế mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực trung tâm và ven đô.

Vĩnh Long còn nổi bật với hệ thống tiện ích công cộng hiện đại, bao gồm các bệnh viện, trường học và khu thương mại, tạo nên môi trường sống chất lượng cao. Điều này làm tăng sức hấp dẫn cho thị trường bất động sản tại đây, đặc biệt là ở thành phố Vĩnh Long và các huyện lân cận.

Phân tích giá đất tại Vĩnh Long: Đa dạng cơ hội đầu tư

Giá đất tại Vĩnh Long có sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực, từ mức thấp nhất 0 đồng/m² ở những vùng xa trung tâm đến mức cao nhất 21.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm thành phố. Với mức giá trung bình 1.306.154 đồng/m², Vĩnh Long là một lựa chọn đầu tư hợp lý so với các tỉnh khác trong khu vực như Cần Thơ hay Tiền Giang.

Những khu vực có giá đất cao nhất thường nằm tại trung tâm thành phố Vĩnh Long, nơi tập trung các hoạt động kinh tế, hành chính và giao thương.

Trong khi đó, giá đất ở các huyện như Tam Bình, Trà Ôn hoặc Bình Tân thường thấp hơn, phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội lâu dài hoặc phát triển bất động sản nông nghiệp.

So với các tỉnh lân cận, giá đất tại Vĩnh Long có mức tăng trưởng ổn định và bền vững. Điều này tạo cơ hội cho cả đầu tư ngắn hạn lẫn dài hạn, đặc biệt khi các dự án hạ tầng giao thông mới như cầu Mỹ Thuận 2 và tuyến cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận được hoàn thành.

Tiềm năng bất động sản và cơ hội đầu tư tại Vĩnh Long

Bất động sản Vĩnh Long đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng lớn và sự ổn định kinh tế của tỉnh. Cầu Mỹ Thuận 2, dự kiến hoàn thành trong vài năm tới, sẽ tạo ra một làn sóng tăng giá đất ở các khu vực lân cận.

Bên cạnh đó, các dự án khu đô thị mới như Khu đô thị Đông Thành, khu công nghiệp Bình Minh cũng đang thu hút nhiều sự chú ý từ giới đầu tư.

Ngoài ra, Vĩnh Long còn là điểm đến du lịch nổi bật với các vườn cây trái, chùa chiền, và các điểm tham quan sinh thái như cù lao An Bình. Sự phát triển du lịch kéo theo nhu cầu về cơ sở lưu trú, mở ra cơ hội đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và dịch vụ.

Các khu vực ngoại thành như Long Hồ, Mang Thít cũng đang được chú trọng quy hoạch, tạo thêm nhiều lựa chọn cho các nhà đầu tư. Với xu hướng đô thị hóa và nhu cầu nhà ở tăng cao, Vĩnh Long hứa hẹn sẽ trở thành một điểm nóng bất động sản trong tương lai gần.

Vĩnh Long là một trong những vùng đất đầy tiềm năng tại Đồng bằng sông Cửu Long nhờ vị trí chiến lược, hạ tầng đang phát triển và giá đất hấp dẫn. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư nắm bắt cơ hội và khai thác tiềm năng bất động sản tại Vĩnh Long.

Giá đất cao nhất tại Vĩnh Long là: 21.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Vĩnh Long là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Vĩnh Long là: 1.297.478 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4878

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2801 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Tân Lộc 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2802 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân Lộc 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2803 Huyện Tam Bình Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B) - Xã Phú Lộc Cầu Phú Lộc - Cầu Long Công 510.000 332.000 255.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2804 Huyện Tam Bình Đường Phú Lộc - Bầu Gốc (ĐH.40) - Xã Phú Lộc Đường huyện 40B - Hết ranh xã Phú Lộc 298.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2805 Huyện Tam Bình Khu dân cư vượt lũ Phú Lộc - Xã Phú Lộc 298.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2806 Huyện Tam Bình Đường huyện còn lại - Xã Phú Lộc 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2807 Huyện Tam Bình Đường ấp 5 - Long Công - Xã Phú Lộc Nối Đường ấp 4 - Đường Ranh Làng giữa xã Phú Lộc – xã Song Phú 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2808 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Phú Lộc 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2809 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Phú Lộc 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2810 Huyện Tam Bình Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Song Phú Giáp ranh Long Hồ - ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) 1.360.000 884.000 680.000 476.000 - Đất TM-DV nông thôn
2811 Huyện Tam Bình Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Song Phú ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) - Cầu Ba Càng 1.360.000 884.000 680.000 476.000 - Đất TM-DV nông thôn
2812 Huyện Tam Bình Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Song Phú Cầu Ba Càng - Cầu Mù U 1.360.000 884.000 680.000 476.000 - Đất TM-DV nông thôn
2813 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 905 - Xã Song Phú Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2814 Huyện Tam Bình Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B) - Xã Song Phú Quốc lộ 1A - Cống Ba Se 1.105.000 718.000 553.000 387.000 - Đất TM-DV nông thôn
2815 Huyện Tam Bình Khu dân cư vượt lũ Song Phú - Xã Song Phú 1.020.000 663.000 510.000 357.000 - Đất TM-DV nông thôn
2816 Huyện Tam Bình Khu vực chợ xã Song Phú Mới - Xã Song Phú 2.873.000 1.867.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2817 Huyện Tam Bình Đường Phú Trường Yên - Phú Hữu Yên - Xã Song Phú Đường tỉnh 905 - Đường Cái Sơn - Lô 6 255.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2818 Huyện Tam Bình Đường ấp Phú Ninh - Xã Song Phú Đường Phú Trường Yên – Phú Hữu Yên - Chợ Song Phú 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2819 Huyện Tam Bình Khu dân cư vượt lũ xã Song Phú (giai đoạn 2) - Xã Song Phú 663.000 431.000 332.000 232.000 - Đất TM-DV nông thôn
2820 Huyện Tam Bình Đường huyện còn lại - Xã Song Phú 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2821 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Song Phú 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2822 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Song Phú 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2823 Huyện Tam Bình Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Phú Thịnh Giáp ranh Long Hồ - ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) 1.360.000 884.000 680.000 476.000 - Đất TM-DV nông thôn
2824 Huyện Tam Bình Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Phú Thịnh ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) - Cầu Ba Càng 1.360.000 884.000 680.000 476.000 - Đất TM-DV nông thôn
2825 Huyện Tam Bình Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Phú Thịnh Cầu Ba Càng - Hết ranh xã Phú Thịnh 1.360.000 884.000 680.000 476.000 - Đất TM-DV nông thôn
2826 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 908 - Xã Phú Thịnh Giáp Quốc lộ 1A - Cầu Pô Kê 510.000 332.000 255.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2827 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 908 - Xã Phú Thịnh Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2828 Huyện Tam Bình Khu dân cư vượt lũ Phú Thịnh I (ấp Phú Hữu Đông) - Xã Phú Thịnh 425.000 276.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2829 Huyện Tam Bình Khu dân cư vượt lũ Phú Thịnh II (ấp Phú Thuận) - Xã Phú Thịnh 850.000 553.000 425.000 298.000 - Đất TM-DV nông thôn
2830 Huyện Tam Bình Đường liên ấp Phú Hòa-Phú Tân-Phú Bình - Xã Phú Thịnh Giáp ranh huyện Long Hồ - Trọn Đường 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2831 Huyện Tam Bình Đường huyện còn lại - Xã Phú Thịnh 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2832 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Phú Thịnh 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2833 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Phú Thịnh 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2834 Huyện Tam Bình Quốc lộ 54 - Xã Ngãi Tứ Đoạn thuộc xã Ngãi Tứ 675.000 439.000 338.000 236.000 - Đất SX-KD nông thôn
2835 Huyện Tam Bình Quốc lộ 54 - Xã Ngãi Tứ Đường dẫn vào Cầu Trà Ôn 675.000 439.000 338.000 236.000 - Đất SX-KD nông thôn
2836 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 904 - Xã Ngãi Tứ Cầu Sóc Tro - Quốc Lộ 54 638.000 414.000 319.000 223.000 - Đất SX-KD nông thôn
2837 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 904 - Xã Ngãi Tứ Đoạn còn lại 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2838 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 909 - Xã Ngãi Tứ Ranh xã Loan Mỹ - Quốc Lộ 54 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2839 Huyện Tam Bình Đường huyện 26/3 (ĐH.45) - Xã Ngãi Tứ Đường tỉnh 904 - Hết ranh xã Ngãi Tứ 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2840 Huyện Tam Bình Đường huyện 48 - Xã Ngãi Tứ Đoạn xã Ngãi Tứ 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2841 Huyện Tam Bình Khu vực chợ xã Ngãi Tứ 390.000 254.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2842 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Ngãi Tứ 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2843 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Ngãi Tứ 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2844 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 904 - Xã Bình Ninh Cầu Ba Phố - Cầu Ông Trư 525.000 341.000 263.000 184.000 - Đất SX-KD nông thôn
2845 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 904 - Xã Bình Ninh Đoạn còn lại 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2846 Huyện Tam Bình Khu vực chợ Ba Phố - Xã Bình Ninh 780.000 507.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2847 Huyện Tam Bình Đường An Thạnh - An Hòa - Xã Bình Ninh Đường tỉnh 904 - Đường huyện 48 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2848 Huyện Tam Bình Đường huyện còn lại - Xã Bình Ninh 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2849 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Bình Ninh 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2850 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Bình Ninh 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2851 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 904 - Xã Loan Mỹ Cầu Lò Vôi - Cầu Ba Phố 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2852 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 909 - Xã Loan Mỹ Đoạn còn lại 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2853 Huyện Tam Bình Đường Nội ô xã Loan Mỹ Cầu Kỳ Son - Cầu ấp Bình Điền 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2854 Huyện Tam Bình Khu vực chợ xã Loan Mỹ 780.000 507.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2855 Huyện Tam Bình Đường huyện 46 - Xã Loan Mỹ Cầu Kinh Xáng - Đường huyện 48B 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2856 Huyện Tam Bình Đường nhựa - Xã Loan Mỹ Đường tỉnh 909 - Đường huyện 26/3 (ĐH.45) 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2857 Huyện Tam Bình Đường ấp Giữa - Đường tỉnh 909 - Xã Loan Mỹ Ấp Giữa xã Loan Mỹ - Đường tỉnh 909 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2858 Huyện Tam Bình Đường huyện còn lại - Xã Loan Mỹ 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2859 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Loan Mỹ 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2860 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Loan Mỹ 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2861 Huyện Tam Bình Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Tân Phú Cầu Mù U - Hết ranh huyện Tam Bình 1.200.000 780.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
2862 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 905 - Xã Tân Phú Đoạn còn lại 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2863 Huyện Tam Bình Khu dân cư vượt lũ Tân Phú - Xã Tân Phú 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2864 Huyện Tam Bình Đường liên xã - Xã Tân Phú Cầu Đầu Kinh - Cầu Phú Yên 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2865 Huyện Tam Bình Đường ấp Phú Yên - Phú Thành - Xã Tân Phú Cầu chợ Phú Thành - Kinh Phú Yên 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2866 Huyện Tam Bình Đường ấp Phú Yên - Phú Long - Xã Tân Phú Cống hở ấp Thạnh An xã Đông Thành Thị xã Bình Minh - Cầu Phú Yên xã Tân Phú 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2867 Huyện Tam Bình Khu dân cư ấp Phú Nghĩa - Xã Tân Phú 975.000 634.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2868 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Tân Phú 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2869 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân Phú 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2870 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 905 - Xã Long Phú Cầu Cái Sơn - Hết Trường Cấp 2, 3 Long Phú 750.000 488.000 375.000 263.000 - Đất SX-KD nông thôn
2871 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 905 - Xã Long Phú Đoạn còn lại 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2872 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 909 - Xã Long Phú Đoạn còn lại 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2873 Huyện Tam Bình Đường huyện 26/3 (ĐH.45) - Xã Long Phú Cầu Kinh Xáng - Hết ranh xã Long Phú 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2874 Huyện Tam Bình Khu dân cư vượt lũ Long Phú - Xã Long Phú 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2875 Huyện Tam Bình Khu vực chợ xã Long Phú 1.609.000 1.046.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2876 Huyện Tam Bình Đường ấp 6B - Xã Long Phú Đường tỉnh 905 (Cầu lô 10) - Cầu số 3 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2877 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Long Phú 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2878 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Long Phú 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2879 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 904 - Xã Mỹ Thạnh Trung Cầu Cái Sơn Bé - Cầu Cái Sơn Lớn 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2880 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 904 - Xã Mỹ Thạnh Trung Cầu Cái Sơn Lớn - Cống Ông Sĩ 563.000 366.000 281.000 197.000 - Đất SX-KD nông thôn
2881 Huyện Tam Bình Đường Trần Đại Nghĩa - Xã Mỹ Thạnh Trung Cống Ông Sĩ - Cầu Bằng Tăng lớn 675.000 439.000 338.000 236.000 - Đất SX-KD nông thôn
2882 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 905 - Xã Mỹ Thạnh Trung Đoạn còn lại 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2883 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 909 - Xã Mỹ Thạnh Trung Đoạn còn lại 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2884 Huyện Tam Bình Đường Võ Tuấn Đức - Xã Mỹ Thạnh Trung Cầu Võ Tuấn Đức - Đường Trần Đại Nghĩa 825.000 536.000 413.000 289.000 - Đất SX-KD nông thôn
2885 Huyện Tam Bình Đường Mỹ Lộc - Mỹ Thạnh Trung - Xã Mỹ Thạnh Trung Đường tỉnh 905 - UBND xã Mỹ Thạnh Trung 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2886 Huyện Tam Bình Đường Mỹ Lộc - Mỹ Thạnh Trung - Xã Mỹ Thạnh Trung UBND xã Mỹ Thạnh Trung - Đường Rạch Ranh - Nông trường 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2887 Huyện Tam Bình Đường huyện còn lại - Xã Mỹ Thạnh Trung 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2888 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Mỹ Thạnh Trung 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2889 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Mỹ Thạnh Trung 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2890 Huyện Tam Bình Đường Trần Đại Nghĩa - Xã Tường Lộc Cầu Bằng Tăng lớn - Cầu Ông Đốc 675.000 439.000 338.000 236.000 - Đất SX-KD nông thôn
2891 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 905 - Xã Tường Lộc Đường Trần Đại Nghĩa - Cống Ấu 638.000 415.000 319.000 224.000 - Đất SX-KD nông thôn
2892 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 904 - Xã Tường Lộc Cầu Ông Đốc - Cầu Lò Vôi 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2893 Huyện Tam Bình Đường Trần Văn Bảy - Xã Tường Lộc Cầu Mỹ Phú - Đường Trần Đại Nghĩa 750.000 488.000 375.000 263.000 - Đất SX-KD nông thôn
2894 Huyện Tam Bình Lộ Nhơn Bình - Xã Tường Lộc 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2895 Huyện Tam Bình Đường Tường Lộc - Hòa Hiệp (ĐH.47) - Xã Tường Lộc Cầu 3 tháng 2 - Cầu rạch Sấu 488.000 317.000 244.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2896 Huyện Tam Bình Đường Tường Lộc - Hòa Hiệp (ĐH.47) - Xã Tường Lộc Cầu rạch Sấu - Ngã ba Thầy Hạnh 300.000 195.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2897 Huyện Tam Bình Đường nhựa ấp Tường Trí - Tường Trí B - Xã Tường Lộc Thuộc xã Tường Lộc 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2898 Huyện Tam Bình Đường Tường Lễ - Xã Tường Lộc Đường huyện 47 - Đường dal ấp Tường Lễ 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2899 Huyện Tam Bình Đường ấp Mỹ Phú 5 - Xã Tường Lộc Đường tỉnh 904 - Đường Tam Bình - Chợ cũ 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2900 Huyện Tam Bình Đường huyện còn lại - Xã Tường Lộc 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn