STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2101 | Huyện Trà ôn | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Thới Hòa | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2102 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 907 - Xã Trà Côn | Đoạn còn lại | 550.000 | 358.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2103 | Huyện Trà ôn | Đường Vĩnh Hòa - Cầu Đình - Xã Trà Côn | Cầu Ông Tín - Cầu Đình | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2104 | Huyện Trà ôn | Khu vực chợ xã Trà Côn | 2.145.000 | 1.394.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2105 | Huyện Trà ôn | Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) - Xã Trà Côn | Đường tỉnh 907 (Vị trí 2 chợ Xã Trà Côn) - Giáp Ranh Xã Tân Mỹ | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2106 | Huyện Trà ôn | Đường huyện còn lại - Xã Trà Côn | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2107 | Huyện Trà ôn | Đường xã còn lại - Xã Trà Côn | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2108 | Huyện Trà ôn | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Trà Côn | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2109 | Huyện Trà ôn | Đường huyện 74 - Xã Nhơn Bình | Cầu Rạch Rừng - Hết Ranh Xã Nhơn Bình | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2110 | Huyện Trà ôn | Đường huyện còn lại - Xã Nhơn Bình | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2111 | Huyện Trà ôn | Đường xã còn lại - Xã Nhơn Bình | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2112 | Huyện Trà ôn | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Nhơn Bình | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2113 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 901 - Xã Hòa Bình | Đường Vành Đai - Đường huyện 74 (ngã 3 cây xăng) | 650.000 | 423.000 | 325.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2114 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 901 - Xã Hòa Bình | Đoạn còn lại | 550.000 | 358.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2115 | Huyện Trà ôn | Đường Vành đai Hòa Bình - Xã Hòa Bình | 750.000 | 488.000 | 375.000 | 263.000 | - | Đất ở nông thôn | |
2116 | Huyện Trà ôn | Đường huyện 74 - Xã Hòa Bình | Xã Hòa Bình (ngã ba cây xăng ) - Cầu Rạch Rừng | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2117 | Huyện Trà ôn | Đường huyện 76 (Xuân Hiệp - Hòa Bình) - Xã Hòa Bình | Giáp Ranh Xã Xuân Hiệp - Cầu 8 Sâm | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2118 | Huyện Trà ôn | Đường Hiệp Hòa - Hiệp Lợi - Xã Hòa Bình | Giáp đường Vành đai Hòa Bình - Cầu 8 Sâm | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2119 | Huyện Trà ôn | Khu vực chợ xã Hòa Bình | 2.145.000 | 1.394.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2120 | Huyện Trà ôn | Đường huyện còn lại - Xã Hòa Bình | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2121 | Huyện Trà ôn | Đường xã còn lại - Xã Hòa Bình | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2122 | Huyện Trà ôn | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hòa Bình | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2123 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 901 - Xã Xuân Hiệp | Cổng Trường THCS Xuân Hiệp - Cổng trường Mẫu giáo (Xã Xuân Hiệp) | 650.000 | 423.000 | 325.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2124 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 901 - Xã Xuân Hiệp | Đoạn còn lại | 550.000 | 358.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2125 | Huyện Trà ôn | Đường huyện 76 (Xuân Hiệp - Hòa Bình) - Xã Xuân Hiệp | Đường tỉnh 901 - Hết Ranh Xã Xuân Hiệp | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2126 | Huyện Trà ôn | Đường Xuân Hiệp - Sa Rày - Xã Xuân Hiệp | Đường tỉnh 901 - Cầu Lý Nho | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2127 | Huyện Trà ôn | Khu vực chợ xã Xuân Hiệp | 1.040.000 | 676.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2128 | Huyện Trà ôn | Đường huyện còn lại - Xã Xuân Hiệp | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2129 | Huyện Trà ôn | Đường Hồi Thọ - Hồi Thành - Xã Xuân Hiệp | Cầu Tám Ngoan - Giáp Ranh huyện Vũng Liêm | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2130 | Huyện Trà ôn | Đường xã còn lại - Xã Xuân Hiệp | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2131 | Huyện Trà ôn | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Xuân Hiệp | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2132 | Huyện Trà ôn | Đường huyện 75 - Xã Phú Thành | Ranh Xã Lục Sĩ Thành - Cầu Thuộc Nhàn | 255.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2133 | Huyện Trà ôn | Khu vực chợ xã Phú Thành | 442.000 | 287.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2134 | Huyện Trà ôn | Đường Thuộc Nhàn - Lộ Hoang - Xã Phú Thành | Cầu Rạch Chùa - Ngã 3 Phú Long - Phú Lợi | 238.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2135 | Huyện Trà ôn | Đường xã còn lại - Xã Phú Thành | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2136 | Huyện Trà ôn | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Phú Thành | 196.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2137 | Huyện Trà ôn | Đường huyện 75 - Xã Lục Sĩ Thành | Bến phà Lục Sĩ Thành - Cầu Cái Bần | 281.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2138 | Huyện Trà ôn | Đường huyện 75 - Xã Lục Sĩ Thành | Cầu Cái Bần - Hết Ranh Xã Lục Sĩ Thành | 255.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2139 | Huyện Trà ôn | Đường An Thành - Kinh Đào - Xã Lục Sĩ Thành | Bến phà Lục Sĩ Thành - Hết đường nhựa ấp Kinh Đào | 238.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2140 | Huyện Trà ôn | Đường xã còn lại - Xã Lục Sĩ Thành | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2141 | Huyện Trà ôn | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Lục Sĩ Thành | 196.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2142 | Huyện Trà ôn | Quốc lộ 54 - Xã Thiện Mỹ | Ranh thị trấn Trà Ôn - Trung tâm Dạy nghề cũ | 1.658.000 | 1.077.000 | 829.000 | 580.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2143 | Huyện Trà ôn | Đường Thống Chế Điều Bát - Xã Thiện Mỹ | Ranh thị trấn Trà Ôn - Trung tâm Dạy nghề cũ | 1.105.000 | 718.000 | 553.000 | 387.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2144 | Huyện Trà ôn | Quốc lộ 54 - Xã Thiện Mỹ | Đoạn còn lại | 595.000 | 387.000 | 298.000 | 208.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2145 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 907 - Xã Thiện Mỹ | Đoạn còn lại | 468.000 | 304.000 | 234.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2146 | Huyện Trà ôn | Đường 19 tháng 5 - Xã Thiện Mỹ | Đường Thống Chế Điều Bát - Quốc lộ 54 | 1.105.000 | 718.000 | 553.000 | 387.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2147 | Huyện Trà ôn | Đường 8 tháng 3 (phía Thiện Mỹ) - Xã Thiện Mỹ | Đường Thống Chế Điều Bát - Đường huyện 70 | 765.000 | 497.000 | 383.000 | 268.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2148 | Huyện Trà ôn | Đường huyện 70 - Xã Thiện Mỹ | Giáp Ranh Xã Tích Thiện - Cầu Bang Chang | 272.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2149 | Huyện Trà ôn | Đường huyện 70 - Xã Thiện Mỹ | Cầu Bang Chang - Giáp đường 8 tháng 3 | 553.000 | 359.000 | 276.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2150 | Huyện Trà ôn | Đường vào Sân Vận Động Huyện - Xã Thiện Mỹ | Đường Thống Chế Điều Bát - Sân Vận Động huyện | 468.000 | 304.000 | 234.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2151 | Huyện Trà ôn | Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng - Xã Thiện Mỹ | Giáp Ranh thị trấn - Rạch Voi | 638.000 | 414.000 | 319.000 | 223.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2152 | Huyện Trà ôn | Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng - Xã Thiện Mỹ | Rạch Voi - Cầu Rạch Cống | 340.000 | 221.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2153 | Huyện Trà ôn | Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng - Xã Thiện Mỹ | Cầu Rạch Cống - Đình Mỹ Hưng | 238.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2154 | Huyện Trà ôn | Đường Giồng Thanh Bạch - Mỹ Phó - Xã Thiện Mỹ | Quốc lộ 54 - Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng | 340.000 | 221.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2155 | Huyện Trà ôn | Đường Cây Điệp - Đục Dông - Xã Thiện Mỹ | Quốc lộ 54 - Đường huyện 70 | 238.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2156 | Huyện Trà ôn | Đường xã còn lại - Xã Thiện Mỹ | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2157 | Huyện Trà ôn | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Thiện Mỹ | 196.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2158 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 907 - Xã Tân Mỹ | Đoạn còn lại | 468.000 | 304.000 | 234.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2159 | Huyện Trà ôn | Khu vực chợ xã Tân Mỹ | 884.000 | 575.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2160 | Huyện Trà ôn | Đường Mỹ An - Mỹ Yên - Xã Tân Mỹ | Đường tỉnh 907 - Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) | 255.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2161 | Huyện Trà ôn | Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) - Xã Tân Mỹ | Giáp Ranh Xã Trà Côn - Giáp Ranh Xã Vĩnh Xuân | 238.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2162 | Huyện Trà ôn | Đường xã còn lại - Xã Tân Mỹ | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2163 | Huyện Trà ôn | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân Mỹ | 196.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2164 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 901 - Xã Tích Thiện | Cây Xăng Hải Vui - Vị trí 2 chợ Xã Tích Thiện | 553.000 | 359.000 | 276.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2165 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 901 - Xã Tích Thiện | Đoạn còn lại | 468.000 | 304.000 | 234.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2166 | Huyện Trà ôn | Đường huyện 70 - Xã Tích Thiện | Giáp Đường tỉnh 901 - Cầu Mương Điều | 340.000 | 221.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2167 | Huyện Trà ôn | Đường huyện 70 - Xã Tích Thiện | Cầu Mương Điều - Hết Ranh Xã Tích Thiện | 281.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2168 | Huyện Trà ôn | Khu vực chợ xã Tích Thiện | 1.823.000 | 1.185.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2169 | Huyện Trà ôn | Đường Phú Quới - Gò Tranh - Xã Tích Thiện | Đường tỉnh 901 - Kinh Tám Đấu | 238.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2170 | Huyện Trà ôn | Đường Tích Phước - Mương Điều - Xã Tích Thiện | Đường huyện 70 - Giáp Ranh Xã Vĩnh Xuân | 238.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2171 | Huyện Trà ôn | Đường xã còn lại - Xã Tích Thiện | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2172 | Huyện Trà ôn | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tích Thiện | 196.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2173 | Huyện Trà ôn | Quốc lộ 54 - Xã Vĩnh Xuân | Cống Nhà Thờ Vĩnh Xuân - Hết Nghĩa trang Liệt sĩ Huyện | 612.000 | 398.000 | 306.000 | 214.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2174 | Huyện Trà ôn | Quốc lộ 54 - Xã Vĩnh Xuân | Cổng UBND Xã Vĩnh Xuân - Giáp Nghĩa trang Liệt sĩ Huyện | 1.955.000 | 1.271.000 | 978.000 | 684.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2175 | Huyện Trà ôn | Quốc lộ 54 - Xã Vĩnh Xuân | Đoạn còn lại | 595.000 | 387.000 | 298.000 | 208.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2176 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 901 - Xã Vĩnh Xuân | Đoạn còn lại | 468.000 | 304.000 | 234.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2177 | Huyện Trà ôn | Đường Vĩnh Trinh - Gò Tranh - Xã Vĩnh Xuân | Giáp Quốc lộ 54 - Giáp Ranh ấp Gò TRanh | 238.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2178 | Huyện Trà ôn | Đường Vĩnh Trinh - Gò Tranh - Xã Vĩnh Xuân | Giáp Ranh ấp Gò TRanh - Sông Ngã Tư Bưng Lớn | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2179 | Huyện Trà ôn | Đường vào Nhà truyền thống Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long - Xã Vĩnh Xuân | Quốc lộ 54 - Nhà Truyền thống Đảng bộ tỉnh | 272.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2180 | Huyện Trà ôn | Khu vực chợ xã Vĩnh Xuân | 1.823.000 | 1.185.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2181 | Huyện Trà ôn | Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) - Xã Vĩnh Xuân | Quốc lộ 54 - Giáp Ranh Xã Tân Mỹ | 255.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2182 | Huyện Trà ôn | Đường Tích Phước - Mương Điều - Xã Vĩnh Xuân | Quốc lộ 54 - Giáp Ranh Xã Tích Thiện | 238.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2183 | Huyện Trà ôn | Đường xã còn lại - Xã Vĩnh Xuân | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2184 | Huyện Trà ôn | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Vĩnh Xuân | 196.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2185 | Huyện Trà ôn | Quốc lộ 54 - Xã Thuận Thới | Đường huyện 72 - Đường Cống Đá - Ông Lãnh | 765.000 | 497.000 | 383.000 | 268.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2186 | Huyện Trà ôn | Quốc lộ 54 - Xã Thuận Thới | Đoạn còn lại | 595.000 | 387.000 | 298.000 | 208.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2187 | Huyện Trà ôn | Đường huyện 72 - Xã Thuận Thới | Giáp Quốc lộ 54 - Hết Ranh Xã Thuận Thới | 255.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2188 | Huyện Trà ôn | Khu vực chợ xã Thuận Thới | 884.000 | 575.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2189 | Huyện Trà ôn | Đường xã còn lại - Xã Thuận Thới | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2190 | Huyện Trà ôn | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Thuận Thới | 196.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2191 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 901 - Xã Hựu Thành | Đoạn còn lại | 468.000 | 304.000 | 234.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2192 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 906 - Xã Hựu Thành | Hàng rào trường cấp 3 - kinh số 2 | 1.020.000 | 663.000 | 510.000 | 357.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2193 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 906 - Xã Hựu Thành | Cầu Trà Ngoa - Cầu Phước Minh - Giáp Ranh Xã Thạnh Phú (Trà Vinh) | 1.020.000 | 663.000 | 510.000 | 357.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2194 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 906 - Xã Hựu Thành | Đoạn còn lại | 765.000 | 497.000 | 383.000 | 268.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2195 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 907 - Xã Hựu Thành | Vị trí 2 Chợ Hựu Thành - Hết khu tái định cư | 1.020.000 | 663.000 | 510.000 | 357.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2196 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 907 - Xã Hựu Thành | Đoạn còn lại | 468.000 | 304.000 | 234.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2197 | Huyện Trà ôn | Đường huyện 72 - Xã Hựu Thành | Giáp Ranh Xã Thuận Thới - Giáp Đường tỉnh 901 | 255.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2198 | Huyện Trà ôn | Khu tái định cư xã Hựu Thành | 935.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2199 | Huyện Trà ôn | Khu vực chợ xã Hựu Thành | 2.873.000 | 1.867.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2200 | Huyện Trà ôn | Đường vào Trường THCS Hựu Thành - Xã Hựu Thành | Đường tỉnh 906 - Giáp Trường THCS Hựu Thành | 638.000 | 414.000 | 319.000 | 223.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Trà Ôn, Tỉnh Vĩnh Long: Đất Ở Tại Nông Thôn Còn Lại - Xã Thới Hòa
Bảng giá đất của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long cho loại đất ở nông thôn còn lại tại xã Thới Hòa đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Thới Hòa có mức giá 230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn này, phản ánh giá trị cao của đất nhờ vào điều kiện địa lý thuận lợi và nhu cầu sử dụng đất trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Thới Hòa, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long. Nắm rõ giá trị của từng vị trí giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trà Ôn, Vĩnh Long: Đoạn Đường Tỉnh 907 - Xã Trà Côn
Bảng giá đất của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường tỉnh 907 - xã Trà Côn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 907 - xã Trà Côn có mức giá cao nhất là 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, có thể do vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng hoặc phát triển hạ tầng tốt hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 358.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 358.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị khá cao. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ phát triển hạ tầng thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 275.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 275.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể ít được phát triển hơn hoặc xa các tiện ích công cộng hơn so với hai vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 17/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh 907 - xã Trà Côn, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trà Ôn, Vĩnh Long: Đoạn Đường Vĩnh Hòa - Cầu Đình - Xã Trà Côn
Bảng giá đất của huyện Trà Ôn, Vĩnh Long cho đoạn đường Vĩnh Hòa - Cầu Đình - Xã Trà Côn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Vĩnh Hòa - Cầu Đình - Xã Trà Côn có mức giá cao nhất là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí gần các điểm quan trọng như cầu, điều kiện giao thông thuận lợi hoặc các tiện ích nông thôn thiết yếu.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Vĩnh Hòa - Cầu Đình - Xã Trà Côn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trà Ôn, Vĩnh Long: Khu Vực Chợ Xã Trà Côn
Bảng giá đất của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long cho khu vực chợ xã Trà Côn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực chợ xã Trà Côn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 2.145.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 2.145.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực chợ xã Trà Côn. Mức giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và nhu cầu cao tại khu vực chợ, nơi có hoạt động thương mại sôi động và các tiện ích công cộng thuận lợi.
Vị trí 2: 1.394.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.394.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao nhờ vào sự kết nối tốt với khu vực chợ và các hoạt động thương mại. Mức giá này cho thấy khu vực vẫn có giá trị đáng kể trong việc đầu tư và phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực chợ xã Trà Côn, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long. Việc nắm rõ giá trị tại từng khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trà Ôn, Vĩnh Long: Đoạn Đường Huyện 71 (Lộ Nhà Thí) - Xã Trà Côn
Bảng giá đất của Huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường Huyện 71 (Lộ Nhà Thí) - Xã Trà Côn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Huyện 71 (Lộ Nhà Thí) có mức giá 300.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại khu vực từ Đường tỉnh 907 (Vị trí 2 chợ Xã Trà Côn) đến Giáp Ranh Xã Tân Mỹ. Đây là mức giá phản ánh giá trị đất trong khu vực này, với điều kiện giao thông và tiện ích có thể góp phần vào giá trị đất cao hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Huyện 71 (Lộ Nhà Thí) - Xã Trà Côn, Huyện Trà Ôn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.