STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 901 - Xã Xuân Hiệp | Cổng Trường THCS Xuân Hiệp - Cổng trường Mẫu giáo (Xã Xuân Hiệp) | 650.000 | 423.000 | 325.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 901 - Xã Xuân Hiệp | Đoạn còn lại | 550.000 | 358.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 901 - Xã Xuân Hiệp | Cổng Trường THCS Xuân Hiệp - Cổng trường Mẫu giáo (Xã Xuân Hiệp) | 553.000 | 359.000 | 276.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 901 - Xã Xuân Hiệp | Đoạn còn lại | 468.000 | 304.000 | 234.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 901 - Xã Xuân Hiệp | Cổng Trường THCS Xuân Hiệp - Cổng trường Mẫu giáo (Xã Xuân Hiệp) | 488.000 | 317.000 | 244.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 901 - Xã Xuân Hiệp | Đoạn còn lại | 413.000 | 268.000 | 206.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Trà Ôn, Vĩnh Long: Đường Tỉnh 901 - Xã Xuân Hiệp
Bảng giá đất trên Đường Tỉnh 901, đoạn từ Cổng Trường THCS Xuân Hiệp đến Cổng Trường Mẫu giáo (Xã Xuân Hiệp), được công bố theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Dưới đây là chi tiết mức giá đất tại các vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Cổng Trường THCS Xuân Hiệp đến Cổng Trường Mẫu giáo. Giá trị cao thường phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần các cơ sở giáo dục quan trọng và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 423.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 423.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1, tuy nhiên vẫn giữ được mức giá đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng nhưng không được thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 325.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 325.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá này thường áp dụng cho những khu vực xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn.
Việc hiểu rõ bảng giá đất tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư.