Bảng giá đất tại Huyện Trà Ôn, Tỉnh Vĩnh Long và cơ hội đầu tư bất động sản tiềm năng

Bảng giá đất tại Huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, được xây dựng theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Đây là khu vực có sự giao thoa hài hòa giữa tiềm năng phát triển đô thị và giá trị bất động sản ổn định.

Tổng quan về Huyện Trà Ôn và bối cảnh kinh tế - xã hội

Huyện Trà Ôn nằm ở phía Nam tỉnh Vĩnh Long, giáp ranh với các tỉnh Trà Vinh và Hậu Giang. Với địa hình kênh rạch dày đặc, khu vực này mang đậm dấu ấn miền Tây sông nước, là điểm đến lý tưởng cho các hoạt động giao thương và phát triển du lịch sinh thái.

Hạ tầng giao thông tại Huyện Trà Ôn đã và đang được đầu tư mạnh mẽ, với các tuyến đường tỉnh lộ và liên huyện được nâng cấp thường xuyên. Sự kết nối thuận tiện với Thành phố Vĩnh Long và các khu vực lân cận qua Quốc lộ 54 giúp gia tăng giá trị bất động sản tại đây.

Các dự án phát triển cơ sở hạ tầng hiện đại, bao gồm đường giao thông nông thôn và các khu vực cầu cống, góp phần thúc đẩy sự phát triển bền vững.

Ngoài ra, kinh tế nông nghiệp vẫn là thế mạnh chính của Huyện Trà Ôn, với các sản phẩm cây ăn trái như chôm chôm, sầu riêng, và bưởi. Sự phát triển này không chỉ mang lại thu nhập ổn định cho người dân mà còn mở ra tiềm năng phát triển bất động sản nông nghiệp và du lịch.

Phân tích giá đất tại Huyện Trà Ôn

Theo bảng giá đất chính thức, giá đất tại Huyện Trà Ôn dao động từ 60.000 đồng/m² đến 7.500.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 743.967 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn trung bình của tỉnh Vĩnh Long (1.306.154 đồng/m²), tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn sở hữu bất động sản tại khu vực có tiềm năng phát triển.

Các khu vực có giá đất cao nhất thường nằm tại trung tâm thị trấn Trà Ôn và dọc các tuyến đường lớn. Đây là những khu vực có mật độ dân cư cao, kinh doanh sầm uất và hạ tầng phát triển tốt.

Ngược lại, những khu vực ven sông hoặc cách xa trung tâm có giá đất thấp hơn, phù hợp với mục tiêu đầu tư dài hạn hoặc phát triển các dự án du lịch sinh thái.

Với mức giá đất hiện tại, nhà đầu tư có thể cân nhắc nhiều phương án. Đối với những người muốn đầu tư dài hạn, đất ven sông hoặc gần các khu vực quy hoạch tương lai là lựa chọn hợp lý. Ngược lại, các nhà đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào đất tại trung tâm thị trấn hoặc dọc các tuyến giao thông lớn để nhanh chóng thu lợi nhuận.

So với các huyện khác trong tỉnh như Vũng Liêm hay Tam Bình, giá đất tại Trà Ôn vẫn còn khá mềm, tạo cơ hội lớn để các nhà đầu tư đón đầu xu hướng tăng giá trong tương lai. Huyện này cũng có tiềm năng lớn nhờ các dự án hạ tầng mới và sự phát triển kinh tế ổn định.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Trà Ôn

Huyện Trà Ôn có lợi thế lớn từ vị trí địa lý, hạ tầng giao thông đang phát triển và tiềm năng du lịch sinh thái. Các vườn cây ăn trái trù phú kết hợp với hệ thống kênh rạch đặc trưng đã thu hút nhiều dự án du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng.

Khu vực này cũng đang chứng kiến sự xuất hiện của nhiều dự án cơ sở hạ tầng lớn, bao gồm các tuyến đường nối từ Trà Ôn đến các tỉnh lân cận. Những dự án này không chỉ cải thiện khả năng kết nối mà còn giúp gia tăng giá trị đất đai tại đây.

Thị trấn Trà Ôn cũng đang trong quá trình phát triển quy hoạch đô thị mới, với các khu dân cư hiện đại và dịch vụ tiện ích phong phú.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Trà Ôn còn được thúc đẩy bởi xu hướng du lịch và nghỉ dưỡng bùng nổ tại miền Tây. Những dự án gần sông hoặc các khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp đang là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư lớn.

Với dân cư ngày càng đông đúc và các dự án đô thị hóa mạnh mẽ, giá trị bất động sản tại Trà Ôn hứa hẹn sẽ tăng trưởng ổn định trong tương lai.

Huyện Trà Ôn, với tiềm năng phát triển vượt bậc và giá đất hợp lý, là một trong những lựa chọn sáng giá cho các nhà đầu tư bất động sản tại Vĩnh Long. Nhà đầu tư nên nắm bắt cơ hội tại các khu vực có tiềm năng tăng giá nhanh chóng, đồng thời chú trọng đến các xu hướng phát triển dài hạn để tối ưu hóa giá trị bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Trà ôn là: 7.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trà ôn là: 60.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Trà ôn là: 763.266 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
513

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Trà ôn Đường An Thành - Kinh Đào - Xã Lục Sĩ Thành Bến phà Lục Sĩ Thành - Hết đường nhựa ấp Kinh Đào 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
102 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Lục Sĩ Thành 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Lục Sĩ Thành 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
104 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Xã Thiện Mỹ Ranh thị trấn Trà Ôn - Trung tâm Dạy nghề cũ 1.950.000 1.268.000 975.000 683.000 - Đất ở nông thôn
105 Huyện Trà ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Xã Thiện Mỹ Ranh thị trấn Trà Ôn - Trung tâm Dạy nghề cũ 1.300.000 845.000 650.000 455.000 - Đất ở nông thôn
106 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Xã Thiện Mỹ Đoạn còn lại 700.000 455.000 350.000 245.000 - Đất ở nông thôn
107 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 907 - Xã Thiện Mỹ Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
108 Huyện Trà ôn Đường 19 tháng 5 - Xã Thiện Mỹ Đường Thống Chế Điều Bát - Quốc lộ 54 1.300.000 845.000 650.000 455.000 - Đất ở nông thôn
109 Huyện Trà ôn Đường 8 tháng 3 (phía Thiện Mỹ) - Xã Thiện Mỹ Đường Thống Chế Điều Bát - Đường huyện 70 900.000 585.000 450.000 315.000 - Đất ở nông thôn
110 Huyện Trà ôn Đường huyện 70 - Xã Thiện Mỹ Giáp Ranh Xã Tích Thiện - Cầu Bang Chang 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
111 Huyện Trà ôn Đường huyện 70 - Xã Thiện Mỹ Cầu Bang Chang - Giáp đường 8 tháng 3 650.000 423.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
112 Huyện Trà ôn Đường vào Sân Vận Động Huyện - Xã Thiện Mỹ Đường Thống Chế Điều Bát - Sân Vận Động huyện 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
113 Huyện Trà ôn Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng - Xã Thiện Mỹ Giáp Ranh thị trấn - Rạch Voi 750.000 488.000 375.000 263.000 - Đất ở nông thôn
114 Huyện Trà ôn Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng - Xã Thiện Mỹ Rạch Voi - Cầu Rạch Cống 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
115 Huyện Trà ôn Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng - Xã Thiện Mỹ Cầu Rạch Cống - Đình Mỹ Hưng 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
116 Huyện Trà ôn Đường Giồng Thanh Bạch - Mỹ Phó - Xã Thiện Mỹ Quốc lộ 54 - Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
117 Huyện Trà ôn Đường Cây Điệp - Đục Dông - Xã Thiện Mỹ Quốc lộ 54 - Đường huyện 70 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
118 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Thiện Mỹ 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
119 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Thiện Mỹ 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
120 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 907 - Xã Tân Mỹ Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
121 Huyện Trà ôn Khu vực chợ xã Tân Mỹ 1.040.000 676.000 - - - Đất ở nông thôn
122 Huyện Trà ôn Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) - Xã Tân Mỹ Giáp Ranh Xã Trà Côn - Giáp Ranh Xã Vĩnh Xuân 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
123 Huyện Trà ôn Đường Mỹ An - Mỹ Yên - Xã Tân Mỹ Đường tỉnh 907 - Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
124 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Tân Mỹ 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân Mỹ 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
126 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 901 - Xã Tích Thiện Cây Xăng Hải Vui - Vị trí 2 chợ Xã Tích Thiện 650.000 423.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 901 - Xã Tích Thiện Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Trà ôn Đường huyện 70 - Xã Tích Thiện Giáp Đường tỉnh 901 - Cầu Mương Điều 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Trà ôn Đường huyện 70 - Xã Tích Thiện Cầu Mương Điều - Hết Ranh Xã Tích Thiện 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Trà ôn Khu vực chợ xã Tích Thiện 2.145.000 1.394.000 - - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Trà ôn Đường Phú Quới - Gò Tranh - Xã Tích Thiện Đường tỉnh 901 - Kinh Tám Đấu 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Trà ôn Đường Tích Phước - Mương Điều - Xã Tích Thiện Đường huyện 70 - Giáp Ranh Xã Vĩnh Xuân 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Tích Thiện 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tích Thiện 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Xã Vĩnh Xuân Cống Nhà Thờ Vĩnh Xuân - Hết Nghĩa trang Liệt sĩ Huyện 720.000 468.000 360.000 252.000 - Đất ở nông thôn
136 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Xã Vĩnh Xuân Cổng UBND Xã Vĩnh Xuân - Giáp Nghĩa trang Liệt sĩ Huyện 2.300.000 1.495.000 1.150.000 805.000 - Đất ở nông thôn
137 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Xã Vĩnh Xuân Đoạn còn lại 700.000 455.000 350.000 245.000 - Đất ở nông thôn
138 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 901 - Xã Vĩnh Xuân Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Trà ôn Đường Vĩnh Trinh - Gò Tranh - Xã Vĩnh Xuân Giáp Quốc lộ 54 - Giáp Ranh ấp Gò TRanh 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Trà ôn Đường Vĩnh Trinh - Gò Tranh - Xã Vĩnh Xuân Giáp Ranh ấp Gò TRanh - Sông Ngã Tư Bưng Lớn 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Trà ôn Đường vào Nhà truyền thống Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long - Xã Vĩnh Xuân Quốc lộ 54 - Nhà Truyền thống Đảng bộ tỉnh 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Trà ôn Khu vực chợ xã Vĩnh Xuân 2.145.000 1.394.000 - - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Trà ôn Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) - Xã Vĩnh Xuân Quốc lộ 54 - Giáp Ranh Xã Tân Mỹ 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Trà ôn Đường Tích Phước - Mương Điều - Xã Vĩnh Xuân Quốc lộ 54 - Giáp Ranh Xã Tích Thiện 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Vĩnh Xuân 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Vĩnh Xuân 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Xã Thuận Thới Đường huyện 72 - Đường Cống Đá - Ông Lãnh 900.000 585.000 450.000 315.000 - Đất ở nông thôn
148 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Xã Thuận Thới Đoạn còn lại 700.000 455.000 350.000 245.000 - Đất ở nông thôn
149 Huyện Trà ôn Đường huyện 72 - Xã Thuận Thới Giáp Quốc lộ 54 - Hết Ranh Xã Thuận Thới 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Trà ôn Khu vực chợ xã Thuận Thới 1.040.000 676.000 - - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Thuận Thới 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Thuận Thới 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 901 - Xã Hựu Thành Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 906 - Xã Hựu Thành Hàng rào trường cấp 3 - kinh số 2 1.200.000 780.000 600.000 420.000 - Đất ở nông thôn
155 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 906 - Xã Hựu Thành Cầu Trà Ngoa - Cầu Phước Minh - Giáp Ranh Xã Thạnh Phú (Trà Vinh) 1.200.000 780.000 600.000 420.000 - Đất ở nông thôn
156 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 906 - Xã Hựu Thành Đoạn còn lại 900.000 585.000 450.000 315.000 - Đất ở nông thôn
157 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 907 - Xã Hựu Thành Vị trí 2 Chợ Hựu Thành - Hết khu tái định cư 1.200.000 780.000 600.000 420.000 - Đất ở nông thôn
158 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 907 - Xã Hựu Thành Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Trà ôn Đường huyện 72 - Xã Hựu Thành Giáp Ranh Xã Thuận Thới - Giáp Đường tỉnh 901 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Trà ôn Khu tái định cư xã Hựu Thành 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Trà ôn Khu vực chợ xã Hựu Thành 3.380.000 2.197.000 - - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Trà ôn Đường vào Trường THCS Hựu Thành - Xã Hựu Thành Đường tỉnh 906 - Giáp Trường THCS Hựu Thành 750.000 488.000 375.000 263.000 - Đất ở nông thôn
163 Huyện Trà ôn Đường Vĩnh Hòa - cầu Đình - Xã Hựu Thành Đường tỉnh 901 - Cầu Ông Tín 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Hựu Thành 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hựu Thành 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 901 - Xã Thới Hòa Trung tâm Thể thao - Văn hóa Xã - Cầu Thới Hòa 650.000 423.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 901 - Xã Thới Hòa Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Trà ôn Đường huyện 73 - Xã Thới Hòa Đường tỉnh 901 - Rạch Tòng 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Trà ôn Khu vực chợ xã Thới Hòa 2.145.000 1.394.000 - - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Trà ôn Khu vực chợ Cầu Bò - Xã Thới Hòa 520.000 338.000 - - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Trà ôn Đường Tường Tín - Tường Hưng - Xã Thới Hòa Đường tỉnh 901 - Giáp Ranh ấp Tường Hưng 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Trà ôn Đường Tường Thịnh - Ninh Thuận - Ninh Hòa - Xã Thới Hòa Đường tỉnh 901 - Giáp Ranh huyện Vũng Liêm 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Trà ôn Đường liên ấp Tường Phước - Xã Thới Hòa Cầu Rạch Bần - Giáp Ranh Xã Hòa Bình 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Thới Hòa 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Thới Hòa 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 907 - Xã Trà Côn Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Trà ôn Đường Vĩnh Hòa - Cầu Đình - Xã Trà Côn Cầu Ông Tín - Cầu Đình 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Trà ôn Khu vực chợ xã Trà Côn 2.145.000 1.394.000 - - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Trà ôn Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) - Xã Trà Côn Đường tỉnh 907 (Vị trí 2 chợ Xã Trà Côn) - Giáp Ranh Xã Tân Mỹ 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Trà ôn Đường huyện còn lại - Xã Trà Côn 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Trà Côn 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Trà Côn 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Trà ôn Đường huyện 74 - Xã Nhơn Bình Cầu Rạch Rừng - Hết Ranh Xã Nhơn Bình 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Trà ôn Đường huyện còn lại - Xã Nhơn Bình 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Nhơn Bình 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Nhơn Bình 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 901 - Xã Hòa Bình Đường Vành Đai - Đường huyện 74 (ngã 3 cây xăng) 650.000 423.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 901 - Xã Hòa Bình Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Trà ôn Đường Vành đai Hòa Bình - Xã Hòa Bình 750.000 488.000 375.000 263.000 - Đất ở nông thôn
190 Huyện Trà ôn Đường huyện 74 - Xã Hòa Bình Xã Hòa Bình (ngã ba cây xăng ) - Cầu Rạch Rừng 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Trà ôn Đường huyện 76 (Xuân Hiệp - Hòa Bình) - Xã Hòa Bình Giáp Ranh Xã Xuân Hiệp - Cầu 8 Sâm 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Trà ôn Đường Hiệp Hòa - Hiệp Lợi - Xã Hòa Bình Giáp đường Vành đai Hòa Bình - Cầu 8 Sâm 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Trà ôn Khu vực chợ xã Hòa Bình 2.145.000 1.394.000 - - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Trà ôn Đường huyện còn lại - Xã Hòa Bình 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Hòa Bình 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hòa Bình 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 901 - Xã Xuân Hiệp Cổng Trường THCS Xuân Hiệp - Cổng trường Mẫu giáo (Xã Xuân Hiệp) 650.000 423.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 901 - Xã Xuân Hiệp Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Trà ôn Đường huyện 76 (Xuân Hiệp - Hòa Bình) - Xã Xuân Hiệp Đường tỉnh 901 - Hết Ranh Xã Xuân Hiệp 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Trà ôn Đường Xuân Hiệp - Sa Rày - Xã Xuân Hiệp Đường tỉnh 901 - Cầu Lý Nho 280.000 - - - - Đất ở nông thôn