Bảng giá đất tại Huyện Trà Ôn, Tỉnh Vĩnh Long và cơ hội đầu tư bất động sản tiềm năng

Bảng giá đất tại Huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, được xây dựng theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Đây là khu vực có sự giao thoa hài hòa giữa tiềm năng phát triển đô thị và giá trị bất động sản ổn định.

Tổng quan về Huyện Trà Ôn và bối cảnh kinh tế - xã hội

Huyện Trà Ôn nằm ở phía Nam tỉnh Vĩnh Long, giáp ranh với các tỉnh Trà Vinh và Hậu Giang. Với địa hình kênh rạch dày đặc, khu vực này mang đậm dấu ấn miền Tây sông nước, là điểm đến lý tưởng cho các hoạt động giao thương và phát triển du lịch sinh thái.

Hạ tầng giao thông tại Huyện Trà Ôn đã và đang được đầu tư mạnh mẽ, với các tuyến đường tỉnh lộ và liên huyện được nâng cấp thường xuyên. Sự kết nối thuận tiện với Thành phố Vĩnh Long và các khu vực lân cận qua Quốc lộ 54 giúp gia tăng giá trị bất động sản tại đây.

Các dự án phát triển cơ sở hạ tầng hiện đại, bao gồm đường giao thông nông thôn và các khu vực cầu cống, góp phần thúc đẩy sự phát triển bền vững.

Ngoài ra, kinh tế nông nghiệp vẫn là thế mạnh chính của Huyện Trà Ôn, với các sản phẩm cây ăn trái như chôm chôm, sầu riêng, và bưởi. Sự phát triển này không chỉ mang lại thu nhập ổn định cho người dân mà còn mở ra tiềm năng phát triển bất động sản nông nghiệp và du lịch.

Phân tích giá đất tại Huyện Trà Ôn

Theo bảng giá đất chính thức, giá đất tại Huyện Trà Ôn dao động từ 60.000 đồng/m² đến 7.500.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 743.967 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn trung bình của tỉnh Vĩnh Long (1.306.154 đồng/m²), tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn sở hữu bất động sản tại khu vực có tiềm năng phát triển.

Các khu vực có giá đất cao nhất thường nằm tại trung tâm thị trấn Trà Ôn và dọc các tuyến đường lớn. Đây là những khu vực có mật độ dân cư cao, kinh doanh sầm uất và hạ tầng phát triển tốt.

Ngược lại, những khu vực ven sông hoặc cách xa trung tâm có giá đất thấp hơn, phù hợp với mục tiêu đầu tư dài hạn hoặc phát triển các dự án du lịch sinh thái.

Với mức giá đất hiện tại, nhà đầu tư có thể cân nhắc nhiều phương án. Đối với những người muốn đầu tư dài hạn, đất ven sông hoặc gần các khu vực quy hoạch tương lai là lựa chọn hợp lý. Ngược lại, các nhà đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào đất tại trung tâm thị trấn hoặc dọc các tuyến giao thông lớn để nhanh chóng thu lợi nhuận.

So với các huyện khác trong tỉnh như Vũng Liêm hay Tam Bình, giá đất tại Trà Ôn vẫn còn khá mềm, tạo cơ hội lớn để các nhà đầu tư đón đầu xu hướng tăng giá trong tương lai. Huyện này cũng có tiềm năng lớn nhờ các dự án hạ tầng mới và sự phát triển kinh tế ổn định.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Trà Ôn

Huyện Trà Ôn có lợi thế lớn từ vị trí địa lý, hạ tầng giao thông đang phát triển và tiềm năng du lịch sinh thái. Các vườn cây ăn trái trù phú kết hợp với hệ thống kênh rạch đặc trưng đã thu hút nhiều dự án du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng.

Khu vực này cũng đang chứng kiến sự xuất hiện của nhiều dự án cơ sở hạ tầng lớn, bao gồm các tuyến đường nối từ Trà Ôn đến các tỉnh lân cận. Những dự án này không chỉ cải thiện khả năng kết nối mà còn giúp gia tăng giá trị đất đai tại đây.

Thị trấn Trà Ôn cũng đang trong quá trình phát triển quy hoạch đô thị mới, với các khu dân cư hiện đại và dịch vụ tiện ích phong phú.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Trà Ôn còn được thúc đẩy bởi xu hướng du lịch và nghỉ dưỡng bùng nổ tại miền Tây. Những dự án gần sông hoặc các khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp đang là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư lớn.

Với dân cư ngày càng đông đúc và các dự án đô thị hóa mạnh mẽ, giá trị bất động sản tại Trà Ôn hứa hẹn sẽ tăng trưởng ổn định trong tương lai.

Huyện Trà Ôn, với tiềm năng phát triển vượt bậc và giá đất hợp lý, là một trong những lựa chọn sáng giá cho các nhà đầu tư bất động sản tại Vĩnh Long. Nhà đầu tư nên nắm bắt cơ hội tại các khu vực có tiềm năng tăng giá nhanh chóng, đồng thời chú trọng đến các xu hướng phát triển dài hạn để tối ưu hóa giá trị bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Trà ôn là: 7.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trà ôn là: 60.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Trà ôn là: 763.266 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
513

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Trà ôn Đường Vành đai Hòa Bình - Xã Hòa Bình 638.000 414.000 319.000 223.000 - Đất TM-DV nông thôn
302 Huyện Trà ôn Đường huyện 74 - Xã Hòa Bình Xã Hòa Bình (ngã ba cây xăng ) - Cầu Rạch Rừng 255.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
303 Huyện Trà ôn Đường huyện 76 (Xuân Hiệp - Hòa Bình) - Xã Hòa Bình Giáp Ranh Xã Xuân Hiệp - Cầu 8 Sâm 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
304 Huyện Trà ôn Đường Hiệp Hòa - Hiệp Lợi - Xã Hòa Bình Giáp đường Vành đai Hòa Bình - Cầu 8 Sâm 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
305 Huyện Trà ôn Khu vực chợ xã Hòa Bình 1.823.000 1.185.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
306 Huyện Trà ôn Đường huyện còn lại - Xã Hòa Bình 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
307 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Hòa Bình 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
308 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hòa Bình 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
309 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 901 - Xã Xuân Hiệp Cổng Trường THCS Xuân Hiệp - Cổng trường Mẫu giáo (Xã Xuân Hiệp) 553.000 359.000 276.000 - - Đất TM-DV nông thôn
310 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 901 - Xã Xuân Hiệp Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
311 Huyện Trà ôn Đường huyện 76 (Xuân Hiệp - Hòa Bình) - Xã Xuân Hiệp Đường tỉnh 901 - Hết Ranh Xã Xuân Hiệp 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
312 Huyện Trà ôn Đường Xuân Hiệp - Sa Rày - Xã Xuân Hiệp Đường tỉnh 901 - Cầu Lý Nho 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
313 Huyện Trà ôn Khu vực chợ xã Xuân Hiệp 884.000 575.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
314 Huyện Trà ôn Đường huyện còn lại - Xã Xuân Hiệp 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
315 Huyện Trà ôn Đường Hồi Thọ - Hồi Thành - Xã Xuân Hiệp Cầu Tám Ngoan - Giáp Ranh huyện Vũng Liêm 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
316 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Xuân Hiệp 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
317 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Xuân Hiệp 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
318 Huyện Trà ôn Đường huyện 75 - Xã Phú Thành Ranh Xã Lục Sĩ Thành - Cầu Thuộc Nhàn 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
319 Huyện Trà ôn Khu vực chợ xã Phú Thành 390.000 254.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
320 Huyện Trà ôn Đường Thuộc Nhàn - Lộ Hoang - Xã Phú Thành Cầu Rạch Chùa - Ngã 3 Phú Long - Phú Lợi 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
321 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Phú Thành 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
322 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Phú Thành 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
323 Huyện Trà ôn Đường huyện 75 - Xã Lục Sĩ Thành Bến phà Lục Sĩ Thành - Cầu Cái Bần 248.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
324 Huyện Trà ôn Đường huyện 75 - Xã Lục Sĩ Thành Cầu Cái Bần - Hết Ranh Xã Lục Sĩ Thành 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
325 Huyện Trà ôn Đường An Thành - Kinh Đào - Xã Lục Sĩ Thành Bến phà Lục Sĩ Thành - Hết đường nhựa ấp Kinh Đào 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
326 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Lục Sĩ Thành 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
327 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Lục Sĩ Thành 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
328 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Xã Thiện Mỹ Ranh thị trấn Trà Ôn - Trung tâm Dạy nghề cũ 1.463.000 951.000 731.000 512.000 - Đất SX-KD nông thôn
329 Huyện Trà ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Xã Thiện Mỹ Ranh thị trấn Trà Ôn - Trung tâm Dạy nghề cũ 975.000 634.000 488.000 341.000 - Đất SX-KD nông thôn
330 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Xã Thiện Mỹ Đoạn còn lại 525.000 341.000 263.000 184.000 - Đất SX-KD nông thôn
331 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 907 - Xã Thiện Mỹ Đoạn còn lại 413.000 268.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
332 Huyện Trà ôn Đường 19 tháng 5 - Xã Thiện Mỹ Đường Thống Chế Điều Bát - Quốc lộ 54 975.000 634.000 488.000 341.000 - Đất SX-KD nông thôn
333 Huyện Trà ôn Đường 8 tháng 3 - Xã Thiện Mỹ Đường Thống Chế Điều Bát - Đường huyện 70 675.000 439.000 338.000 236.000 - Đất SX-KD nông thôn
334 Huyện Trà ôn Đường huyện 70 - Xã Thiện Mỹ Giáp Ranh Xã Tích Thiện - Cầu Bang Chang 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
335 Huyện Trà ôn Đường huyện 70 - Xã Thiện Mỹ Cầu Bang Chang - Giáp đường 8 tháng 3 488.000 317.000 244.000 - - Đất SX-KD nông thôn
336 Huyện Trà ôn Đường vào Sân Vận Động Huyện - Xã Thiện Mỹ Đường Thống Chế Điều Bát - Sân Vận Động huyện 413.000 268.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
337 Huyện Trà ôn Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng - Xã Thiện Mỹ Giáp Ranh thị trấn - Rạch Voi 563.000 366.000 281.000 197.000 - Đất SX-KD nông thôn
338 Huyện Trà ôn Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng - Xã Thiện Mỹ Rạch Voi - Cầu Rạch Cống 300.000 195.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
339 Huyện Trà ôn Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng - Xã Thiện Mỹ Cầu Rạch Cống - Đình Mỹ Hưng 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
340 Huyện Trà ôn Đường Giồng Thanh Bạch - Mỹ Phó - Xã Thiện Mỹ Quốc lộ 54 - Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng 300.000 195.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
341 Huyện Trà ôn Đường Cây Điệp - Đục Dông - Xã Thiện Mỹ Quốc lộ 54 - Đường huyện 70 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
342 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Thiện Mỹ 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
343 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Thiện Mỹ 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
344 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 907 - Xã Tân Mỹ Đoạn còn lại 413.000 268.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
345 Huyện Trà ôn Khu vực chợ xã Tân Mỹ - Xã Tân Mỹ 780.000 507.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
346 Huyện Trà ôn Đường Mỹ An - Mỹ Yên - Xã Tân Mỹ Đường tỉnh 907 - Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
347 Huyện Trà ôn Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) - Xã Tân Mỹ Giáp Ranh Xã Trà Côn - Giáp Ranh Xã Vĩnh Xuân 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
348 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Tân Mỹ 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
349 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân Mỹ 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
350 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 901 - Xã Tích Thiện Cây Xăng Hải Vui - Vị trí 2 chợ Xã Tích Thiện 488.000 317.000 244.000 - - Đất SX-KD nông thôn
351 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 901 - Xã Tích Thiện Đoạn còn lại 413.000 268.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
352 Huyện Trà ôn Đường huyện 70 - Xã Tích Thiện Giáp Đường tỉnh 901 - Cầu Mương Điều 300.000 195.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
353 Huyện Trà ôn Đường huyện 70 - Xã Tích Thiện Cầu Mương Điều - Hết Ranh Xã Tích Thiện 248.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
354 Huyện Trà ôn Khu vực chợ xã Tích Thiện 1.609.000 1.046.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
355 Huyện Trà ôn Đường Phú Quới - Gò Tranh - Xã Tích Thiện Đường tỉnh 901 - Kinh Tám Đấu 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
356 Huyện Trà ôn Đường Tích Phước - Mương Điều - Xã Tích Thiện Đường huyện 70 - Giáp Ranh Xã Vĩnh Xuân 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
357 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Tích Thiện 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
358 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tích Thiện 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
359 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Xã Vĩnh Xuân Cống Nhà Thờ Vĩnh Xuân - Hết Nghĩa trang Liệt sĩ Huyện 540.000 351.000 270.000 189.000 - Đất SX-KD nông thôn
360 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Xã Vĩnh Xuân Cổng UBND Xã Vĩnh Xuân - Giáp Nghĩa trang Liệt sĩ Huyện 1.725.000 1.121.000 863.000 604.000 - Đất SX-KD nông thôn
361 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Xã Vĩnh Xuân Đoạn còn lại 525.000 341.000 263.000 184.000 - Đất SX-KD nông thôn
362 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 901 - Xã Vĩnh Xuân Đoạn còn lại 413.000 268.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
363 Huyện Trà ôn Đường Vĩnh Trinh - Gò Tranh - Xã Vĩnh Xuân Giáp Quốc lộ 54 - Giáp Ranh ấp Gò TRanh 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
364 Huyện Trà ôn Đường Vĩnh Trinh - Gò Tranh - Xã Vĩnh Xuân Giáp Ranh ấp Gò TRanh - Sông Ngã Tư Bưng Lớn 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
365 Huyện Trà ôn Đường vào Nhà truyền thống Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long - Xã Vĩnh Xuân Quốc lộ 54 - Nhà Truyền thống Đảng bộ tỉnh 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
366 Huyện Trà ôn Khu vực chợ xã Vĩnh Xuân 1.609.000 1.046.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
367 Huyện Trà ôn Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) - Xã Vĩnh Xuân Quốc lộ 54 - Giáp Ranh Xã Tân Mỹ 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
368 Huyện Trà ôn Đường Tích Phước - Mương Điều - Xã Vĩnh Xuân Quốc lộ 54 - Giáp Ranh Xã Tích Thiện 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
369 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Vĩnh Xuân 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
370 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Vĩnh Xuân 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
371 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Xã Thuận Thới Đường huyện 72 - Đường Cống Đá - Ông Lãnh 675.000 439.000 338.000 236.000 - Đất SX-KD nông thôn
372 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Xã Thuận Thới Đoạn còn lại 525.000 341.000 263.000 184.000 - Đất SX-KD nông thôn
373 Huyện Trà ôn Đường huyện 72 - Xã Thuận Thới Giáp Quốc lộ 54 - Hết Ranh Xã Thuận Thới 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
374 Huyện Trà ôn Khu vực chợ xã Thuận Thới 780.000 507.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
375 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Thuận Thới 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
376 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Thuận Thới 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
377 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 901 - Xã Hựu Thành Đoạn còn lại 413.000 268.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
378 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 906 - Xã Hựu Thành Hàng rào trường cấp 3 - kinh số 2 900.000 585.000 450.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
379 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 906 - Xã Hựu Thành Cầu Trà Ngoa - Cầu Phước Minh - Giáp Ranh Xã Thạnh Phú (Trà Vinh) 900.000 585.000 450.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
380 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 906 - Xã Hựu Thành Đoạn còn lại 675.000 439.000 338.000 236.000 - Đất SX-KD nông thôn
381 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 907 - Xã Hựu Thành Vị trí 2 Chợ Hựu Thành - Hết khu tái định cư 900.000 585.000 450.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
382 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 907 - Xã Hựu Thành Đoạn còn lại 413.000 268.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
383 Huyện Trà ôn Đường huyện 72 - Xã Hựu Thành Giáp Ranh Xã Thuận Thới - Giáp Đường tỉnh 901 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
384 Huyện Trà ôn Khu tái định cư xã Hựu Thành 825.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
385 Huyện Trà ôn Khu vực chợ xã Hựu Thành 2.535.000 1.648.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
386 Huyện Trà ôn Đường vào Trường THCS Hựu Thành - Xã Hựu Thành Đường tỉnh 906 - Giáp Trường THCS Hựu Thành 563.000 366.000 281.000 197.000 - Đất SX-KD nông thôn
387 Huyện Trà ôn Đường Vĩnh Hòa - cầu Đình - Xã Hựu Thành Đường tỉnh 901 - Cầu Ông Tín 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
388 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Hựu Thành 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
389 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hựu Thành 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
390 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 901 - Xã Thới Hòa Trung tâm Thể thao - Văn hóa Xã - Cầu Thới Hòa 488.000 317.000 244.000 - - Đất SX-KD nông thôn
391 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 901 - Xã Thới Hòa Đoạn còn lại 413.000 268.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
392 Huyện Trà ôn Đường huyện 73 - Xã Thới Hòa Đường tỉnh 901 - Rạch Tòng 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
393 Huyện Trà ôn Khu vực chợ xã Thới Hòa 1.609.000 1.046.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
394 Huyện Trà ôn Khu vực chợ Cầu Bò - Xã Thới Hòa 390.000 254.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
395 Huyện Trà ôn Đường Tường Tín - Tường Hưng - Xã Thới Hòa Đường tỉnh 901 - Giáp Ranh ấp Tường Hưng 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
396 Huyện Trà ôn Đường Tường Thịnh - Ninh Thuận - Ninh Hòa - Xã Thới Hòa Đường tỉnh 901 - Giáp Ranh huyện Vũng Liêm 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
397 Huyện Trà ôn Đường liên ấp Tường Phước - Xã Thới Hòa Cầu Rạch Bần - Giáp Ranh Xã Hòa Bình 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
398 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Thới Hòa 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
399 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Thới Hòa 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
400 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 907 - Xã Trà Côn Đoạn còn lại 413.000 268.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn