Bảng giá đất tại Huyện Tam Bình, Tỉnh Vĩnh Long

Bảng giá đất tại Huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, được xác lập theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Đây là khu vực có tiềm năng lớn để phát triển bất động sản, nhờ vị trí chiến lược và hạ tầng đang ngày càng hoàn thiện.

Tổng quan về Huyện Tam Bình và bối cảnh kinh tế - xã hội

Huyện Tam Bình nằm ở phía Tây Nam tỉnh Vĩnh Long, giáp với Thành phố Vĩnh Long và các huyện lân cận như Mang Thít, Vũng Liêm và Trà Ôn. Khu vực này nổi bật với nền kinh tế nông nghiệp phát triển, hệ thống giao thông liên kết nội tỉnh và các tỉnh lân cận. Với Quốc lộ 1A chạy qua, Tam Bình có vai trò quan trọng trong việc kết nối giao thương khu vực miền Tây.

Các tuyến giao thông trọng điểm như Đường tỉnh 905 và Đường tỉnh 902 tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế và đô thị hóa. Hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện đã thu hút các nhà đầu tư đến với Tam Bình, đồng thời thúc đẩy nhu cầu về bất động sản tại đây.

Khu vực trung tâm Huyện với các chợ đầu mối, trường học và bệnh viện đã trở thành điểm thu hút sự quan tâm đặc biệt từ người mua nhà và các doanh nghiệp.

Phân tích giá đất tại Huyện Tam Bình

Theo bảng giá đất, giá đất tại Huyện Tam Bình dao động từ 173.000 đồng/m² đến 3.600.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 621.181 đồng/m². Mức giá này được đánh giá là thấp hơn so với trung bình toàn tỉnh (1.306.154 đồng/m²), nhưng lại cao hơn so với một số khu vực lân cận như Mang Thít hay Bình Tân.

Khu vực trung tâm thị trấn Tam Bình có giá đất cao nhất, tập trung ở các tuyến đường chính và gần các tiện ích công cộng. Đây là những khu vực được đánh giá có tiềm năng sinh lời cao trong tương lai nhờ vào sự phát triển hạ tầng và kinh tế.

Những vùng ngoại ô hoặc đất nông nghiệp ở xa trung tâm lại có giá thấp hơn, phù hợp cho các nhà đầu tư muốn phát triển các dự án nông nghiệp hoặc chờ đợi tăng giá.

So với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Tam Bình khá ổn định và phù hợp để đầu tư dài hạn. Các khu đất gần các dự án hạ tầng mới hoặc vùng ven sông thường có tiềm năng tăng giá mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh nhu cầu về đất nền ngày càng cao.

Với mức giá hợp lý và tiềm năng phát triển đô thị, Tam Bình đang trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư nhỏ lẻ lẫn doanh nghiệp bất động sản lớn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Tam Bình

Huyện Tam Bình sở hữu nhiều điểm mạnh nhờ vị trí địa lý chiến lược và hạ tầng ngày càng hiện đại. Với nền kinh tế nông nghiệp ổn định và sự phát triển của các ngành công nghiệp phụ trợ, khu vực này đang dần trở thành một trung tâm kinh tế năng động tại Vĩnh Long.

Các dự án hạ tầng như mở rộng đường giao thông và phát triển các khu dân cư mới đã tạo động lực lớn cho thị trường bất động sản Tam Bình. Ngoài ra, với lợi thế từ các kênh rạch tự nhiên, khu vực này còn tiềm năng lớn để phát triển du lịch sinh thái và các dự án nghỉ dưỡng.

Sự gia tăng dân số và nhu cầu nhà ở tại Tam Bình là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư. Đặc biệt, các khu vực gần trung tâm thị trấn hoặc dọc các tuyến giao thông lớn đang thu hút sự quan tâm mạnh mẽ nhờ khả năng tăng giá nhanh và tính thanh khoản cao.

Trong tương lai, khi các dự án hạ tầng hoàn thành, Tam Bình hứa hẹn sẽ trở thành điểm đến đầu tư bất động sản hàng đầu tại Vĩnh Long.

Huyện Tam Bình đang nổi lên như một khu vực bất động sản tiềm năng tại Vĩnh Long nhờ sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và giá đất hợp lý. Các nhà đầu tư nên tận dụng cơ hội để đón đầu xu hướng tăng giá, đồng thời lựa chọn các khu vực phù hợp với chiến lược đầu tư ngắn hạn và dài hạn để tối ưu hóa lợi nhuận.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tam Bình là: 3.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tam Bình là: 173.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tam Bình là: 608.500 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
562

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Tân Lộc 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân Lộc 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Tam Bình Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B) - Xã Phú Lộc Cầu Phú Lộc - Cầu Long Công 600.000 390.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Tam Bình Đường Phú Lộc - Bầu Gốc (ĐH.40) - Xã Phú Lộc Đường huyện 40B - Hết ranh xã Phú Lộc 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Tam Bình Khu dân cư vượt lũ Phú Lộc - Xã Phú Lộc 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Tam Bình Đường huyện còn lại - Xã Phú Lộc 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Tam Bình Đường ấp 5 - Long Công - Xã Phú Lộc Nối Đường ấp 4 - Đường Ranh Làng giữa xã Phú Lộc – xã Song Phú 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Phú Lộc 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Phú Lộc 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Tam Bình Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Song Phú Giáp ranh Long Hồ - ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) 1.600.000 1.040.000 800.000 560.000 - Đất ở nông thôn
211 Huyện Tam Bình Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Song Phú ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) - Cầu Ba Càng 1.600.000 1.040.000 800.000 560.000 - Đất ở nông thôn
212 Huyện Tam Bình Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Song Phú Cầu Ba Càng - Cầu Mù U 1.600.000 1.040.000 800.000 560.000 - Đất ở nông thôn
213 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 905 - Xã Song Phú Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Tam Bình Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B) - Xã Song Phú Quốc lộ 1A - Cống Ba Se 1.300.000 845.000 650.000 455.000 - Đất ở nông thôn
215 Huyện Tam Bình Khu dân cư vượt lũ Song Phú - Xã Song Phú 1.200.000 780.000 600.000 420.000 - Đất ở nông thôn
216 Huyện Tam Bình Khu vực chợ xã Song Phú Mới 3.380.000 2.197.000 - - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Tam Bình Đường Phú Trường Yên - Phú Hữu Yên - Xã Song Phú Đường tỉnh 905 - Đường Cái Sơn - Lô 6 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Tam Bình Đường ấp Phú Ninh - Xã Song Phú Đường Phú Trường Yên – Phú Hữu Yên - Chợ Song Phú 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
219 Huyện Tam Bình Khu dân cư vượt lũ xã Song Phú (giai đoạn 2) - Xã Song Phú 780.000 507.000 390.000 273.000 - Đất ở nông thôn
220 Huyện Tam Bình Đường huyện còn lại - Xã Song Phú 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Song Phú 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Song Phú 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
223 Huyện Tam Bình Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Phú Thịnh Giáp ranh Long Hồ - ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) 1.600.000 1.040.000 800.000 560.000 - Đất ở nông thôn
224 Huyện Tam Bình Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Phú Thịnh ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) - Cầu Ba Càng 1.600.000 1.040.000 800.000 560.000 - Đất ở nông thôn
225 Huyện Tam Bình Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Phú Thịnh Cầu Ba Càng - Hết ranh xã Phú Thịnh 1.600.000 1.040.000 800.000 560.000 - Đất ở nông thôn
226 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 908 - Xã Phú Thịnh Giáp Quốc lộ 1A - Cầu Pô Kê 600.000 390.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
227 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 908 - Xã Phú Thịnh Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
228 Huyện Tam Bình Khu dân cư vượt lũ Phú Thịnh I (ấp Phú Hữu Đông) - Xã Phú Thịnh 500.000 325.000 - - - Đất ở nông thôn
229 Huyện Tam Bình Khu dân cư vượt lũ Phú Thịnh II (ấp Phú Thuận) - Xã Phú Thịnh 1.000.000 650.000 500.000 350.000 - Đất ở nông thôn
230 Huyện Tam Bình Đường liên ấp Phú Hòa-Phú Tân-Phú Bình - Xã Phú Thịnh Giáp ranh huyện Long Hồ - trọn Đường 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
231 Huyện Tam Bình Đường huyện còn lại - Xã Phú Thịnh 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
232 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Phú Thịnh 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
233 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Phú Thịnh 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
234 Huyện Tam Bình Quốc lộ 54 - Xã Ngãi Tứ Đoạn thuộc xã Ngãi Tứ 765.000 497.000 383.000 268.000 - Đất TM-DV nông thôn
235 Huyện Tam Bình Quốc lộ 54 - Xã Ngãi Tứ Đường dẫn vào Cầu Trà Ôn 765.000 497.000 383.000 268.000 - Đất TM-DV nông thôn
236 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 904 - Xã Ngãi Tứ Cầu Sóc Tro - Quốc Lộ 54 723.000 470.000 361.000 253.000 - Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 904 - Xã Ngãi Tứ Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
238 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 909 - Xã Ngãi Tứ Ranh xã Loan Mỹ - Quốc Lộ 54 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
239 Huyện Tam Bình Đường huyện 26/3 (ĐH.45) - Xã Ngãi Tứ Đường tỉnh 904 - Hết ranh xã Ngãi Tứ 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Tam Bình Đường huyện 48 - Xã Ngãi Tứ Đoạn xã Ngãi Tứ 255.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
241 Huyện Tam Bình Khu vực chợ xã Ngãi Tứ 442.000 287.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
242 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Ngãi Tứ 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Ngãi Tứ 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
244 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 904 - Xã Bình Ninh Cầu Ba Phố - Cầu Ông Trư 595.000 387.000 298.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
245 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 904 - Xã Bình Ninh Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Tam Bình Khu vực chợ Ba Phố - Xã Bình Ninh 884.000 575.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
247 Huyện Tam Bình Đường An Thạnh - An Hòa - Xã Bình Ninh Đường tỉnh 904 - Đường huyện 48 255.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
248 Huyện Tam Bình Đường huyện còn lại - Xã Bình Ninh 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Bình Ninh 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Bình Ninh 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 904 - Xã Loan Mỹ Cầu Lò Vôi - Cầu Ba Phố 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 909 - Xã Loan Mỹ Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện Tam Bình Đường Nội ô xã Loan Mỹ Cầu Kỳ Son - Cầu ấp Bình Điền 255.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện Tam Bình Khu vực chợ xã Loan Mỹ 884.000 575.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Tam Bình Đường huyện 46 - Xã Loan Mỹ Cầu Kinh Xáng - Đường huyện 48B 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện Tam Bình Đường nhựa - Xã Loan Mỹ Đường tỉnh 909 - Đường huyện 26/3 (ĐH.45) 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện Tam Bình Đường ấp Giữa - Đường tỉnh 909 - Xã Loan Mỹ Ấp Giữa xã Loan Mỹ - Đường tỉnh 909 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Tam Bình Đường huyện còn lại - Xã Loan Mỹ 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Loan Mỹ 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
260 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Loan Mỹ 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện Tam Bình Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Tân Phú Cầu Mù U - Hết ranh huyện Tam Bình 1.360.000 884.000 680.000 476.000 - Đất TM-DV nông thôn
262 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 905 - Xã Tân Phú Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
263 Huyện Tam Bình Khu dân cư vượt lũ Tân Phú - Xã Tân Phú 255.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện Tam Bình Đường liên xã - Xã Tân Phú Cầu Đầu Kinh - Cầu Phú Yên 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
265 Huyện Tam Bình Đường ấp Phú Yên - Phú Thành xã Tân Phú Cầu chợ Phú Thành - kinh Phú Yên 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
266 Huyện Tam Bình Đường ấp Phú Yên - Phú Long xã Tân Phú Cống hở ấp Thạnh An xã Đông Thành Thị xã Bình Minh - Cầu Phú Yên xã Tân Phú 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện Tam Bình Khu dân cư ấp Phú Nghĩa - Xã Tân Phú 1.105.000 718.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
268 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Tân Phú 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
269 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân Phú 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
270 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 905 - Xã Long Phú Cầu Cái Sơn - Hết Trường Cấp 2, 3 Long Phú 850.000 553.000 425.000 298.000 - Đất TM-DV nông thôn
271 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 905 - Xã Long Phú Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
272 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 909 - Xã Long Phú Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Tam Bình Đường huyện 26/3 (ĐH.45) - Xã Long Phú Cầu Kinh Xáng - Hết ranh xã Long Phú 255.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
274 Huyện Tam Bình Khu dân cư vượt lũ Long Phú - Xã Long Phú 340.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
275 Huyện Tam Bình Khu vực chợ xã Long Phú 1.823.000 1.185.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện Tam Bình Đường ấp 6B - Xã Long Phú Đường tỉnh 905 (Cầu lô 10) - Cầu số 3 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
277 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Long Phú 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
278 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Long Phú 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 904 - Xã Mỹ Thạnh Trung Cầu Cái Sơn Bé - Cầu Cái Sơn Lớn 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
280 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 904 - Xã Mỹ Thạnh Trung Cầu Cái Sơn Lớn - Cống Ông Sĩ 638.000 415.000 319.000 224.000 - Đất TM-DV nông thôn
281 Huyện Tam Bình Đường Trần Đại Nghĩa - Xã Mỹ Thạnh Trung Cống Ông Sĩ - Cầu Bằng Tăng lớn 765.000 497.000 383.000 268.000 - Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 905 - Xã Mỹ Thạnh Trung Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
283 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 909 - Xã Mỹ Thạnh Trung Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện Tam Bình Đường Võ Tuấn Đức - Xã Mỹ Thạnh Trung Cầu Võ Tuấn Đức - Đường Trần Đại Nghĩa 935.000 608.000 468.000 327.000 - Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện Tam Bình Đường Mỹ Lộc - Mỹ Thạnh Trung - Xã Mỹ Thạnh Trung Đường tỉnh 905 - UBND xã Mỹ Thạnh Trung 272.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
286 Huyện Tam Bình Đường Mỹ Lộc - Mỹ Thạnh Trung - Xã Mỹ Thạnh Trung UBND xã Mỹ Thạnh Trung - Đường Rạch Ranh - Nông trường 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
287 Huyện Tam Bình Đường huyện còn lại - Xã Mỹ Thạnh Trung 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Mỹ Thạnh Trung 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
289 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Mỹ Thạnh Trung 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
290 Huyện Tam Bình Đường Trần Đại Nghĩa - Xã Tường Lộc Cầu Bằng Tăng lớn - Cầu Ông Đốc 765.000 497.000 383.000 268.000 - Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 905 - Xã Tường Lộc Đường Trần Đại Nghĩa - Cống Ấu 723.000 470.000 361.000 253.000 - Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 904 - Xã Tường Lộc Cầu Ông Đốc - Cầu Lò Vôi 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện Tam Bình Đường Trần Văn Bảy - Xã Tường Lộc Cầu Mỹ Phú - Đường Trần Đại Nghĩa 850.000 553.000 425.000 298.000 - Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện Tam Bình Lộ Nhơn Bình - Xã Tường Lộc 255.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện Tam Bình Đường Tường Lộc - Hòa Hiệp (ĐH.47) - Xã Tường Lộc Cầu 3 tháng 2 - Cầu rạch Sấu 553.000 360.000 276.000 - - Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện Tam Bình Đường Tường Lộc - Hòa Hiệp (ĐH.47) - Xã Tường Lộc Cầu rạch Sấu - Ngã ba Thầy Hạnh 340.000 221.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện Tam Bình Đường nhựa ấp Tường Trí - Tường Trí B - Xã Tường Lộc thuộc xã Tường Lộc 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện Tam Bình Đường Tường Lễ - Xã Tường Lộc Đường huyện 47 - Đường dal ấp Tường Lễ 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện Tam Bình Đường ấp Mỹ Phú 5 - Xã Tường Lộc Đường tỉnh 904 - Đường Tam Bình - Chợ cũ 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Tam Bình Đường huyện còn lại - Xã Tường Lộc 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn