17:52 - 10/01/2025

Giá đất tại Trà Vinh: Cơ hội đầu tư vào vùng đất đầy tiềm năng

Bảng giá đất tại Trà Vinh theo quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020, đã phản ánh rõ nét giá trị bất động sản của tỉnh trong bối cảnh phát triển mạnh mẽ. Với giá đất trung bình khoảng 900.972 đồng/m², đây là một trong những khu vực có giá đất hấp dẫn, phù hợp cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội tại miền Tây Nam Bộ.

Đặc điểm nổi bật của Trà Vinh và ảnh hưởng đến giá đất

Trà Vinh nằm giữa sông Tiền và sông Hậu, thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên phong phú, nền văn hóa đa dạng của các dân tộc Kinh, Khmer, Hoa.

Điều này tạo nên sự khác biệt cho Trà Vinh không chỉ về mặt văn hóa mà còn ở tiềm năng phát triển du lịch và bất động sản.

Hạ tầng giao thông tại Trà Vinh đang được cải thiện rõ rệt, với các dự án nâng cấp đường quốc lộ 53, 54 và 60, cùng cầu Cổ Chiên nối liền Bến Tre và Trà Vinh. Đây là yếu tố quan trọng giúp tăng khả năng kết nối và đẩy mạnh giá trị bất động sản trong khu vực.

Ngoài ra, việc phát triển Khu Kinh tế Định An, một trong những khu kinh tế ven biển lớn của miền Tây, đã thu hút nhiều dự án đầu tư, từ đó nâng cao giá trị đất tại các vùng ven biển của tỉnh.

Phân tích giá đất tại Trà Vinh: Mức giá hợp lý và tiềm năng tăng trưởng

Giá đất tại Trà Vinh dao động từ mức thấp nhất 40.000 đồng/m² đến cao nhất 36.500.000 đồng/m², với mức trung bình khoảng 900.972 đồng/m². So với các tỉnh lân cận như Bến Tre hay Sóc Trăng, giá đất tại Trà Vinh vẫn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Các khu vực có giá đất cao nhất thường tập trung ở trung tâm thành phố Trà Vinh và những khu vực gần các dự án trọng điểm như cảng Định An hay Khu Công nghiệp Long Đức.

Ngược lại, các huyện vùng sâu, vùng xa như Càng Long hay Trà Cú có mức giá thấp hơn, phù hợp cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn với tiềm năng phát triển trong tương lai.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ, các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư vào đất nền khu vực gần các trục giao thông chính hoặc các dự án lớn. Điều này không chỉ đảm bảo khả năng sinh lời mà còn giúp tận dụng các yếu tố hạ tầng đang được cải thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản Trà Vinh

Trà Vinh sở hữu nhiều lợi thế về phát triển kinh tế biển, du lịch và nông nghiệp. Khu Kinh tế Định An với định hướng phát triển đa ngành nghề đang thu hút một lượng lớn nguồn vốn đầu tư từ các doanh nghiệp trong và ngoài nước. Đây là động lực chính giúp bất động sản khu vực ven biển trở thành điểm sáng.

Ngoài ra, ngành du lịch tại Trà Vinh cũng đang có những bước phát triển đáng kể với các điểm đến như Ao Bà Om, chùa Âng, cồn Chim, tạo ra nhu cầu lớn về cơ sở lưu trú và dịch vụ. Sự phát triển này góp phần đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại ô và vùng ven tăng trưởng.

Bên cạnh đó, các dự án quy hoạch đô thị và cải thiện hạ tầng giao thông đang diễn ra ở trung tâm thành phố và các huyện lớn cũng mở ra cơ hội đầu tư đa dạng, từ đất nền, nhà phố đến các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Trà Vinh là một vùng đất giàu tiềm năng với giá đất còn ở mức hấp dẫn, hạ tầng đang phát triển mạnh và sự ổn định kinh tế - xã hội. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư và người mua đất tận dụng cơ hội tại Trà Vinh.

Giá đất cao nhất tại Trà Vinh là: 36.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Trà Vinh là: 40.000 đ
Giá đất trung bình tại Trà Vinh là: 915.923 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND Tỉnh Trà Vinh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4054

Mua bán nhà đất tại Trà Vinh

560.00 triệu 111.6 m2
Xem thêm Mua bán nhà đất tại Trà Vinh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Huyện Tiểu Cần Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Tiểu Cần Ngã Năm - Cầu Sóc Tre 2.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1302 Huyện Tiểu Cần Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Tiểu Cần Đường Trần Hưng Đạo - Đường Võ Thị Sáu 2.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1303 Huyện Tiểu Cần Đường 30/4 - Thị trấn Tiểu Cần Ngã Năm - Đường Trần Hưng Đạo 2.475.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1304 Huyện Tiểu Cần Hai dãy phố Chợ Tiểu Cần - Thị trấn Tiểu Cần Đường Trần Hưng Đạo - Chợ cá 2.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1305 Huyện Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần Đầu cầu Sóc Tre cũ - Đường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước) 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1306 Huyện Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần Đường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước) - Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8 tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng) 1.375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1307 Huyện Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu (áp dụng chung cho xã Phú Cần) - Thị trấn Tiểu Cần Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8 tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng) - Quốc lộ  60 1.375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1308 Huyện Tiểu Cần Đường Nguyễn Văn Trổi - Thị trấn Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu (Chợ gà) - Đường Hai Bà Trưng 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1309 Huyện Tiểu Cần Đường Nguyễn Văn Trổi - Thị trấn Tiểu Cần Đường Hai Bà Trưng - Đường Lê Văn Tám 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1310 Huyện Tiểu Cần Đường Lê Văn Tám - Thị trấn Tiểu Cần Ngã Năm - Bưu  Điện - Đường Võ Thị Sáu 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1311 Huyện Tiểu Cần Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Tiểu Cần Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hai Bà Trưng 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1312 Huyện Tiểu Cần Đường Trần Phú - Thị trấn Tiểu Cần Ngã Ba Quốc lộ  60 - Cống Tài Phú 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1313 Huyện Tiểu Cần Đường Bà Liếp (Cung Thiếu Nhi) - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ  60 - Cầu Bà Liếp 825.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1314 Huyện Tiểu Cần Đường Sân Bóng - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ  60 - Kho Lương thực 330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1315 Huyện Tiểu Cần 03 tuyến đường ngang - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ  60 - Đường Võ Thị Sáu 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1316 Huyện Tiểu Cần Đường Chùa Cây Hẹ - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ  60 - Đường Võ Thị Sáu 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1317 Huyện Tiểu Cần 02 hẻm đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Tiểu Cần Chùa Cao Đài - Hết hẻm 220.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1318 Huyện Tiểu Cần 02 hẻm đường Trần Phú - Thị trấn Tiểu Cần Đường Trần Phú - Cặp sông 220.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1319 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường 30/4 - Thị trấn Tiểu Cần Đường 30/4 - Đường Nguyễn Văn Trổi 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1320 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Tiểu Cần Đường Nguyễn Huệ - Đường 30/4 275.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1321 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường 30/4 (chợ) - Thị trấn Tiểu Cần Đường 30/4 - Đường Võ Thị Sáu 275.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1322 Huyện Tiểu Cần Đường nhà 3 Đông (Kho bạc) - Thị trấn Tiểu Cần Đường 30/4 (nhà Dư Đạt) - Đường Chợ gà (nhà bà Thiệt) 2.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1323 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Lê Văn Tám - Thị trấn Tiểu Cần Đường Lê Văn Tám - Hẻm đường 30/4 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1324 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Lê Văn Tám - Thị trấn Tiểu Cần Đường Lê Văn Tám - Hết hẻm 220.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1325 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Nguyễn Văn Trổi - Thị trấn Tiểu Cần Đường Nguyễn Văn Trổi - Hết hẻm 220.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1326 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu (nhà bà Trang Thị Láng) - Hết hẻm 220.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1327 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu (nhà ông Ba Diệp) - Hết hẻm 220.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1328 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu (nhà ông La Đây) - Hết hẻm 220.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1329 Huyện Tiểu Cần Đường tránh Quốc lộ 60 (áp dụng chung xã Phú Cần) - Thị trấn Tiểu Cần Đường Bà Liếp - Quốc lộ 60 (UBND thị trấn) 2.475.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1330 Huyện Tiểu Cần 04 tuyến đường nhánh Quốc lộ 60 - Thị trấn Tiểu Cần 1.375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1331 Huyện Tiểu Cần Hẻm phía sau UBND huyện - Thị trấn Tiểu Cần Đường Bà Liếp - Hết hẻm 220.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1332 Huyện Tiểu Cần Hẻm khóm 1 - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ  60 - Hết hẻm 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1333 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ 54 - Cầu khóm 5 và cầu Bà Liếp 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1334 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa Khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần Cầu Khóm 5 - Đường tỉnh 912 (Cầu Ba Sét) 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1335 Huyện Tiểu Cần Hẻm Bà Liếp - Thị trấn Tiểu Cần Đường Bà Liếp (nhà ông Chín Quang) - Hết hẻm 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1336 Huyện Tiểu Cần Đường đal Khóm 3 (cặp Bệnh viện mới) - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ 60 (nhà ông Truyền) - Hết tuyến 275.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1337 Huyện Tiểu Cần Đường đal Khóm 3 - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ 60 (Cổng khóm văn hóa) - Sông Cần Chông 220.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1338 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa khóm 6 - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ 54 - Hết tuyến 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1339 Huyện Tiểu Cần Thị trấn Tiểu Cần Các tuyến đường còn lại 192.500 - - - - Đất SX-KD đô thị
1340 Huyện Tiểu Cần Thị trấn Tiểu Cần Các tuyến đường phụ nhánh tránh Quốc lộ 60 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1341 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa cặp kênh bà Liếp (phía khóm 5) - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ 54 - Giáp đường Nội ô thị trấn Tiểu Cần 385.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1342 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần Đường nhựa cặp kênh Bà Liếp (thửa 463, tờ bản đồ số 16) - Đường đal khóm 5 (thửa 41, tờ bản đồ số 16) 385.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1343 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa Cặp Đình Thần - Thị trấn Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu - Sông Tiểu Cần 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1344 Huyện Tiểu Cần Đường số 5 (áp dụng chung cho xã Phú Cần) - Thị trấn Tiểu Cần Cầu Ba Sét, thị trấn Tiểu Cần (thửa 164, tờ BĐ 18) - Quốc lộ 54, xã Phú Cần 825.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1345 Huyện Tiểu Cần Đường vào cầu khóm 2 - Thị trấn Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu - Cầu khóm 2 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1346 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa khóm 4 - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ 54 - Hết tuyến 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1347 Huyện Tiểu Cần Đường nội ô thị trấn Tiểu Cần (Đường tỉnh 912) - Thị trấn Tiểu Cần Kênh Bà Liếp (nhánh số 1) - Ngã ba Rạch Lợp 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1348 Huyện Tiểu Cần Đường cặp Trung tâm Văn hóa thể thao - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ 60 - Đường Võ Thị Sáu 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1349 Huyện Tiểu Cần Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Cầu Quan Trần Hưng Đạo (ngã ba Nhà Thờ) - Đường 30/4 (Định Tấn); đối diện hết thửa 37, tờ bản đồ  31 (hộ Nguyễn Văn An) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1350 Huyện Tiểu Cần Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Cầu Quan Đường 30/4 (Định Tấn); đối diện hết thửa 37, tờ bản đồ  31 (hộ Nguyễn Văn An) - Sông Cần Chông 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1351 Huyện Tiểu Cần Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 60) - Thị trấn Cầu Quan Quốc lộ  60 (Giáp ranh xã Long Thới) - Bến Phà 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1352 Huyện Tiểu Cần Đường Trần Phú (lộ Định Thuận) - Thị trấn Cầu Quan Nguyễn Huệ - Cống khóm III 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1353 Huyện Tiểu Cần Đường Trần Phú (lộ Định Thuận) - Thị trấn Cầu Quan Cống khóm III - Trần Hưng Đạo (Quốc lộ  60) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1354 Huyện Tiểu Cần Đường Cách Mạng Tháng 8 (Đường huyện 34) - Thị trấn Cầu Quan Giáp xã Long Thới - Cống Chín Chìa 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1355 Huyện Tiểu Cần Đường Hùng Vương - Thị trấn Cầu Quan Cống Chín Chìa - Đường Trần Phú 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1356 Huyện Tiểu Cần Đường Hùng Vương - Thị trấn Cầu Quan Đường Trần Phú - Sông Cần Chông 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1357 Huyện Tiểu Cần Đường Ngang - Thị trấn Cầu Quan Quốc lộ 60 - Đường Trần Phú 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1358 Huyện Tiểu Cần Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Cầu Quan Đường Trần Hưng Đạo (ngã ba nhà thờ Mặc Bắc) - Đường Sân bóng; đối diện hết ranh thửa 43, tờ bản đồ 16 (hộ ông Tô Kiết Hưng) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1359 Huyện Tiểu Cần Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Cầu Quan Đường Sân bóng; đối diện hết ranh thửa 43, tờ bản đồ 16 (hộ ông Tô Kiết Hưng) - Cầu Sắt 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1360 Huyện Tiểu Cần Đường Hai Bà Trưng (áp dụng cho xã Long Thới) - Thị trấn Cầu Quan Cầu Sắt - Giáp xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1361 Huyện Tiểu Cần Đường 30/4 (Định Tấn) - Thị trấn Cầu Quan Đường Nguyễn Huệ - Cống đập Cần Chông 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1362 Huyện Tiểu Cần Trung tâm Chợ Thuận An - Thị trấn Cầu Quan 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1363 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa cặp Chợ Thuận An - Thị trấn Cầu Quan Quốc lộ 60 - Kênh Định Thuận 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1364 Huyện Tiểu Cần Trung tâm Chợ Cầu Quan - Thị trấn Cầu Quan 2.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1365 Huyện Tiểu Cần Hẻm Trung tâm Chợ Cầu Quan - Thị trấn Cầu Quan Nhà Ông Sáu Lớn - Cuối hẻm 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1366 Huyện Tiểu Cần Hẻm Trung tâm Chợ Cầu Quan - Thị trấn Cầu Quan Nhà Bà Hai Ánh - Đường 30/4 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1367 Huyện Tiểu Cần Đường đal - Thị trấn Cầu Quan Trần Phú (nhà Năm Tàu) - Trần Hưng Đạo (Quốc lộ  60) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1368 Huyện Tiểu Cần Đường đal Xóm Lá (áp dụng chung xã Long Thới) - Thị trấn Cầu Quan Nguyễn Huệ (Trường THCS thị trấn) - Rạch (nhà bà Ba Heo) (Đường Tỉnh 915 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1369 Huyện Tiểu Cần Đường đal vào Cầu Bảy Tiệm - Thị trấn Cầu Quan Trần Phú - Nguyễn Huệ 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1370 Huyện Tiểu Cần Đường Sân Bóng - Thị trấn Cầu Quan Đường Hai Bà Trưng - Đầu đường Cách Mạng Tháng 8 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1371 Huyện Tiểu Cần Đường đal (Ba Chương) - Thị trấn Cầu Quan Đầu đường Hai Bà Trưng - Sông Khém 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1372 Huyện Tiểu Cần Đường đal (Tư Thế) - Thị trấn Cầu Quan Đầu đường Hai Bà Trưng - Kênh Mặc Sẩm 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1373 Huyện Tiểu Cần Đường đal liên Khóm 1,4,5 (áp dụng chung xã Long Thới) - Thị trấn Cầu Quan Đầu đường Hai Bà Trưng - Đường Cách Mạng Tháng 8 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1374 Huyện Tiểu Cần Đường đal cặp Nhà thờ Ngọn - Thị trấn Cầu Quan Đường Cách Mạng Tháng 8 (Nhà thờ Ngọn) - Đường Cách Mạng Tháng 8 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1375 Huyện Tiểu Cần Thị trấn Cầu Quan Các tuyến đường còn lại của thị trấn Cầu Quan 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1376 Huyện Tiểu Cần Đường nối Quốc lộ 60 - Đường tỉnh 915 - Thị trấn Cầu Quan Quốc lộ 60 - Đường tỉnh 915 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1377 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa gạch Ghe Hầu - Thị trấn Cầu Quan Quốc lộ 60 - Đường Trần Phú 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1378 Huyện Tiểu Cần Đường kênh Định Thuận - Thị trấn Cầu Quan Quốc lộ 60 - Đường Rạch Ghe Hầu 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1379 Huyện Tiểu Cần Đường sau nhà thờ - Thị trấn Cầu Quan Nguyễn Văn Thông - Lương Văn Mẫn 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1380 Huyện Tiểu Cần Đường Bàn Cờ 1 - Thị trấn Cầu Quan Đường Hùng Vương - Đường Sân Bóng 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1381 Huyện Tiểu Cần Đường Bàn Cờ 2 - Thị trấn Cầu Quan Đường Hai Bà Trưng - Đường Sân Bóng 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1382 Huyện Tiểu Cần Đường Xóm Lá - Thị trấn Cầu Quan Rach nhà ba Heo - Quốc lộ 60 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1383 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa 5 Đường - Thị trấn Cầu Quan Đường Hương lợ 34 - Kênh Mặc Sẩm 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1384 Huyện Tiểu Cần Đường Đal cặp Nhà Thờ Mặc Bắc - Thị trấn Cầu Quan Hộ ông Trần Minh Hoàng - Hộ ông Trần Văn Dũng 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1385 Huyện Tiểu Cần Đường Nối Đường huyện 34 - Đường tỉnh 915 - Thị trấn Cầu Quan Đường huyện 34 - Đường tỉnh 915 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1386 Huyện Tiểu Cần Đường Xóm Cua - Thị trấn Cầu Quan Đường Hùng Vương - Hộ ông Trần Văn Chiến 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1387 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 54 Giáp ranh xã Phong Thạnh - Giáp ranh Huyện đội; đối diện hết thửa 822 tờ 4 (hộ Đoàn Văn Ân) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1388 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 54 Giáp ranh Huyện đội; đối diện hết thửa 822 tờ 4 (hộ Đoàn Văn Ân) - Cống (đến thửa 19, tờ 19 đất Nhà Thờ); đối diện đến thửa 20 tờ 19 hộ Huỳnh Văn Ở 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1389 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 54 (đoạn mới) Cống (đến thửa 19, tờ 19 đất Nhà Thờ); đối diện đến thửa 20 tờ 19 hộ Huỳnh Văn Ở - Sông Cần Chông 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1390 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 54 (đoạn mới) Sông Cần Chông - Quốc lộ  54 cũ (Tân Hùng) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1391 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 54 Cống Tài Phú - Cầu Rạch Lợp 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1392 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 54 Cầu Rạch Lợp - Cống nhà bia liệt sĩ  Tân Hùng; đối diện đường bê tông 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1393 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 54 Cống Nhà bia liệt sĩ xã Tân Hùng; đối diện đường bê tông - Cầu Te Te 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1394 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 54 Cầu Te Te - Giáp ranh Trà Cú 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1395 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Lò Ngò (giáp xã Song Lộc) - Hết ranh thửa 73, tờ bản đồ 11 (bà Năm Nga); đối diện hết thửa 52 tờ bản đồ 11 (hộ Nguyễn Thế Cao) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1396 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Hết ranh thửa 73, tờ bản đồ 11 (bà Năm Nga); đối diện hết thửa 52 tờ bản đồ 11 (hộ Nguyễn Thế Cao) - Cổng Chùa Liên Hải; đối diện hết thửa đất 119, tờ bản đồ 10 (hộ Tăng Quốc An) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1397 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Cổng Chùa Liên Hải; đối diện hết thửa  119 tờ 10 (hộ Tăng Quốc An) - Hết ranh đất Đài nước Ô Đùng; đối diện hết thửa 93 tờ bản đồ 12 (hộ Kim Của) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1398 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Hết ranh đất Đài nước Ô Đùng; đối diện hết thửa 93 tờ bản đồ 12 (hộ Kim Của) - Cống Ô Đùng 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1399 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Cống Ô Đùng - Ngã ba Bến Cát; đối diện hết thửa 50 tờ bản đồ 33 (hộ Lưu Văn Chót) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1400 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Ngã ba Bến Cát; đối diện hết thửa 50 tờ bản đồ 33 (hộ Lưu Văn Chót) - Đường đal Phú Thọ 2; đối diện đường đal xã Hiếu Tử 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn