STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 54 - Cầu khóm 5 và cầu Bà Liếp | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa Khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần | Cầu Khóm 5 - Đường tỉnh 912 (Cầu Ba Sét) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần | Đường nhựa cặp kênh Bà Liếp (thửa 463, tờ bản đồ số 16) - Đường đal khóm 5 (thửa 41, tờ bản đồ số 16) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 54 - Cầu khóm 5 và cầu Bà Liếp | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa Khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần | Cầu Khóm 5 - Đường tỉnh 912 (Cầu Ba Sét) | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần | Đường nhựa cặp kênh Bà Liếp (thửa 463, tờ bản đồ số 16) - Đường đal khóm 5 (thửa 41, tờ bản đồ số 16) | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 54 - Cầu khóm 5 và cầu Bà Liếp | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa Khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần | Cầu Khóm 5 - Đường tỉnh 912 (Cầu Ba Sét) | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
9 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần | Đường nhựa cặp kênh Bà Liếp (thửa 463, tờ bản đồ số 16) - Đường đal khóm 5 (thửa 41, tờ bản đồ số 16) | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tiểu Cần, Tỉnh Trà Vinh: Đường Nhựa Khóm 5 - Thị Trấn Tiểu Cần
Bảng giá đất của Huyện Tiểu Cần, Tỉnh Trà Vinh cho đoạn đường từ Quốc lộ 54 đến Cầu Khóm 5 và Cầu Bà Liếp, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Quốc lộ 54 đến Cầu Khóm 5 và Cầu Bà Liếp có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở các khu vực đô thị gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đường nhựa khóm 5, thị trấn Tiểu Cần, Huyện Tiểu Cần, Tỉnh Trà Vinh. Nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Tiểu Cần, Trà Vinh: Đoạn Đường Nhựa Khóm 5 - Thị Trấn Tiểu Cần
Bảng giá đất của huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh cho đoạn đường nhựa Khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Cầu Khóm 5 đến Đường tỉnh 912 (Cầu Ba Sét), nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nhựa Khóm 5 có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí gần Cầu Khóm 5 và kết nối giao thông tốt với Đường tỉnh 912 (Cầu Ba Sét). Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển mạnh mẽ và sự hấp dẫn cao cho các nhà đầu tư bất động sản đô thị.
Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá trị đất không bằng vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được mức giá cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích đô thị và giao thông thuận lợi.
Vị trí 3: 850.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 850.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Mặc dù thấp hơn, khu vực này vẫn duy trì giá trị tốt nhờ vào kết nối giao thông và các tiện ích xung quanh. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá cả hợp lý hơn trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Cầu Khóm 5 đến Đường tỉnh 912 (Cầu Ba Sét). Giá trị thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích chính hoặc giao thông không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nhựa Khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.