STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa cặp kênh bà Liếp (phía khóm 5) - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 54 - Giáp đường Nội ô thị trấn Tiểu Cần | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa cặp kênh bà Liếp (phía khóm 5) - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 54 - Giáp đường Nội ô thị trấn Tiểu Cần | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa cặp kênh bà Liếp (phía khóm 5) - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 54 - Giáp đường Nội ô thị trấn Tiểu Cần | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tiểu Cần, Trà Vinh: Đoạn Đường Nhựa Cặp Kênh Bà Liếp (Phía Khóm 5) - Thị Trấn Tiểu Cần
Bảng giá đất của Huyện Tiểu Cần, Trà Vinh cho đoạn đường Nhựa Cặp Kênh Bà Liếp (Phía Khóm 5) - Thị Trấn Tiểu Cần, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản và đưa ra quyết định hợp lý về mua bán đất đai.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nhựa Cặp Kênh Bà Liếp (Phía Khóm 5) có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ Quốc lộ 54 đến giáp đường nội ô thị trấn Tiểu Cần. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính và khu vực trung tâm thị trấn. Sự tiếp cận tốt với các tiện ích công cộng và khả năng kết nối giao thông góp phần làm tăng giá trị đất tại đây, làm cho khu vực này trở thành điểm hấp dẫn cho đầu tư và phát triển.
Vị trí 2: 650.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 650.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần phần giữa đoạn đường từ Quốc lộ 54 đến giáp đường nội ô thị trấn Tiểu Cần. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị ổn định nhờ vào khả năng tiếp cận tốt với các tiện ích công cộng và giao thông, đảm bảo tiềm năng phát triển và đầu tư.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn một chút so với các vị trí trên, nhưng vẫn nằm trong đoạn đường chính và có tiềm năng phát triển tốt. Khu vực này là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn, đồng thời vẫn có khả năng tăng trưởng ổn định.
Vị trí 4: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nếu được đầu tư và phát triển đúng cách.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nhựa Cặp Kênh Bà Liếp (Phía Khóm 5) - Thị Trấn Tiểu Cần. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.