Bảng giá đất tại Huyện Tiểu Cần, Trà Vinh và cơ hội đầu tư bất động sản đáng giá

Bảng giá đất tại Huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh, được quy định chi tiết trong Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020. Đây là khu vực có nền kinh tế nông nghiệp ổn định, giao thông cải thiện và giá đất hợp lý, mở ra nhiều tiềm năng đầu tư cho thị trường bất động sản.

Tổng quan về Huyện Tiểu Cần và sự phát triển kinh tế - xã hội

Huyện Tiểu Cần nằm ở phía Tây Nam tỉnh Trà Vinh, cách Thành phố Trà Vinh khoảng 20 km. Với vị trí giáp ranh Huyện Cầu Kè và Huyện Trà Cú, đây là một trong những khu vực trọng điểm trong phát triển kinh tế nông nghiệp và giao thương. Huyện được bao quanh bởi các con sông lớn, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thông đường thủy và việc canh tác nông nghiệp.

Tiểu Cần được biết đến với thế mạnh về sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là cây lúa và các loại cây ăn trái đặc sản. Các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 60 và các tỉnh lộ liên kết nội huyện đã được nâng cấp, tạo điều kiện tốt hơn cho giao thương hàng hóa và phát triển kinh tế.

Sự hiện diện của các khu chợ lớn và trung tâm thương mại tại trung tâm huyện cũng góp phần tăng cường sức hút của khu vực.

Các dự án hạ tầng mới tại Tiểu Cần đang trong giai đoạn triển khai, như nâng cấp các tuyến giao thông nông thôn và mở rộng mạng lưới điện, nước. Đây là những yếu tố then chốt làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực trung tâm và gần các tuyến đường lớn.

Phân tích giá đất tại Huyện Tiểu Cần

Giá đất tại Huyện Tiểu Cần dao động từ 40.000 đồng/m² đến 4.500.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 791.961 đồng/m². Đây là mức giá tương đối cạnh tranh so với các huyện khác trong tỉnh Trà Vinh, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư muốn sở hữu bất động sản tại khu vực có tiềm năng phát triển ổn định.

Khu vực trung tâm hành chính huyện và các tuyến đường lớn là nơi có giá đất cao nhất, phù hợp cho các dự án phát triển nhà ở, dịch vụ thương mại hoặc văn phòng.

Trong khi đó, các khu vực ngoại ô hoặc gần sông như các xã Phú Cần và Tập Ngãi có giá đất thấp hơn, là lựa chọn lý tưởng cho các dự án phát triển nông nghiệp công nghệ cao hoặc nghỉ dưỡng sinh thái.

So với Thành phố Trà Vinh, giá đất tại Tiểu Cần thấp hơn đáng kể, nhưng đây chính là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn đón đầu sự tăng trưởng từ các dự án quy hoạch mới.

Với tốc độ phát triển hạ tầng hiện tại, giá đất tại Tiểu Cần được dự đoán sẽ tăng ổn định, đặc biệt ở các khu vực gần trung tâm và các tuyến đường giao thông lớn.

Nhà đầu tư ngắn hạn nên tập trung vào các khu vực trung tâm huyện để tận dụng sự tăng giá nhanh từ các dự án phát triển hạ tầng. Trong khi đó, đầu tư dài hạn tại các khu vực ven sông hoặc các xã có tiềm năng du lịch sinh thái sẽ mang lại giá trị lớn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần có nhiều lợi thế vượt trội, từ vị trí chiến lược đến hạ tầng đang được đầu tư đồng bộ. Vị trí gần Thành phố Trà Vinh và các tuyến quốc lộ lớn giúp khu vực này trở thành cầu nối quan trọng trong giao thương hàng hóa. Đây là yếu tố quan trọng thúc đẩy thị trường bất động sản tại đây phát triển mạnh mẽ.

Huyện Tiểu Cần cũng được hưởng lợi lớn từ các dự án hạ tầng trọng điểm, như nâng cấp Quốc lộ 60 và mở rộng các tuyến đường nông thôn. Những dự án này không chỉ giúp gia tăng kết nối mà còn làm tăng giá trị bất động sản, đặc biệt ở các khu vực trung tâm và gần các cụm công nghiệp.

Tiềm năng du lịch sinh thái tại các khu vực ven sông cũng là một điểm mạnh, với nhiều cơ hội phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và homestay.

Sự gia tăng dân cư và nhu cầu nhà ở đang mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư phát triển các khu dân cư mới hoặc các dự án bất động sản thương mại. Các khu vực có đất nền quy hoạch mới đang thu hút sự quan tâm lớn từ nhà đầu tư, nhờ giá đất còn thấp và tiềm năng tăng giá cao trong tương lai.

Huyện Tiểu Cần, với bảng giá đất hấp dẫn và hạ tầng đang phát triển mạnh mẽ, là một trong những khu vực đầu tư bất động sản tiềm năng nhất tại Trà Vinh. Nhà đầu tư nên tận dụng cơ hội tại các khu vực có tiềm năng tăng trưởng cao, đặc biệt là những vị trí gần trung tâm hoặc có các dự án hạ tầng mới.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tiểu Cần là: 4.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tiểu Cần là: 40.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tiểu Cần là: 805.097 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND Tỉnh Trà Vinh
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
206

Mua bán nhà đất tại Trà Vinh

560.00 triệu 111.6 m2
Xem thêm Mua bán nhà đất tại Trà Vinh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Tiểu Cần Đường Bà Liếp (Cung Thiếu Nhi) - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ  60 - Cầu Bà Liếp 825.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Tiểu Cần Đường Sân Bóng - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ  60 - Kho Lương thực 330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Tiểu Cần 03 tuyến đường ngang - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ  60 - Đường Võ Thị Sáu 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Tiểu Cần Đường Chùa Cây Hẹ - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ  60 - Đường Võ Thị Sáu 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Tiểu Cần 02 hẻm đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Tiểu Cần Chùa Cao Đài - Hết hẻm 220.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Tiểu Cần 02 hẻm đường Trần Phú - Thị trấn Tiểu Cần Đường Trần Phú - Cặp sông 220.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường 30/4 - Thị trấn Tiểu Cần Đường 30/4 - Đường Nguyễn Văn Trổi 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Tiểu Cần Đường Nguyễn Huệ - Đường 30/4 275.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường 30/4 (chợ) - Thị trấn Tiểu Cần Đường 30/4 - Đường Võ Thị Sáu 275.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Tiểu Cần Đường nhà 3 Đông (Kho bạc) - Thị trấn Tiểu Cần Đường 30/4 (nhà Dư Đạt) - Đường Chợ gà (nhà bà Thiệt) 2.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Lê Văn Tám - Thị trấn Tiểu Cần Đường Lê Văn Tám - Hẻm đường 30/4 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Lê Văn Tám - Thị trấn Tiểu Cần Đường Lê Văn Tám - Hết hẻm 220.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Nguyễn Văn Trổi - Thị trấn Tiểu Cần Đường Nguyễn Văn Trổi - Hết hẻm 220.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu (nhà bà Trang Thị Láng) - Hết hẻm 220.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu (nhà ông Ba Diệp) - Hết hẻm 220.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu (nhà ông La Đây) - Hết hẻm 220.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Tiểu Cần Đường tránh Quốc lộ 60 (áp dụng chung xã Phú Cần) - Thị trấn Tiểu Cần Đường Bà Liếp - Quốc lộ 60 (UBND thị trấn) 2.475.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Tiểu Cần 04 tuyến đường nhánh Quốc lộ 60 - Thị trấn Tiểu Cần 1.375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Tiểu Cần Hẻm phía sau UBND huyện - Thị trấn Tiểu Cần Đường Bà Liếp - Hết hẻm 220.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Tiểu Cần Hẻm khóm 1 - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ  60 - Hết hẻm 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ 54 - Cầu khóm 5 và cầu Bà Liếp 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa Khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần Cầu Khóm 5 - Đường tỉnh 912 (Cầu Ba Sét) 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Tiểu Cần Hẻm Bà Liếp - Thị trấn Tiểu Cần Đường Bà Liếp (nhà ông Chín Quang) - Hết hẻm 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Tiểu Cần Đường đal Khóm 3 (cặp Bệnh viện mới) - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ 60 (nhà ông Truyền) - Hết tuyến 275.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Tiểu Cần Đường đal Khóm 3 - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ 60 (Cổng khóm văn hóa) - Sông Cần Chông 220.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa khóm 6 - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ 54 - Hết tuyến 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Tiểu Cần Thị trấn Tiểu Cần Các tuyến đường còn lại 192.500 - - - - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Tiểu Cần Thị trấn Tiểu Cần Các tuyến đường phụ nhánh tránh Quốc lộ 60 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa cặp kênh bà Liếp (phía khóm 5) - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ 54 - Giáp đường Nội ô thị trấn Tiểu Cần 385.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần Đường nhựa cặp kênh Bà Liếp (thửa 463, tờ bản đồ số 16) - Đường đal khóm 5 (thửa 41, tờ bản đồ số 16) 385.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa Cặp Đình Thần - Thị trấn Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu - Sông Tiểu Cần 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Tiểu Cần Đường số 5 (áp dụng chung cho xã Phú Cần) - Thị trấn Tiểu Cần Cầu Ba Sét, thị trấn Tiểu Cần (thửa 164, tờ BĐ 18) - Quốc lộ 54, xã Phú Cần 825.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Tiểu Cần Đường vào cầu khóm 2 - Thị trấn Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu - Cầu khóm 2 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa khóm 4 - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ 54 - Hết tuyến 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Tiểu Cần Đường nội ô thị trấn Tiểu Cần (Đường tỉnh 912) - Thị trấn Tiểu Cần Kênh Bà Liếp (nhánh số 1) - Ngã ba Rạch Lợp 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Tiểu Cần Đường cặp Trung tâm Văn hóa thể thao - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ 60 - Đường Võ Thị Sáu 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Tiểu Cần Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Cầu Quan Trần Hưng Đạo (ngã ba Nhà Thờ) - Đường 30/4 (Định Tấn); đối diện hết thửa 37, tờ bản đồ  31 (hộ Nguyễn Văn An) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Tiểu Cần Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Cầu Quan Đường 30/4 (Định Tấn); đối diện hết thửa 37, tờ bản đồ  31 (hộ Nguyễn Văn An) - Sông Cần Chông 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Tiểu Cần Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 60) - Thị trấn Cầu Quan Quốc lộ  60 (Giáp ranh xã Long Thới) - Bến Phà 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Tiểu Cần Đường Trần Phú (lộ Định Thuận) - Thị trấn Cầu Quan Nguyễn Huệ - Cống khóm III 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Tiểu Cần Đường Trần Phú (lộ Định Thuận) - Thị trấn Cầu Quan Cống khóm III - Trần Hưng Đạo (Quốc lộ  60) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Tiểu Cần Đường Cách Mạng Tháng 8 (Đường huyện 34) - Thị trấn Cầu Quan Giáp xã Long Thới - Cống Chín Chìa 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Tiểu Cần Đường Hùng Vương - Thị trấn Cầu Quan Cống Chín Chìa - Đường Trần Phú 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Tiểu Cần Đường Hùng Vương - Thị trấn Cầu Quan Đường Trần Phú - Sông Cần Chông 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Tiểu Cần Đường Ngang - Thị trấn Cầu Quan Quốc lộ 60 - Đường Trần Phú 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Tiểu Cần Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Cầu Quan Đường Trần Hưng Đạo (ngã ba nhà thờ Mặc Bắc) - Đường Sân bóng; đối diện hết ranh thửa 43, tờ bản đồ 16 (hộ ông Tô Kiết Hưng) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Tiểu Cần Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Cầu Quan Đường Sân bóng; đối diện hết ranh thửa 43, tờ bản đồ 16 (hộ ông Tô Kiết Hưng) - Cầu Sắt 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Tiểu Cần Đường Hai Bà Trưng (áp dụng cho xã Long Thới) - Thị trấn Cầu Quan Cầu Sắt - Giáp xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Tiểu Cần Đường 30/4 (Định Tấn) - Thị trấn Cầu Quan Đường Nguyễn Huệ - Cống đập Cần Chông 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Tiểu Cần Trung tâm Chợ Thuận An - Thị trấn Cầu Quan 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa cặp Chợ Thuận An - Thị trấn Cầu Quan Quốc lộ 60 - Kênh Định Thuận 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Tiểu Cần Trung tâm Chợ Cầu Quan - Thị trấn Cầu Quan 2.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Tiểu Cần Hẻm Trung tâm Chợ Cầu Quan - Thị trấn Cầu Quan Nhà Ông Sáu Lớn - Cuối hẻm 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Tiểu Cần Hẻm Trung tâm Chợ Cầu Quan - Thị trấn Cầu Quan Nhà Bà Hai Ánh - Đường 30/4 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Tiểu Cần Đường đal - Thị trấn Cầu Quan Trần Phú (nhà Năm Tàu) - Trần Hưng Đạo (Quốc lộ  60) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Tiểu Cần Đường đal Xóm Lá (áp dụng chung xã Long Thới) - Thị trấn Cầu Quan Nguyễn Huệ (Trường THCS thị trấn) - Rạch (nhà bà Ba Heo) (Đường Tỉnh 915 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Tiểu Cần Đường đal vào Cầu Bảy Tiệm - Thị trấn Cầu Quan Trần Phú - Nguyễn Huệ 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Tiểu Cần Đường Sân Bóng - Thị trấn Cầu Quan Đường Hai Bà Trưng - Đầu đường Cách Mạng Tháng 8 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Tiểu Cần Đường đal (Ba Chương) - Thị trấn Cầu Quan Đầu đường Hai Bà Trưng - Sông Khém 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Tiểu Cần Đường đal (Tư Thế) - Thị trấn Cầu Quan Đầu đường Hai Bà Trưng - Kênh Mặc Sẩm 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Tiểu Cần Đường đal liên Khóm 1,4,5 (áp dụng chung xã Long Thới) - Thị trấn Cầu Quan Đầu đường Hai Bà Trưng - Đường Cách Mạng Tháng 8 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Tiểu Cần Đường đal cặp Nhà thờ Ngọn - Thị trấn Cầu Quan Đường Cách Mạng Tháng 8 (Nhà thờ Ngọn) - Đường Cách Mạng Tháng 8 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Tiểu Cần Thị trấn Cầu Quan Các tuyến đường còn lại của thị trấn Cầu Quan 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Tiểu Cần Đường nối Quốc lộ 60 - Đường tỉnh 915 - Thị trấn Cầu Quan Quốc lộ 60 - Đường tỉnh 915 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa gạch Ghe Hầu - Thị trấn Cầu Quan Quốc lộ 60 - Đường Trần Phú 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Tiểu Cần Đường kênh Định Thuận - Thị trấn Cầu Quan Quốc lộ 60 - Đường Rạch Ghe Hầu 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Tiểu Cần Đường sau nhà thờ - Thị trấn Cầu Quan Nguyễn Văn Thông - Lương Văn Mẫn 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Tiểu Cần Đường Bàn Cờ 1 - Thị trấn Cầu Quan Đường Hùng Vương - Đường Sân Bóng 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Tiểu Cần Đường Bàn Cờ 2 - Thị trấn Cầu Quan Đường Hai Bà Trưng - Đường Sân Bóng 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Tiểu Cần Đường Xóm Lá - Thị trấn Cầu Quan Rach nhà ba Heo - Quốc lộ 60 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa 5 Đường - Thị trấn Cầu Quan Đường Hương lợ 34 - Kênh Mặc Sẩm 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Tiểu Cần Đường Đal cặp Nhà Thờ Mặc Bắc - Thị trấn Cầu Quan Hộ ông Trần Minh Hoàng - Hộ ông Trần Văn Dũng 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Tiểu Cần Đường Nối Đường huyện 34 - Đường tỉnh 915 - Thị trấn Cầu Quan Đường huyện 34 - Đường tỉnh 915 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Tiểu Cần Đường Xóm Cua - Thị trấn Cầu Quan Đường Hùng Vương - Hộ ông Trần Văn Chiến 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 54 Giáp ranh xã Phong Thạnh - Giáp ranh Huyện đội; đối diện hết thửa 822 tờ 4 (hộ Đoàn Văn Ân) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 54 Giáp ranh Huyện đội; đối diện hết thửa 822 tờ 4 (hộ Đoàn Văn Ân) - Cống (đến thửa 19, tờ 19 đất Nhà Thờ); đối diện đến thửa 20 tờ 19 hộ Huỳnh Văn Ở 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 54 (đoạn mới) Cống (đến thửa 19, tờ 19 đất Nhà Thờ); đối diện đến thửa 20 tờ 19 hộ Huỳnh Văn Ở - Sông Cần Chông 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 54 (đoạn mới) Sông Cần Chông - Quốc lộ  54 cũ (Tân Hùng) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 54 Cống Tài Phú - Cầu Rạch Lợp 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 54 Cầu Rạch Lợp - Cống nhà bia liệt sĩ  Tân Hùng; đối diện đường bê tông 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 54 Cống Nhà bia liệt sĩ xã Tân Hùng; đối diện đường bê tông - Cầu Te Te 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 54 Cầu Te Te - Giáp ranh Trà Cú 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Lò Ngò (giáp xã Song Lộc) - Hết ranh thửa 73, tờ bản đồ 11 (bà Năm Nga); đối diện hết thửa 52 tờ bản đồ 11 (hộ Nguyễn Thế Cao) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Hết ranh thửa 73, tờ bản đồ 11 (bà Năm Nga); đối diện hết thửa 52 tờ bản đồ 11 (hộ Nguyễn Thế Cao) - Cổng Chùa Liên Hải; đối diện hết thửa đất 119, tờ bản đồ 10 (hộ Tăng Quốc An) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Cổng Chùa Liên Hải; đối diện hết thửa  119 tờ 10 (hộ Tăng Quốc An) - Hết ranh đất Đài nước Ô Đùng; đối diện hết thửa 93 tờ bản đồ 12 (hộ Kim Của) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Hết ranh đất Đài nước Ô Đùng; đối diện hết thửa 93 tờ bản đồ 12 (hộ Kim Của) - Cống Ô Đùng 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Cống Ô Đùng - Ngã ba Bến Cát; đối diện hết thửa 50 tờ bản đồ 33 (hộ Lưu Văn Chót) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Ngã ba Bến Cát; đối diện hết thửa 50 tờ bản đồ 33 (hộ Lưu Văn Chót) - Đường đal Phú Thọ 2; đối diện đường đal xã Hiếu Tử 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Đường đal Phú Thọ 2; đối diện đường đal xã Hiếu Tử - Cống Cây hẹ 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Cống Cây hẹ - Đường ngang số 1 (Karaoke Vĩnh Khang); đối diện hết thửa 6, tờ bản đồ 8 Cây xăng Thanh Long 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Đường ngang số 1 (Karaoke Vĩnh Khang); đối diện hết thửa 6, tờ bản đồ 8 Cây xăng Thanh Long - Hết ranh Trường cấp I Tiểu Cần; đối diện hết ranh Kho bạc nhà nước huyện cũ 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Hết ranh Trường cấp I Tiểu Cần; đối diện hết ranh Kho bạc nhà nước huyện cũ - Cầu Tiểu Cần 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Cầu Tiểu Cần - Đường đal Xóm Vó xã Phú Cần; đối diện đến hết ranh Bệnh viện đa khoa huyện 3.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Đường đal Xóm Vó xã Phú Cần; đối diện đến hết ranh Bệnh viện đa khoa huyện - Ngã tư Phú Cần (Quốc lộ 54 và Quốc lộ 60) 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Ngã tư Phú Cần (Quốc lộ 54 và Quốc lộ 60) - Đường đal (Cổng nhà văn hóa ấp Cầu Tre); đối diện hết thửa 239, tờ bản đồ số 6 hộ Thạch Thị Sâm Nang 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Đường đal (Cổng nhà văn hóa ấp Cầu Tre); đối diện hết thửa 239, tờ bản đồ số 6 hộ Thạch Thị Sâm Nang - Cầu Cầu Tre 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Cầu Cầu Tre - Cống Trinh Phụ 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Cống Trinh Phụ - Cầu Cầu Suối 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Cầu Cầu Suối - Giáp ranh thị trấn Cầu Quan 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Tiểu Cần Đường tỉnh 912 Quốc lộ  54 (Ngã ba Rạch Lợp) - Cầu Đại Sư 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn