STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Tiểu Cần | Đường Bà Liếp (Cung Thiếu Nhi) - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 60 - Cầu Bà Liếp | 825.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
102 | Huyện Tiểu Cần | Đường Sân Bóng - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 60 - Kho Lương thực | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
103 | Huyện Tiểu Cần | 03 tuyến đường ngang - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 60 - Đường Võ Thị Sáu | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
104 | Huyện Tiểu Cần | Đường Chùa Cây Hẹ - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 60 - Đường Võ Thị Sáu | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
105 | Huyện Tiểu Cần | 02 hẻm đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Tiểu Cần | Chùa Cao Đài - Hết hẻm | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
106 | Huyện Tiểu Cần | 02 hẻm đường Trần Phú - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Trần Phú - Cặp sông | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
107 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm đường 30/4 - Thị trấn Tiểu Cần | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Văn Trổi | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
108 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Nguyễn Huệ - Đường 30/4 | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
109 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm đường 30/4 (chợ) - Thị trấn Tiểu Cần | Đường 30/4 - Đường Võ Thị Sáu | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
110 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhà 3 Đông (Kho bạc) - Thị trấn Tiểu Cần | Đường 30/4 (nhà Dư Đạt) - Đường Chợ gà (nhà bà Thiệt) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
111 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm đường Lê Văn Tám - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Lê Văn Tám - Hẻm đường 30/4 | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
112 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm đường Lê Văn Tám - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Lê Văn Tám - Hết hẻm | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
113 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm đường Nguyễn Văn Trổi - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Nguyễn Văn Trổi - Hết hẻm | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
114 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Võ Thị Sáu (nhà bà Trang Thị Láng) - Hết hẻm | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
115 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Võ Thị Sáu (nhà ông Ba Diệp) - Hết hẻm | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
116 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Võ Thị Sáu (nhà ông La Đây) - Hết hẻm | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
117 | Huyện Tiểu Cần | Đường tránh Quốc lộ 60 (áp dụng chung xã Phú Cần) - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Bà Liếp - Quốc lộ 60 (UBND thị trấn) | 2.475.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
118 | Huyện Tiểu Cần | 04 tuyến đường nhánh Quốc lộ 60 - Thị trấn Tiểu Cần | 1.375.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
119 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm phía sau UBND huyện - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Bà Liếp - Hết hẻm | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
120 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm khóm 1 - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 60 - Hết hẻm | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
121 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 54 - Cầu khóm 5 và cầu Bà Liếp | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
122 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa Khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần | Cầu Khóm 5 - Đường tỉnh 912 (Cầu Ba Sét) | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
123 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm Bà Liếp - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Bà Liếp (nhà ông Chín Quang) - Hết hẻm | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
124 | Huyện Tiểu Cần | Đường đal Khóm 3 (cặp Bệnh viện mới) - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 60 (nhà ông Truyền) - Hết tuyến | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
125 | Huyện Tiểu Cần | Đường đal Khóm 3 - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 60 (Cổng khóm văn hóa) - Sông Cần Chông | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
126 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa khóm 6 - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 54 - Hết tuyến | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
127 | Huyện Tiểu Cần | Thị trấn Tiểu Cần | Các tuyến đường còn lại | 192.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
128 | Huyện Tiểu Cần | Thị trấn Tiểu Cần | Các tuyến đường phụ nhánh tránh Quốc lộ 60 | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
129 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa cặp kênh bà Liếp (phía khóm 5) - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 54 - Giáp đường Nội ô thị trấn Tiểu Cần | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
130 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần | Đường nhựa cặp kênh Bà Liếp (thửa 463, tờ bản đồ số 16) - Đường đal khóm 5 (thửa 41, tờ bản đồ số 16) | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
131 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa Cặp Đình Thần - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Võ Thị Sáu - Sông Tiểu Cần | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
132 | Huyện Tiểu Cần | Đường số 5 (áp dụng chung cho xã Phú Cần) - Thị trấn Tiểu Cần | Cầu Ba Sét, thị trấn Tiểu Cần (thửa 164, tờ BĐ 18) - Quốc lộ 54, xã Phú Cần | 825.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
133 | Huyện Tiểu Cần | Đường vào cầu khóm 2 - Thị trấn Tiểu Cần | Đường Võ Thị Sáu - Cầu khóm 2 | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
134 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa khóm 4 - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 54 - Hết tuyến | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
135 | Huyện Tiểu Cần | Đường nội ô thị trấn Tiểu Cần (Đường tỉnh 912) - Thị trấn Tiểu Cần | Kênh Bà Liếp (nhánh số 1) - Ngã ba Rạch Lợp | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
136 | Huyện Tiểu Cần | Đường cặp Trung tâm Văn hóa thể thao - Thị trấn Tiểu Cần | Quốc lộ 60 - Đường Võ Thị Sáu | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
137 | Huyện Tiểu Cần | Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Cầu Quan | Trần Hưng Đạo (ngã ba Nhà Thờ) - Đường 30/4 (Định Tấn); đối diện hết thửa 37, tờ bản đồ 31 (hộ Nguyễn Văn An) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
138 | Huyện Tiểu Cần | Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Cầu Quan | Đường 30/4 (Định Tấn); đối diện hết thửa 37, tờ bản đồ 31 (hộ Nguyễn Văn An) - Sông Cần Chông | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện Tiểu Cần | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 60) - Thị trấn Cầu Quan | Quốc lộ 60 (Giáp ranh xã Long Thới) - Bến Phà | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
140 | Huyện Tiểu Cần | Đường Trần Phú (lộ Định Thuận) - Thị trấn Cầu Quan | Nguyễn Huệ - Cống khóm III | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
141 | Huyện Tiểu Cần | Đường Trần Phú (lộ Định Thuận) - Thị trấn Cầu Quan | Cống khóm III - Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 60) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Tiểu Cần | Đường Cách Mạng Tháng 8 (Đường huyện 34) - Thị trấn Cầu Quan | Giáp xã Long Thới - Cống Chín Chìa | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
143 | Huyện Tiểu Cần | Đường Hùng Vương - Thị trấn Cầu Quan | Cống Chín Chìa - Đường Trần Phú | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
144 | Huyện Tiểu Cần | Đường Hùng Vương - Thị trấn Cầu Quan | Đường Trần Phú - Sông Cần Chông | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Tiểu Cần | Đường Ngang - Thị trấn Cầu Quan | Quốc lộ 60 - Đường Trần Phú | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Tiểu Cần | Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Cầu Quan | Đường Trần Hưng Đạo (ngã ba nhà thờ Mặc Bắc) - Đường Sân bóng; đối diện hết ranh thửa 43, tờ bản đồ 16 (hộ ông Tô Kiết Hưng) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Tiểu Cần | Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Cầu Quan | Đường Sân bóng; đối diện hết ranh thửa 43, tờ bản đồ 16 (hộ ông Tô Kiết Hưng) - Cầu Sắt | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Tiểu Cần | Đường Hai Bà Trưng (áp dụng cho xã Long Thới) - Thị trấn Cầu Quan | Cầu Sắt - Giáp xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Tiểu Cần | Đường 30/4 (Định Tấn) - Thị trấn Cầu Quan | Đường Nguyễn Huệ - Cống đập Cần Chông | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Tiểu Cần | Trung tâm Chợ Thuận An - Thị trấn Cầu Quan | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
151 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa cặp Chợ Thuận An - Thị trấn Cầu Quan | Quốc lộ 60 - Kênh Định Thuận | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Tiểu Cần | Trung tâm Chợ Cầu Quan - Thị trấn Cầu Quan | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
153 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm Trung tâm Chợ Cầu Quan - Thị trấn Cầu Quan | Nhà Ông Sáu Lớn - Cuối hẻm | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Tiểu Cần | Hẻm Trung tâm Chợ Cầu Quan - Thị trấn Cầu Quan | Nhà Bà Hai Ánh - Đường 30/4 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Tiểu Cần | Đường đal - Thị trấn Cầu Quan | Trần Phú (nhà Năm Tàu) - Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 60) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Tiểu Cần | Đường đal Xóm Lá (áp dụng chung xã Long Thới) - Thị trấn Cầu Quan | Nguyễn Huệ (Trường THCS thị trấn) - Rạch (nhà bà Ba Heo) (Đường Tỉnh 915 | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Tiểu Cần | Đường đal vào Cầu Bảy Tiệm - Thị trấn Cầu Quan | Trần Phú - Nguyễn Huệ | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Tiểu Cần | Đường Sân Bóng - Thị trấn Cầu Quan | Đường Hai Bà Trưng - Đầu đường Cách Mạng Tháng 8 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Tiểu Cần | Đường đal (Ba Chương) - Thị trấn Cầu Quan | Đầu đường Hai Bà Trưng - Sông Khém | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Tiểu Cần | Đường đal (Tư Thế) - Thị trấn Cầu Quan | Đầu đường Hai Bà Trưng - Kênh Mặc Sẩm | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Tiểu Cần | Đường đal liên Khóm 1,4,5 (áp dụng chung xã Long Thới) - Thị trấn Cầu Quan | Đầu đường Hai Bà Trưng - Đường Cách Mạng Tháng 8 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Tiểu Cần | Đường đal cặp Nhà thờ Ngọn - Thị trấn Cầu Quan | Đường Cách Mạng Tháng 8 (Nhà thờ Ngọn) - Đường Cách Mạng Tháng 8 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Tiểu Cần | Thị trấn Cầu Quan | Các tuyến đường còn lại của thị trấn Cầu Quan | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Tiểu Cần | Đường nối Quốc lộ 60 - Đường tỉnh 915 - Thị trấn Cầu Quan | Quốc lộ 60 - Đường tỉnh 915 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa gạch Ghe Hầu - Thị trấn Cầu Quan | Quốc lộ 60 - Đường Trần Phú | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Tiểu Cần | Đường kênh Định Thuận - Thị trấn Cầu Quan | Quốc lộ 60 - Đường Rạch Ghe Hầu | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Tiểu Cần | Đường sau nhà thờ - Thị trấn Cầu Quan | Nguyễn Văn Thông - Lương Văn Mẫn | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Tiểu Cần | Đường Bàn Cờ 1 - Thị trấn Cầu Quan | Đường Hùng Vương - Đường Sân Bóng | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Tiểu Cần | Đường Bàn Cờ 2 - Thị trấn Cầu Quan | Đường Hai Bà Trưng - Đường Sân Bóng | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Tiểu Cần | Đường Xóm Lá - Thị trấn Cầu Quan | Rach nhà ba Heo - Quốc lộ 60 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa 5 Đường - Thị trấn Cầu Quan | Đường Hương lợ 34 - Kênh Mặc Sẩm | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Tiểu Cần | Đường Đal cặp Nhà Thờ Mặc Bắc - Thị trấn Cầu Quan | Hộ ông Trần Minh Hoàng - Hộ ông Trần Văn Dũng | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Tiểu Cần | Đường Nối Đường huyện 34 - Đường tỉnh 915 - Thị trấn Cầu Quan | Đường huyện 34 - Đường tỉnh 915 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Tiểu Cần | Đường Xóm Cua - Thị trấn Cầu Quan | Đường Hùng Vương - Hộ ông Trần Văn Chiến | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 54 | Giáp ranh xã Phong Thạnh - Giáp ranh Huyện đội; đối diện hết thửa 822 tờ 4 (hộ Đoàn Văn Ân) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 54 | Giáp ranh Huyện đội; đối diện hết thửa 822 tờ 4 (hộ Đoàn Văn Ân) - Cống (đến thửa 19, tờ 19 đất Nhà Thờ); đối diện đến thửa 20 tờ 19 hộ Huỳnh Văn Ở | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 54 (đoạn mới) | Cống (đến thửa 19, tờ 19 đất Nhà Thờ); đối diện đến thửa 20 tờ 19 hộ Huỳnh Văn Ở - Sông Cần Chông | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 54 (đoạn mới) | Sông Cần Chông - Quốc lộ 54 cũ (Tân Hùng) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 54 | Cống Tài Phú - Cầu Rạch Lợp | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 54 | Cầu Rạch Lợp - Cống nhà bia liệt sĩ Tân Hùng; đối diện đường bê tông | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 54 | Cống Nhà bia liệt sĩ xã Tân Hùng; đối diện đường bê tông - Cầu Te Te | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 54 | Cầu Te Te - Giáp ranh Trà Cú | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 60 | Lò Ngò (giáp xã Song Lộc) - Hết ranh thửa 73, tờ bản đồ 11 (bà Năm Nga); đối diện hết thửa 52 tờ bản đồ 11 (hộ Nguyễn Thế Cao) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 60 | Hết ranh thửa 73, tờ bản đồ 11 (bà Năm Nga); đối diện hết thửa 52 tờ bản đồ 11 (hộ Nguyễn Thế Cao) - Cổng Chùa Liên Hải; đối diện hết thửa đất 119, tờ bản đồ 10 (hộ Tăng Quốc An) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 60 | Cổng Chùa Liên Hải; đối diện hết thửa 119 tờ 10 (hộ Tăng Quốc An) - Hết ranh đất Đài nước Ô Đùng; đối diện hết thửa 93 tờ bản đồ 12 (hộ Kim Của) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 60 | Hết ranh đất Đài nước Ô Đùng; đối diện hết thửa 93 tờ bản đồ 12 (hộ Kim Của) - Cống Ô Đùng | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 60 | Cống Ô Đùng - Ngã ba Bến Cát; đối diện hết thửa 50 tờ bản đồ 33 (hộ Lưu Văn Chót) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 60 | Ngã ba Bến Cát; đối diện hết thửa 50 tờ bản đồ 33 (hộ Lưu Văn Chót) - Đường đal Phú Thọ 2; đối diện đường đal xã Hiếu Tử | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 60 | Đường đal Phú Thọ 2; đối diện đường đal xã Hiếu Tử - Cống Cây hẹ | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 60 | Cống Cây hẹ - Đường ngang số 1 (Karaoke Vĩnh Khang); đối diện hết thửa 6, tờ bản đồ 8 Cây xăng Thanh Long | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 60 | Đường ngang số 1 (Karaoke Vĩnh Khang); đối diện hết thửa 6, tờ bản đồ 8 Cây xăng Thanh Long - Hết ranh Trường cấp I Tiểu Cần; đối diện hết ranh Kho bạc nhà nước huyện cũ | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 60 | Hết ranh Trường cấp I Tiểu Cần; đối diện hết ranh Kho bạc nhà nước huyện cũ - Cầu Tiểu Cần | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 60 | Cầu Tiểu Cần - Đường đal Xóm Vó xã Phú Cần; đối diện đến hết ranh Bệnh viện đa khoa huyện | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 60 | Đường đal Xóm Vó xã Phú Cần; đối diện đến hết ranh Bệnh viện đa khoa huyện - Ngã tư Phú Cần (Quốc lộ 54 và Quốc lộ 60) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 60 | Ngã tư Phú Cần (Quốc lộ 54 và Quốc lộ 60) - Đường đal (Cổng nhà văn hóa ấp Cầu Tre); đối diện hết thửa 239, tờ bản đồ số 6 hộ Thạch Thị Sâm Nang | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 60 | Đường đal (Cổng nhà văn hóa ấp Cầu Tre); đối diện hết thửa 239, tờ bản đồ số 6 hộ Thạch Thị Sâm Nang - Cầu Cầu Tre | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 60 | Cầu Cầu Tre - Cống Trinh Phụ | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 60 | Cống Trinh Phụ - Cầu Cầu Suối | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 60 | Cầu Cầu Suối - Giáp ranh thị trấn Cầu Quan | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Tiểu Cần | Đường tỉnh 912 | Quốc lộ 54 (Ngã ba Rạch Lợp) - Cầu Đại Sư | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tiểu Cần, Trà Vinh: Đoạn Đường Vào Cầu Khóm 2 - Thị Trấn Tiểu Cần
Bảng giá đất của Huyện Tiểu Cần, Trà Vinh cho đoạn đường từ Đường Võ Thị Sáu đến Cầu Khóm 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Đường Võ Thị Sáu đến Cầu Khóm 2 có mức giá 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này cho thấy sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển, có thể gần các tiện ích công cộng hoặc các tuyến giao thông quan trọng, từ đó tạo điều kiện thuận lợi cho việc sử dụng và đầu tư.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ Đường Võ Thị Sáu đến Cầu Khóm 2, thị trấn Tiểu Cần. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tiểu Cần, Trà Vinh: Đoạn Đường Nhựa Khóm 4 - Thị Trấn Tiểu Cần
Bảng giá đất của Huyện Tiểu Cần, Trà Vinh cho đoạn đường Nhựa Khóm 4 - Thị Trấn Tiểu Cần, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nhựa Khóm 4 có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ Quốc lộ 54 đến Hết tuyến. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính và khu vực trung tâm của thị trấn. Sự kết nối tốt với các tiện ích công cộng và khả năng phát triển đô thị là các yếu tố chính làm tăng giá trị đất tại đây. Khu vực này là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư và phát triển bất động sản.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần phần giữa đoạn đường từ Quốc lộ 54 đến Hết tuyến. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị ổn định nhờ vào khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Tiềm năng phát triển và đầu tư tại khu vực này vẫn được đảm bảo.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn một chút so với các vị trí trên, nhưng vẫn nằm trong đoạn đường chính và có tiềm năng phát triển tốt. Khu vực này là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn, đồng thời vẫn có khả năng tăng trưởng ổn định.
Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nếu được đầu tư và phát triển đúng cách.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nhựa Khóm 4 - Thị Trấn Tiểu Cần. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trà Vinh Huyện Tiểu Cần: Đường Nội Ô Thị Trấn Tiểu Cần (Đường Tỉnh 912)
Bảng giá đất của huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh cho đoạn đường nội ô thị trấn Tiểu Cần (Đường tỉnh 912) đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Kênh Bà Liếp (nhánh số 1) đến Ngã ba Rạch Lợp, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực này.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nội ô thị trấn Tiểu Cần (Đường tỉnh 912) có mức giá là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực nông thôn của huyện Tiểu Cần. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao do vị trí thuận lợi gần các tiện ích đô thị và giao thông chính. Đoạn đường này từ Kênh Bà Liếp (nhánh số 1) đến Ngã ba Rạch Lợp có giá trị cao nhờ vào sự phát triển của cơ sở hạ tầng và mật độ dân cư cao, điều này làm tăng giá trị đất tại khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực nội ô thị trấn Tiểu Cần, đặc biệt là tại các vị trí dọc theo Đường tỉnh 912. Việc nắm rõ mức giá này sẽ hỗ trợ người dân và các nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản tại khu vực đô thị.
Bảng Giá Đất Huyện Tiểu Cần, Tỉnh Trà Vinh: Đường Cặp Trung Tâm Văn Hóa Thể Thao - Thị Trấn Tiểu Cần
Bảng giá đất của Huyện Tiểu Cần, Tỉnh Trà Vinh cho đoạn đường từ Quốc lộ 60 đến Đường Võ Thị Sáu, loại đất ở nông thôn tại Thị trấn Tiểu Cần, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Quốc lộ 60 đến Đường Võ Thị Sáu có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở những khu vực nông thôn có tiềm năng phát triển hoặc gần các tiện ích công cộng quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Đường Cặp Trung Tâm Văn Hóa Thể Thao, Thị trấn Tiểu Cần, Huyện Tiểu Cần, Tỉnh Trà Vinh. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Tiểu Cần, Trà Vinh: Đoạn Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Cầu Quan
Bảng giá đất của Huyện Tiểu Cần, Trà Vinh cho đoạn đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Cầu Quan, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản và đưa ra quyết định hợp lý về mua bán đất đai
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Huệ có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần ngã ba Nhà Thờ, đối diện thửa 37, tờ bản đồ 31 (hộ Nguyễn Văn An). Vị trí này có giá trị cao nhất trong đoạn đường do sự thuận tiện về giao thông và vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng
Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Đường 30/4 (Định Tấn). Dù giá thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị ổn định với tiềm năng phát triển tốt
Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có những đặc điểm thuận lợi về vị trí và giao thông, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Cầu Quan, Huyện Tiểu Cần. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.