17:48 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Tiền Giang: Cơ hội đầu tư và tiềm năng phát triển bất động sản đáng giá

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Tiền Giang đang thu hút sự chú ý của giới đầu tư nhờ vị trí chiến lược và sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế - xã hội. Theo quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, giá đất tại đây được điều chỉnh để phản ánh chính xác giá trị thị trường, mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan về Tiền Giang: Vị trí chiến lược và cơ hội phát triển vượt trội

Tiền Giang là tỉnh thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, nổi bật với vị trí cửa ngõ giao thương giữa miền Đông và miền Tây Nam Bộ.

Được bao quanh bởi các trục giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A, cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận, khu vực này đang trở thành trung tâm kết nối kinh tế quan trọng.

Sự phát triển của hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông lớn, đã làm tăng giá trị bất động sản tại Tiền Giang.

Các tuyến đường tỉnh lộ được nâng cấp, cùng sự mở rộng của các khu công nghiệp như Tân Hương, Long Giang, đã thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước. Hệ thống tiện ích như trường học, bệnh viện, và khu thương mại cũng góp phần làm tăng sức hút cho khu vực.

Phân tích giá đất tại Tiền Giang

Giá đất cao nhất tại Tiền Giang lên đến 28.800.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất là 44.000 đồng/m². Mức giá trung bình 1.425.202 đồng/m² phản ánh sự chênh lệch lớn giữa khu vực trung tâm thành phố Mỹ Tho và các huyện vùng ven như Cai Lậy, Chợ Gạo.

Với mức giá này, Tiền Giang nằm trong nhóm tỉnh có giá đất hợp lý so với các khu vực khác ở Đồng bằng sông Cửu Long như Cần Thơ hay Long An. Đầu tư vào bất động sản tại đây có thể phù hợp cho chiến lược trung hạn, tận dụng cơ hội từ các dự án hạ tầng sắp hoàn thành như cao tốc Mỹ Thuận - Cần Thơ.

Giá đất ở các khu vực ven đô và nông thôn, dù thấp hơn, lại mang tiềm năng lớn nhờ sự chuyển dịch dân cư và nhu cầu phát triển các khu đô thị mới. So với các tỉnh khác, bất động sản tại Tiền Giang có lợi thế từ vị trí chiến lược, khả năng tăng trưởng giá đất trong tương lai là rất cao.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của bất động sản Tiền Giang

Tiền Giang không chỉ sở hữu lợi thế về vị trí mà còn là điểm đến lý tưởng cho đầu tư bất động sản nhờ sự ổn định của kinh tế địa phương. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường vành đai, khu công nghiệp Long Giang, và cảng Mỹ Tho đang tạo ra sức hút lớn đối với nhà đầu tư.

Sự phát triển của ngành du lịch sinh thái tại các khu vực như cù lao Thới Sơn, chợ nổi Cái Bè, và hệ thống kênh rạch đặc trưng cũng góp phần làm tăng giá trị bất động sản. Thêm vào đó, quy hoạch đô thị tại các khu vực ven đô, đặc biệt là khu vực tiếp giáp với Long An và TP.HCM, sẽ tiếp tục tạo đà cho sự phát triển mạnh mẽ của thị trường.

Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, cùng với nhu cầu mua đất để xây dựng nhà ở, dự kiến sẽ tăng cao trong những năm tới. Tiền Giang đang dần trở thành một điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền Tây Nam Bộ.

Tiền Giang là điểm đến đầy hứa hẹn cho cả nhà đầu tư và người mua để ở nhờ sự phát triển hạ tầng, vị trí chiến lược, và tiềm năng tăng trưởng giá trị đất. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Tiền Giang trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Tiền Giang là: 28.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Tiền Giang là: 44.000 đ
Giá đất trung bình tại Tiền Giang là: 1.424.075 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5317

Mua bán nhà đất tại Tiền Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tiền Giang
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5301 Huyện Cái Bè Trương Công Định (Đường tỉnh 875) - Thị trấn Cái Bè Bến Cảng - Ngô Văn Nhạc 3.200.000 - - - - Đất TM-DV
5302 Huyện Cái Bè Trương Công Định (Đường tỉnh 875) - Thị trấn Cái Bè Ngô Văn Nhạc - Cầu Cái Bè 3.520.000 - - - - Đất TM-DV
5303 Huyện Cái Bè Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875) - Thị trấn Cái Bè Cầu Cái Bè - Ranh Chi Cục Thuế 3.520.000 - - - - Đất TM-DV
5304 Huyện Cái Bè Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875) - Thị trấn Cái Bè Ranh Chi Cục Thuế - Ranh phía Bắc Trường THPT Huỳnh Văn Sâm 3.200.000 - - - - Đất TM-DV
5305 Huyện Cái Bè Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875) - Thị trấn Cái Bè Ranh phía Bắc Trường THPT Huỳnh Văn Sâm - Giáp ranh xã Phú An, huyện Cai Lậy 2.400.000 - - - - Đất TM-DV
5306 Huyện Cái Bè Đốc Binh Kiều - Thị trấn Cái Bè Trưng Nữ Vương - Thiên Hộ Dương 2.720.000 - - - - Đất TM-DV
5307 Huyện Cái Bè Đốc Binh Kiều - Thị trấn Cái Bè Thiên Hộ Dương - Phạm Hồng Thái 2.480.000 - - - - Đất TM-DV
5308 Huyện Cái Bè Lãnh Binh Cẩn - Thị trấn Cái Bè Cô Bắc - Thiên Hộ Dương 2.800.000 - - - - Đất TM-DV
5309 Huyện Cái Bè Lãnh Binh Cẩn - Thị trấn Cái Bè Thiên Hộ Dương - Hết đường 1.120.000 - - - - Đất TM-DV
5310 Huyện Cái Bè Đường vào Trường cấp 3 thị trấn Cái Bè (02 đường) - Thị trấn Cái Bè Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875) - Trường THPT Cái Bè 1.360.000 - - - - Đất TM-DV
5311 Huyện Cái Bè Nguyễn Thái Học - Thị trấn Cái Bè Trưng Nữ Vương - Trương Công Định (Đường tỉnh 875) 2.560.000 - - - - Đất TM-DV
5312 Huyện Cái Bè Nguyễn Thái Học - Thị trấn Cái Bè Trương Công Định (Đường tỉnh 875) - Sân banh khu 2 1.760.000 - - - - Đất TM-DV
5313 Huyện Cái Bè Nguyễn Thái Học - Thị trấn Cái Bè Sân banh khu 2 - Giáp ranh Hòa Khánh 1.200.000 - - - - Đất TM-DV
5314 Huyện Cái Bè Phạm Hồng Thái - Thị trấn Cái Bè Trương Công Định (Đường tỉnh 875) - Trưng Nữ Vương 2.560.000 - - - - Đất TM-DV
5315 Huyện Cái Bè Phạm Ngũ Lão - Thị trấn Cái Bè Trương Công Định (Đường tỉnh 875) - Đốc Binh Kiều (Tạ Thu Thâu cũ, khu 2) 2.560.000 - - - - Đất TM-DV
5316 Huyện Cái Bè Lê Văn Duyệt A - Thị trấn Cái Bè Thiên Hộ Dương - Nguyễn Thái Học 2.560.000 - - - - Đất TM-DV
5317 Huyện Cái Bè Ngô Văn Nhạc - Thị trấn Cái Bè Trương Công Định (Đường tỉnh 875) - Đốc Binh Kiều (Tạ Thu Thâu cũ, khu 2) 2.320.000 - - - - Đất TM-DV
5318 Huyện Cái Bè Bảo Định Giang (Đường huyện 74) - Thị trấn Cái Bè Trương Công Định (Đường tỉnh 875) - Cầu số 1 2.560.000 - - - - Đất TM-DV
5319 Huyện Cái Bè Bảo Định Giang (Đường huyện 74) - Thị trấn Cái Bè Cầu số 1 - Cầu Bà Hợp 2.080.000 - - - - Đất TM-DV
5320 Huyện Cái Bè Thái Văn Tân (Đường đan dọc rạch Cầu Chùa cũ) - Thị trấn Cái Bè Bảo Định Giang (Đường huyện 74) - Cuối đường (cầu Chùa) 600.000 - - - - Đất TM-DV
5321 Huyện Cái Bè Lê Thị Kim Chi (đường vào làng nghề bánh phồng cũ) - Thị trấn Cái Bè Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875) - Hết đường nhựa 1.680.000 - - - - Đất TM-DV
5322 Huyện Cái Bè Đường Hoàng Việt - Thị trấn Cái Bè Cầu Cái Bè - Cống (khu 4) 2.000.000 - - - - Đất TM-DV
5323 Huyện Cái Bè Đường Hoàng Việt - Thị trấn Cái Bè Cống (khu 4) - Cống (Cầu chuồng gà cũ) 1.680.000 - - - - Đất TM-DV
5324 Huyện Cái Bè Đường Hoàng Việt - Thị trấn Cái Bè Cống (Cầu chuồng gà cũ) - Ranh Đông Hòa Hiệp 1.200.000 - - - - Đất TM-DV
5325 Huyện Cái Bè Đường đan chùa Phước Thới - Thị trấn Cái Bè Lê Thị Kim Chi - bánh Phồng 784.000 - - - - Đất TM-DV
5326 Huyện Cái Bè Phan Bội Châu - Thị trấn Cái Bè Đốc Binh Kiều (khu 1) - Lãnh Binh Cẩn 1.200.000 - - - - Đất TM-DV
5327 Huyện Cái Bè Phan Chu Trinh - Thị trấn Cái Bè Đốc Binh Kiều (khu 1) - Trưng Nữ Vương 1.200.000 - - - - Đất TM-DV
5328 Huyện Cái Bè Đường Xẻo Mây ven Sông Tiền (Đường huyện 74 B ) - Thị trấn Cái Bè Trương Công Định (Đường tỉnh 875) - Cống giáp ranh đất ông 2 Hữu 1.200.000 - - - - Đất TM-DV
5329 Huyện Cái Bè Đường Xẻo Mây ven Sông Tiền (Đường huyện 74 B ) - Thị trấn Cái Bè Cống giáp ranh đất ông 2 Hữu - Ranh Hòa Khánh 960.000 - - - - Đất TM-DV
5330 Huyện Cái Bè Võ Văn Giáo (Đường vào Mộ Lớn Thượng cũ) - Thị trấn Cái Bè Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875) - Mộ Lớn Thượng 1.680.000 - - - - Đất TM-DV
5331 Huyện Cái Bè Võ Văn Giáo (Đường vào Mộ Lớn Thượng cũ) - Thị trấn Cái Bè Mộ Lớn Thượng - Đường đan về hướng đông (hết đường) 688.000 - - - - Đất TM-DV
5332 Huyện Cái Bè Phan Văn Ba (ngã ba Mộ Lớn Thượng cũ) - Thị trấn Cái Bè Ngã ba đường - Lê Quý Đôn (cầu Nhà thờ) 1.680.000 - - - - Đất TM-DV
5333 Huyện Cái Bè Nguyễn Văn Bàng (đường vào kho VLXD Thanh Tân) - Thị trấn Cái Bè Lê Quý Đôn - Võ Văn Giáo (Đường vào Mộ Lớn Thượng cũ) 1.040.000 - - - - Đất TM-DV
5334 Huyện Cái Bè Nguyễn Văn Thâm (Đường dọc công viên TT.Cái Bè) - Thị trấn Cái Bè Trương Công Định (Đường tỉnh 875) - Đường Đốc Binh Kiều. Khu 1 2.560.000 - - - - Đất TM-DV
5335 Huyện Cái Bè Các đường còn lại - Thị trấn Cái Bè 368.000 - - - - Đất TM-DV
5336 Huyện Cái Bè Khu vực trung tâm thương mại thị trấn Cái Bè - Thị trấn Cái Bè 3.520.000 - - - - Đất TM-DV
5337 Huyện Cái Bè Đường Nguyễn Văn Tốt - Thị trấn Cái Bè Đường Võ Văn Giáo - Trường cấp 3 2.000.000 - - - - Đất TM-DV
5338 Huyện Cái Bè Đường cặp Trường Huỳnh Văn - Thị trấn Cái Bè Nguyễn Chí Công - Ranh xã Đông Hòa Hiệp 1.040.000 - - - - Đất TM-DV
5339 Huyện Cái Bè Đường Lộ Gòn - Thị trấn Cái Bè Nguyễn Chí Công - Lộ Trâm Bầu (Rạch Bà Lát, xã Đông Hòa Hiệp) 552.000 - - - - Đất TM-DV
5340 Huyện Cái Bè Đường xuống bến đò An Ninh Đường tỉnh 864 - Bến đò An Ninh 360.000 - - - - Đất TM-DV
5341 Huyện Cái Bè Quốc lộ 1 (trừ các khu thương mại trên Quốc lộ) Giáp ranh Cai Lậy - Km 2004 + 300 (Công ty Dream MeKong) 468.000 - - - - Đất SX-KD
5342 Huyện Cái Bè Quốc lộ 1 (trừ các khu thương mại trên Quốc lộ) Km 2004 + 300 (Công ty Dream MeKong) - Km 2012 (ranh Thiện Trí - Hòa Khánh) 504.000 - - - - Đất SX-KD
5343 Huyện Cái Bè Quốc lộ 1 (trừ các khu thương mại trên Quốc lộ) Km 2012 (ranh Thiện Trí - Hòa Khánh) - Cầu Rạch Chanh 396.000 - - - - Đất SX-KD
5344 Huyện Cái Bè Quốc lộ 1 (trừ các khu thương mại trên Quốc lộ) Cầu Rạch Chanh - Cầu Rạch Giồng 468.000 - - - - Đất SX-KD
5345 Huyện Cái Bè Quốc lộ 1 (trừ các khu thương mại trên Quốc lộ) Cầu Rạch Giồng - Bến phà cũ 352.800 - - - - Đất SX-KD
5346 Huyện Cái Bè Quốc lộ 1 (trừ các khu thương mại trên Quốc lộ) Ngã ba đường dẫn vào cầu Mỹ Thuận - Cầu Mỹ Thuận 309.600 - - - - Đất SX-KD
5347 Huyện Cái Bè Quốc lộ 30 (trừ khu thương mại trên quốc lộ) Cầu Bà Tứ - Giáp ranh xã Mỹ Hiệp (Cao Lãnh - ĐT) 291.600 - - - - Đất SX-KD
5348 Huyện Cái Bè Quốc lộ 30 (trừ khu thương mại trên quốc lộ) Cầu Bà Tứ - Giáp ranh xã Mỹ Hiệp (Cao Lãnh - ĐT) 291.600 - - - - Đất SX-KD
5349 Huyện Cái Bè Đường dẫn cao tốc Quốc lộ 1 - Đường cao tốc (xã Mỹ Hội) 288.000 - - - - Đất SX-KD
5350 Huyện Cái Bè Đường dẫn cao tốc Quốc lộ 1 - Đường cao tốc (xã An Thái Trung) 432.000 - - - - Đất SX-KD
5351 Huyện Cái Bè Đường tỉnh 865 Cầu Kênh 9 (giáp ranh Cai Lậy) - Cầu Kênh Chà Dưới 291.600 - - - - Đất SX-KD
5352 Huyện Cái Bè Đường tỉnh 865 Cầu Kênh Chà Dưới - Cầu Phụng Thớt 291.600 - - - - Đất SX-KD
5353 Huyện Cái Bè Đường tỉnh 865 Cầu Phụng Thớt - Cầu Bằng Lãng (Giáp ranh tỉnh Đồng Tháp - xã Hậu Mỹ Bắc B) 226.800 - - - - Đất SX-KD
5354 Huyện Cái Bè Đường tỉnh 869 Quốc lộ 1 - Cầu Ông Ngũ 468.000 - - - - Đất SX-KD
5355 Huyện Cái Bè Đường tỉnh 869 Cầu Ông Ngũ - Đường đan lộ nhỏ 360.000 - - - - Đất SX-KD
5356 Huyện Cái Bè Đường tỉnh 869 Đường đan lộ nhỏ - UBND xã Hậu Thành 468.000 - - - - Đất SX-KD
5357 Huyện Cái Bè Đường tỉnh 869 UBND xã Hậu Thành - Đường huyện 71 540.000 - - - - Đất SX-KD
5358 Huyện Cái Bè Đường tỉnh 869 Đường huyện 71 - Cầu Một Thước 360.000 - - - - Đất SX-KD
5359 Huyện Cái Bè Đường tỉnh 869 Cầu Một Thước - Đầu kênh Đòn Dong (Cây xăng số 5) 576.000 - - - - Đất SX-KD
5360 Huyện Cái Bè Đường tỉnh 869 Đầu kênh Đòn Dong (Cây xăng số 5) - Cầu Thiện Hộ mới 540.000 - - - - Đất SX-KD
5361 Huyện Cái Bè Đường tỉnh 863 Quốc lộ 1 - Cầu Thông Lưu 248.400 - - - - Đất SX-KD
5362 Huyện Cái Bè Đường tỉnh 863 Cầu Thông Lưu - Cầu Nước Chùa 208.800 - - - - Đất SX-KD
5363 Huyện Cái Bè Đường tỉnh 863 Cầu Nước Chùa - Cầu Đường Củi Lớn 248.400 - - - - Đất SX-KD
5364 Huyện Cái Bè Đường tỉnh 863 Cầu Đường Củi Lớn - Trụ sở UBND xã Mỹ Trung 208.800 - - - - Đất SX-KD
5365 Huyện Cái Bè Đường tỉnh 863 Trụ sở UBND xã Mỹ Trung - Bia tưởng niệm chiến thắng Ngã Sáu 248.400 - - - - Đất SX-KD
5366 Huyện Cái Bè Đường tỉnh 861 Quốc lộ 1 - Ngã ba đường vào chợ An Thái Đông (đường gần nhất với ranh cuối nhà lồng chợ) 432.000 - - - - Đất SX-KD
5367 Huyện Cái Bè Đường tỉnh 861 Ngã ba đường vào chợ An Thái Đông (đường gần nhất với ranh cuối nhà lồng chợ) - Cầu Bào Giai 360.000 - - - - Đất SX-KD
5368 Huyện Cái Bè Đường tỉnh 861 Cầu Bào Giai - Cầu Mương Điều 248.400 - - - - Đất SX-KD
5369 Huyện Cái Bè Đường tỉnh 861 Cầu Mương Điều - Cầu Kênh Kho 208.800 - - - - Đất SX-KD
5370 Huyện Cái Bè Đường tỉnh 861 Cầu Kênh Kho - Hết tuyến 165.600 - - - - Đất SX-KD
5371 Huyện Cái Bè Đường tỉnh 864 Xã Hiệp Đức - huyện Cai Lậy - Cầu Cái Bè 2 ấp An Ninh (Đông Hòa Hiệp) 432.000 - - - - Đất SX-KD
5372 Huyện Cái Bè Đường tỉnh 864 Cổng văn hóa (giáp ranh TT. Cái Bè) - Ranh phía Tây Nhà Thờ Xẻo Mây 360.000 - - - - Đất SX-KD
5373 Huyện Cái Bè Đường tỉnh 864 Ranh phía Tây Nhà Thờ Xẻo Mây - Sông Trà Lọt 270.000 - - - - Đất SX-KD
5374 Huyện Cái Bè Đường tỉnh 864 Sông Trà Lọt - Cầu Mỹ Thuận (Xã Hòa Hưng) 162.000 - - - - Đất SX-KD
5375 Huyện Cái Bè Đường huyện 75 (Hòa Khánh - Miễu Cậu) Quốc lộ 1 - Cầu Bà Huê 198.000 - - - - Đất SX-KD
5376 Huyện Cái Bè Đường huyện 75 (Hòa Khánh - Miễu Cậu) Cầu Bà Huê - Cầu Nước Trong 180.000 - - - - Đất SX-KD
5377 Huyện Cái Bè Đường huyện 75 (Hòa Khánh - Miễu Cậu) Cầu Nước Trong - Sông Tiền 162.000 - - - - Đất SX-KD
5378 Huyện Cái Bè Đường huyện 76 (Đường Thiện Trí - Thiện Trung) Quốc lộ 1 - Kênh 28 (xã Thiện Trung) 162.000 - - - - Đất SX-KD
5379 Huyện Cái Bè Đường huyện 71B (Cái Thia) Quốc lộ 1 - Cầu Bà Sáu 234.000 - - - - Đất SX-KD
5380 Huyện Cái Bè Đường huyện 71B (Cái Thia) Cầu Bà Sáu - Ngã ba Đường huyện 74B 198.000 - - - - Đất SX-KD
5381 Huyện Cái Bè Đường huyện 71B (Cái Thia) Ngã ba Đường huyện 74B - Hết tuyến 234.000 - - - - Đất SX-KD
5382 Huyện Cái Bè Đường huyện 71 (23B) Đường dẫn cao tốc (xã Mỹ Hội) - Chợ Giồng 234.000 - - - - Đất SX-KD
5383 Huyện Cái Bè Đường huyện 71 (23B) Chợ Giồng - Rạch Ba Xoài 198.000 - - - - Đất SX-KD
5384 Huyện Cái Bè Đường huyện 71 (23B) Rạch Ba Xoài - Quốc lộ 1 (xã Hòa Khánh) 216.000 - - - - Đất SX-KD
5385 Huyện Cái Bè Đường huyện 78 (Đường Cổ Cò, Mỹ Lương cũ) Cầu Rạch Miễu - Kênh huyện (Bến đò Mỹ Lương) 162.000 - - - - Đất SX-KD
5386 Huyện Cái Bè Đường huyện 78 (Đường Mỹ Lương) Quốc lộ 1 (xã An Thái Đông) - Bến đò Mỹ Lương 234.000 - - - - Đất SX-KD
5387 Huyện Cái Bè Đường huyện 78 (Đường Mỹ Lương) Bến đò Mỹ Lương - Ngã ba sông Cái Thia (xã Mỹ Đức Đông) 162.000 - - - - Đất SX-KD
5388 Huyện Cái Bè Đường huyện 78B (Đường ấp Bình - Ấp Hòa xã Mỹ Lương Quốc Lộ 1 - Rạch Mù U 248.400 - - - - Đất SX-KD
5389 Huyện Cái Bè Đường huyện 79 (Đường Mỹ Lợi A-B) Ngã ba Đường tỉnh 861 - Đường Nguyễn Văn Tiếp B (xã Mỹ Lợi B) 162.000 - - - - Đất SX-KD
5390 Huyện Cái Bè Đường huyện 79B (Đường kênh Kho) Đường tỉnh 861 - Đường huyện 79 162.000 - - - - Đất SX-KD
5391 Huyện Cái Bè Đường huyện 80 (Đường Mỹ Tân) Đường tỉnh 861 - Đường huyện 77 (dọc Kênh 10 Thước) 162.000 - - - - Đất SX-KD
5392 Huyện Cái Bè Đường huyện 80B (Đường Giữa huyện) Quốc lộ 30 (Tân Hưng) - Cầu Xoài Tư (Giáp Cai lậy) 162.000 - - - - Đất SX-KD
5393 Huyện Cái Bè Đường huyện 73 (Kênh 200) Đường tỉnh 865 - Kênh Hai Hạt (xã Hậu Mỹ Bắc B) 162.000 - - - - Đất SX-KD
5394 Huyện Cái Bè Đường huyện 741D (Đường Làng nghề bánh phòng) Ranh TT, Cái Bè - Cầu Bông Lang 360.000 - - - - Đất SX-KD
5395 Huyện Cái Bè Đường huyện 741D (Đường Làng nghề bánh phòng) Cầu Bông Lang - Quốc lộ 1 (xã An Cư) 432.000 - - - - Đất SX-KD
5396 Huyện Cái Bè Đường huyện 74 (Đông Hòa Hiệp) Cầu Bà Hợp - Quốc lộ 1 360.000 - - - - Đất SX-KD
5397 Huyện Cái Bè Đường huyện 72 (Đường Kênh 8) Đường huyện 71 - Cầu Cháy (xã Mỹ Hội) 187.200 - - - - Đất SX-KD
5398 Huyện Cái Bè Đường huyện 72 (Đường Kênh 8) Cầu Cháy (xã Mỹ Hội) - Đường tỉnh 869 162.000 - - - - Đất SX-KD
5399 Huyện Cái Bè Đường huyện 77 (Kênh 6 Bằng Lăng) Quốc lộ 1 - Ranh xã Mỹ Tân 180.000 - - - - Đất SX-KD
5400 Huyện Cái Bè Đường huyện 77 (Kênh 6 Bằng Lăng) Ranh xã Mỹ Tân (cầu Kênh 10 thước) - Kênh 28 165.600 - - - - Đất SX-KD
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...