STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 78 (Đường Cổ Cò, Mỹ Lương cũ) | Cầu Rạch Miễu - Kênh huyện (Bến đò Mỹ Lương) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 78 (Đường Cổ Cò, Mỹ Lương cũ) | Cầu Rạch Miễu - Kênh huyện (Bến đò Mỹ Lương) | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
3 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 78 (Đường Cổ Cò, Mỹ Lương cũ) | Cầu Rạch Miễu - Kênh huyện (Bến đò Mỹ Lương) | 162.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Cái Bè, Đường Huyện 78 (Đường Cổ Cò, Mỹ Lương Cũ)
Bảng giá đất tại Đường Huyện 78 (Đường Cổ Cò, Mỹ Lương Cũ), huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đoạn từ Cầu Rạch Miễu đến Kênh huyện (Bến đò Mỹ Lương).
Vị trí 1: Giá 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Huyện 78 (Đường Cổ Cò, Mỹ Lương Cũ), đoạn từ Cầu Rạch Miễu đến Kênh huyện (Bến đò Mỹ Lương), với mức giá 450.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách trung bình.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Huyện 78 (Đường Cổ Cò, Mỹ Lương Cũ), huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang.