STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 80 (Đường Mỹ Tân) | Đường tỉnh 861 - Đường huyện 77 (dọc Kênh 10 Thước) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 80 (Đường Mỹ Tân) | Đường tỉnh 861 - Đường huyện 77 (dọc Kênh 10 Thước) | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
3 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 80 (Đường Mỹ Tân) | Đường tỉnh 861 - Đường huyện 77 (dọc Kênh 10 Thước) | 162.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Cái Bè, Đường Huyện 80 (Đường Mỹ Tân)
Bảng giá đất tại Đường huyện 80 (Đường Mỹ Tân), Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang được ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở tại đoạn từ Đường tỉnh 861 đến Đường huyện 77 (dọc Kênh 10 Thước).
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 thuộc khu vực từ Đường tỉnh 861 đến Đường huyện 77, dọc theo Kênh 10 Thước. Mức giá được quy định cho khu vực này là 450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cơ bản nhất trong khu vực, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với quy mô nhỏ, hoặc các dự án đầu tư vào đất ở với ngân sách hạn chế. Giá đất ở vị trí này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có tiềm năng phát triển, đặc biệt khi khu vực này nằm gần các tuyến đường huyết mạch.
Bảng giá đất này cung cấp cơ sở quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân khi tìm kiếm cơ hội đầu tư vào đất ở tại Đường huyện 80, Huyện Cái Bè. Việc hiểu rõ giá trị đất giúp đưa ra quyết định đầu tư hợp lý, phù hợp với điều kiện tài chính.