STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cái Bè | Quốc lộ 1 (trừ các khu thương mại trên Quốc lộ) | Giáp ranh Cai Lậy - Km 2004 + 300 (Công ty Dream MeKong) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2 | Huyện Cái Bè | Quốc lộ 1 (trừ các khu thương mại trên Quốc lộ) | Km 2004 + 300 (Công ty Dream MeKong) - Km 2012 (ranh Thiện Trí - Hòa Khánh) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
3 | Huyện Cái Bè | Quốc lộ 1 (trừ các khu thương mại trên Quốc lộ) | Km 2012 (ranh Thiện Trí - Hòa Khánh) - Cầu Rạch Chanh | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
4 | Huyện Cái Bè | Quốc lộ 1 (trừ các khu thương mại trên Quốc lộ) | Cầu Rạch Chanh - Cầu Rạch Giồng | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
5 | Huyện Cái Bè | Quốc lộ 1 (trừ các khu thương mại trên Quốc lộ) | Cầu Rạch Giồng - Bến phà cũ | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6 | Huyện Cái Bè | Quốc lộ 1 (trừ các khu thương mại trên Quốc lộ) | Ngã ba đường dẫn vào cầu Mỹ Thuận - Cầu Mỹ Thuận | 860.000 | - | - | - | - | Đất ở |
7 | Huyện Cái Bè | Quốc lộ 30 (trừ khu thương mại trên quốc lộ) | Cầu Bà Tứ - Giáp ranh xã Mỹ Hiệp (Cao Lãnh - ĐT) | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở |
8 | Huyện Cái Bè | Quốc lộ 30 (trừ khu thương mại trên quốc lộ) | Cầu Bà Tứ - Giáp ranh xã Mỹ Hiệp (Cao Lãnh - ĐT) | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở |
9 | Huyện Cái Bè | Đường dẫn cao tốc | Quốc lộ 1 - Đường cao tốc (xã Mỹ Hội) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
10 | Huyện Cái Bè | Đường dẫn cao tốc | Quốc lộ 1 - Đường cao tốc (xã An Thái Trung) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
11 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 865 | Cầu Kênh 9 (giáp ranh Cai Lậy) - Cầu Kênh Chà Dưới | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở |
12 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 865 | Cầu Kênh Chà Dưới - Cầu Phụng Thớt | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở |
13 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 865 | Cầu Phụng Thớt - Cầu Bằng Lãng (Giáp ranh tỉnh Đồng Tháp - xã Hậu Mỹ Bắc B) | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở |
14 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 869 | Quốc lộ 1 - Cầu Ông Ngũ | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
15 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 869 | Cầu Ông Ngũ - Đường đan lộ nhỏ | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
16 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 869 | Đường đan lộ nhỏ - UBND xã Hậu Thành | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
17 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 869 | UBND xã Hậu Thành - Đường huyện 71 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
18 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 869 | Đường huyện 71 - Cầu Một Thước | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
19 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 869 | Cầu Một Thước - Đầu kênh Đòn Dong (Cây xăng số 5) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
20 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 869 | Đầu kênh Đòn Dong (Cây xăng số 5) - Cầu Thiện Hộ mới | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
21 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 863 | Quốc lộ 1 - Cầu Thông Lưu | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở |
22 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 863 | Cầu Thông Lưu - Cầu Nước Chùa | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở |
23 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 863 | Cầu Nước Chùa - Cầu Đường Củi Lớn | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở |
24 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 863 | Cầu Đường Củi Lớn - Trụ sở UBND xã Mỹ Trung | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở |
25 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 863 | Trụ sở UBND xã Mỹ Trung - Bia tưởng niệm chiến thắng Ngã Sáu | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở |
26 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 861 | Quốc lộ 1 - Ngã ba đường vào chợ An Thái Đông (đường gần nhất với ranh cuối nhà lồng chợ) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
27 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 861 | Ngã ba đường vào chợ An Thái Đông (đường gần nhất với ranh cuối nhà lồng chợ) - Cầu Bào Giai | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
28 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 861 | Cầu Bào Giai - Cầu Mương Điều | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở |
29 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 861 | Cầu Mương Điều - Cầu Kênh Kho | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở |
30 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 861 | Cầu Kênh Kho - Hết tuyến | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở |
31 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 864 | Xã Hiệp Đức - huyện Cai Lậy - Cầu Cái Bè 2 ấp An Ninh (Đông Hòa Hiệp) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
32 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 864 | Cổng văn hóa (giáp ranh TT. Cái Bè) - Ranh phía Tây Nhà Thờ Xẻo Mây | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
33 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 864 | Ranh phía Tây Nhà Thờ Xẻo Mây - Sông Trà Lọt | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở |
34 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 864 | Sông Trà Lọt - Cầu Mỹ Thuận (Xã Hòa Hưng) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở |
35 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 75 (Hòa Khánh - Miễu Cậu) | Quốc lộ 1 - Cầu Bà Huê | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở |
36 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 75 (Hòa Khánh - Miễu Cậu) | Cầu Bà Huê - Cầu Nước Trong | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
37 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 75 (Hòa Khánh - Miễu Cậu) | Cầu Nước Trong - Sông Tiền | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở |
38 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 76 (Đường Thiện Trí - Thiện Trung) | Quốc lộ 1 - Kênh 28 (xã Thiện Trung) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở |
39 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 71B (Cái Thia) | Quốc lộ 1 - Cầu Bà Sáu | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở |
40 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 71B (Cái Thia) | Cầu Bà Sáu - Ngã ba Đường huyện 74B | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở |
41 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 71B (Cái Thia) | Ngã ba Đường huyện 74B - Hết tuyến | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở |
42 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 71 (23B) | Đường dẫn cao tốc (xã Mỹ Hội) - Chợ Giồng | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở |
43 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 71 (23B) | Chợ Giồng - Rạch Ba Xoài | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở |
44 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 71 (23B) | Rạch Ba Xoài - Quốc lộ 1 (xã Hòa Khánh) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
45 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 78 (Đường Cổ Cò, Mỹ Lương cũ) | Cầu Rạch Miễu - Kênh huyện (Bến đò Mỹ Lương) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở |
46 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 78 (Đường Mỹ Lương) | Quốc lộ 1 (xã An Thái Đông) - Bến đò Mỹ Lương | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở |
47 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 78 (Đường Mỹ Lương) | Bến đò Mỹ Lương - Ngã ba sông Cái Thia (xã Mỹ Đức Đông) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở |
48 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 78B (Đường ấp Bình - Ấp Hòa xã Mỹ Lương | Quốc Lộ 1 - Rạch Mù U | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở |
49 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 79 (Đường Mỹ Lợi A-B) | Ngã ba Đường tỉnh 861 - Đường Nguyễn Văn Tiếp B (xã Mỹ Lợi B) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở |
50 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 79B (Đường kênh Kho) | Đường tỉnh 861 - Đường huyện 79 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở |
51 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 80 (Đường Mỹ Tân) | Đường tỉnh 861 - Đường huyện 77 (dọc Kênh 10 Thước) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở |
52 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 80B (Đường Giữa huyện) | Quốc lộ 30 (Tân Hưng) - Cầu Xoài Tư (Giáp Cai lậy) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở |
53 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 73 (Kênh 200) | Đường tỉnh 865 - Kênh Hai Hạt (xã Hậu Mỹ Bắc B) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở |
54 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 741D (Đường Làng nghề bánh phòng) | Ranh TT, Cái Bè - Cầu Bông Lang | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
55 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 741D (Đường Làng nghề bánh phòng) | Cầu Bông Lang - Quốc lộ 1 (xã An Cư) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
56 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 74 (Đông Hòa Hiệp) | Cầu Bà Hợp - Quốc lộ 1 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
57 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 72 (Đường Kênh 8) | Đường huyện 71 - Cầu Cháy (xã Mỹ Hội) | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở |
58 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 72 (Đường Kênh 8) | Cầu Cháy (xã Mỹ Hội) - Đường tỉnh 869 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở |
59 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 77 (Kênh 6 Bằng Lăng) | Quốc lộ 1 - Ranh xã Mỹ Tân | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
60 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 77 (Kênh 6 Bằng Lăng) | Ranh xã Mỹ Tân (cầu Kênh 10 thước) - Kênh 28 | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở |
61 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 77 (Kênh 6 Bằng Lăng) | Kênh 28 - Đường Nguyễn Văn Tiếp B | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
62 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 81 (Tân Hưng) | Quốc lộ 30 - UBND xã Tân Hưng | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở |
63 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 82 (Đường Nguyễn Văn Tiếp B) | UBND xã Tân Hưng (Đường Tân Hưng) - UBND xã Hậu Mỹ Bắc A | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở |
64 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 82 (Đường vào Bia chiến thắng Rạch Ruộng) | Quốc lộ 30 (xã Tân Hưng) - Cầu Kênh Ranh | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở |
65 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 71C (Đường đê Kênh 8) | Quốc lộ 1 - Đường Huyện lộ 71 (xã An Cư) | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở |
66 | Huyện Cái Bè | Chợ An Thái (Ngã tư Cái Bè) - Quốc lộ 1 | Tim nhà lồng chợ - Về phía Đông (Cai Lậy) 200m | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
67 | Huyện Cái Bè | Chợ An Thái (Ngã tư Cái Bè) - Quốc lộ 1 | Tim nhà lồng chợ - Về phía Tây (Mỹ Thuận) 200m | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
68 | Huyện Cái Bè | Tuyến SXKD - TMDV (Bà Đắc) | Cầu Bà Đắc - Cầu An Cư | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
69 | Huyện Cái Bè | Chợ An Bình - Quốc lộ 1 | Đầu cầu An Cư - Đường vào chợ mới An Bình | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
70 | Huyện Cái Bè | Chợ Hòa Khánh - Quốc lộ 1 | Cầu Trà Lọt (cũ) - Đường huyện 71, 71B | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
71 | Huyện Cái Bè | Chợ Thiện Trí - Quốc lộ 1 | Cầu Thiện Trí - Nghĩa trang huyện | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
72 | Huyện Cái Bè | Chợ Ông Hưng - Quốc lộ 1 | Cầu Ông Hưng - Về phía Đông (Mỹ Tho) 200m | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
73 | Huyện Cái Bè | Chợ Mỹ Đức Tây - Quốc lộ 1 | Cầu Mỹ Đức Tây - Cầu Rạch Miễu | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
74 | Huyện Cái Bè | Chợ An Thái Đông - Quốc lộ 1 | Đường vào chợ - Cầu Rạch Miễu | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
75 | Huyện Cái Bè | Chợ An Hữu - Quốc lộ 1 | Ranh An Thái Trung - Cầu An Hữu | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
76 | Huyện Cái Bè | Chợ An Hữu - Quốc lộ 1 | Cầu An Hữu - Cầu Rạch Giồng | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
77 | Huyện Cái Bè | Quốc lộ 30 | Từ Cầu Rạch Ruộng - đến Trường THCS (Cấp 2) Tân Thanh | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
78 | Huyện Cái Bè | Ngã ba kênh 7 - Chợ Hậu Mỹ Bắc A | Đường tỉnh 869 - Chợ nông sản Thiên Hộ | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
79 | Huyện Cái Bè | Đường N3 - Chợ Hậu Mỹ Bắc A | Kênh 7 - Đường tỉnh 869 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
80 | Huyện Cái Bè | Đường N6 - Chợ Hậu Mỹ Bắc A | Kênh 7 - Đường tỉnh 869 | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
81 | Huyện Cái Bè | Cặp kênh 7, Nguyễn Văn Tiếp - Chợ Hậu Mỹ Bắc A | Đường N3 - Cầu Thiên Hộ | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
82 | Huyện Cái Bè | Đường xung quanh nhà lồng chợ - Chợ Hậu Mỹ Bắc A | N3 (khu vực nhà lồng chợ cũ) - Đường cặp kênh Nguyễn Văn Tiếp | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
83 | Huyện Cái Bè | Đường D5 - Chợ Hậu Mỹ Bắc A | Đường N3 - Đường N6 | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
84 | Huyện Cái Bè | Đường D6 - Chợ Hậu Mỹ Bắc A | Đường N3 - Đường N6 | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
85 | Huyện Cái Bè | Lô B (dọc ĐT.869 cũ) - Chợ Hậu Mỹ Bắc A | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
86 | Huyện Cái Bè | Lô C1 - Chợ Hậu Mỹ Bắc A | Toàn tuyến | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
87 | Huyện Cái Bè | Lô C2 - Chợ Hậu Mỹ Bắc A | Toàn tuyến | 670.000 | - | - | - | - | Đất ở |
88 | Huyện Cái Bè | Lô C3 - Chợ Hậu Mỹ Bắc A | Toàn tuyến | 670.000 | - | - | - | - | Đất ở |
89 | Huyện Cái Bè | Lô C4 - Chợ Hậu Mỹ Bắc A | Toàn tuyến | 670.000 | - | - | - | - | Đất ở |
90 | Huyện Cái Bè | Lô D1 - Chợ Hậu Mỹ Bắc A | Toàn tuyến | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
91 | Huyện Cái Bè | Lô D2 - Chợ Hậu Mỹ Bắc A | Toàn tuyến | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở |
92 | Huyện Cái Bè | Lô D3 - Chợ Hậu Mỹ Bắc A | Toàn tuyến | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở |
93 | Huyện Cái Bè | Lô D4 - Chợ Hậu Mỹ Bắc A | Toàn tuyến | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở |
94 | Huyện Cái Bè | Đường vào cầu Thiên Hộ cũ - Chợ Hậu Mỹ Bắc A | Chân cầu Thiên Hộ cũ - Đường tỉnh 869 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
95 | Huyện Cái Bè | Đường vào cầu Thiên Hộ cũ - Chợ Hậu Mỹ Bắc A | Chân cầu Thiên Hộ cũ (thuộc xã Hậu Mỹ Bắc B) - Đường tỉnh 865 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
96 | Huyện Cái Bè | Chợ Hòa Khánh (Chợ mới) | Khu vực mặt tiền Quốc lộ 1 - Chợ Hòa Khánh (Chợ mới) | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
97 | Huyện Cái Bè | Chợ Hòa Khánh (Chợ mới) | Khu vực xung quanh chợ (còn lại) - Chợ Hòa Khánh (Chợ mới) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
98 | Huyện Cái Bè | Chợ Hòa Khánh (Chợ cũ) | Dọc Quốc lộ 1 - Chợ Hòa Khánh (Chợ cũ) | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
99 | Huyện Cái Bè | Chợ Hòa Khánh (Chợ cũ) | Khu vực còn lại - Chợ Hòa Khánh (Chợ cũ) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
100 | Huyện Cái Bè | Đoạn QL 1 cầu ván ấp 4 + cặp sông An Hữu - Chợ An Hữu | Quốc lộ 1 - Chợ trái cây (cầu ván) | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Cái Bè, Quốc lộ 1
Bảng giá đất tại Quốc lộ 1, Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở và cụ thể cho đoạn từ giáp ranh Cai Lậy đến Km 2004 + 300 (Công ty Dream MeKong), loại trừ các khu thương mại trên Quốc lộ.
Vị Trí 1: Giá 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Quốc lộ 1, đoạn từ giáp ranh Cai Lậy đến Km 2004 + 300 (Công ty Dream MeKong), với mức giá 1.300.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định nhưng không bao gồm các khu thương mại lớn dọc Quốc lộ. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách vừa phải.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Quốc lộ 1, Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Cái Bè, Quốc lộ 30
Bảng giá đất tại Quốc lộ 30, Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở và cụ thể cho đoạn từ Cầu Bà Tứ đến giáp ranh xã Mỹ Hiệp (Cao Lãnh - ĐT), loại trừ khu thương mại trên Quốc lộ.
Vị Trí 1: Giá 810.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Quốc lộ 30, đoạn từ Cầu Bà Tứ đến giáp ranh xã Mỹ Hiệp (Cao Lãnh - ĐT), với mức giá 810.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định, tuy nhiên không bao gồm các khu thương mại lớn dọc Quốc lộ. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách hạn chế, nhắm đến việc khai thác tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Quốc lộ 30, Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Cái Bè, Đường Dẫn Cao Tốc - Xã Mỹ Hội
Bảng giá đất tại Đường Dẫn Cao Tốc - Xã Mỹ Hội, Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở tại đoạn từ Quốc lộ 1 đến Đường cao tốc.
Vị Trí 1: Giá 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Dẫn Cao Tốc - Xã Mỹ Hội, đoạn từ Quốc lộ 1 đến Đường cao tốc, với mức giá 800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự kết nối thuận lợi với các tuyến giao thông chính và cơ sở hạ tầng hiện đại. Mức giá này cao hơn so với các khu vực khác, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở và đầu tư phát triển bất động sản với ngân sách khá và mong muốn khai thác tiềm năng tăng trưởng cao.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Đường Dẫn Cao Tốc - Xã Mỹ Hội, Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang.
Bảng Giá Đất tại Huyện Cái Bè, Tỉnh Tiền Giang - Đường Tỉnh 865
Theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang, bảng giá đất tại Đường Tỉnh 865, huyện Cái Bè được quy định cụ thể cho loại đất ở tại đoạn từ Cầu Kênh 9 (giáp ranh Cai Lậy) đến Cầu Kênh Chà Dưới.
Vị trí 1: Giá 810.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 865, đoạn từ Cầu Kênh 9 (giáp ranh Cai Lậy) đến Cầu Kênh Chà Dưới. Mức giá 810.000 VNĐ/m² là mức giá áp dụng cho loại đất ở trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở với điều kiện phát triển ổn định, gần các tuyến giao thông chính và có tiềm năng phát triển tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng và đầu tư với ngân sách hợp lý, đặc biệt trong khu vực có sự kết nối giao thông thuận lợi.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và các nhà đầu tư trong việc xác định giá trị và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Đường Tỉnh 865, huyện Cái Bè.
Bảng Giá Đất tại Huyện Cái Bè, Tỉnh Tiền Giang - Đường Tỉnh 869
Theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang, bảng giá đất tại Đường Tỉnh 869, huyện Cái Bè được quy định cụ thể cho loại đất ở tại đoạn từ Quốc lộ 1 đến Cầu Ông Ngũ.
Vị trí 1: Giá 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 869, đoạn từ Quốc lộ 1 đến Cầu Ông Ngũ. Mức giá 1.300.000 VNĐ/m² là mức giá cao nhất trong các vị trí quy định, phản ánh giá trị cao của đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và gần các tuyến giao thông chính. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng và đầu tư lớn, đặc biệt là những dự án có vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và hạ tầng giao thông quan trọng.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và các nhà đầu tư trong việc xác định giá trị và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Đường Tỉnh 869, huyện Cái Bè.