STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cái Bè | Lê Thị Kim Chi (đường vào làng nghề bánh phồng cũ) - Thị trấn Cái Bè | Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875) - Hết đường nhựa | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2 | Huyện Cái Bè | Lê Thị Kim Chi (đường vào làng nghề bánh phồng cũ) - Thị trấn Cái Bè | Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875) - Hết đường nhựa | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
3 | Huyện Cái Bè | Lê Thị Kim Chi (đường vào làng nghề bánh phồng cũ) - Thị trấn Cái Bè | Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875) - Hết đường nhựa | 756.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Cái Bè: Khu Vực Lê Thị Kim Chi - Thị Trấn Cái Bè
Bảng giá đất tại khu vực Lê Thị Kim Chi (đường vào làng nghề bánh phồng cũ), thị trấn Cái Bè, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở và cụ thể cho đoạn từ Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875) đến hết đường nhựa.
Vị Trí 1: Giá 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm các thửa đất nằm tại khu vực Lê Thị Kim Chi, thị trấn Cái Bè, đoạn từ Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875) đến hết đường nhựa, với mức giá 2.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh giá trị đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt nhưng không bằng các khu vực trung tâm. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư và xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải, đặc biệt là những khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai gần.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại khu vực Lê Thị Kim Chi, thị trấn Cái Bè.