STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cái Bè | Bảo Định Giang (Đường huyện 74) - Thị trấn Cái Bè | Trương Công Định (Đường tỉnh 875) - Cầu số 1 | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2 | Huyện Cái Bè | Bảo Định Giang (Đường huyện 74) - Thị trấn Cái Bè | Cầu số 1 - Cầu Bà Hợp | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
3 | Huyện Cái Bè | Bảo Định Giang (Đường huyện 74) - Thị trấn Cái Bè | Trương Công Định (Đường tỉnh 875) - Cầu số 1 | 2.560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
4 | Huyện Cái Bè | Bảo Định Giang (Đường huyện 74) - Thị trấn Cái Bè | Cầu số 1 - Cầu Bà Hợp | 2.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
5 | Huyện Cái Bè | Bảo Định Giang (Đường huyện 74) - Thị trấn Cái Bè | Trương Công Định (Đường tỉnh 875) - Cầu số 1 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
6 | Huyện Cái Bè | Bảo Định Giang (Đường huyện 74) - Thị trấn Cái Bè | Cầu số 1 - Cầu Bà Hợp | 936.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Cái Bè, Đường Bảo Định Giang
Bảng giá đất tại Đường Bảo Định Giang (Đường huyện 74), Thị trấn Cái Bè, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Trương Công Định (Đường tỉnh 875) đến Cầu số 1.
Vị Trí 1: Giá 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đoạn từ Trương Công Định (Đường tỉnh 875) đến Cầu số 1, Đường Bảo Định Giang, với mức giá 3.200.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và vị trí khá thuận lợi. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng và đầu tư nhà ở với ngân sách vừa phải, trong một khu vực có tiềm năng phát triển ổn định.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Bảo Định Giang, Thị trấn Cái Bè.