17:48 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Tiền Giang: Cơ hội đầu tư và tiềm năng phát triển bất động sản đáng giá

Bảng giá đất tại Tiền Giang đang thu hút sự chú ý của giới đầu tư nhờ vị trí chiến lược và sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế - xã hội. Theo quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, giá đất tại đây được điều chỉnh để phản ánh chính xác giá trị thị trường, mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan về Tiền Giang: Vị trí chiến lược và cơ hội phát triển vượt trội

Tiền Giang là tỉnh thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, nổi bật với vị trí cửa ngõ giao thương giữa miền Đông và miền Tây Nam Bộ.

Được bao quanh bởi các trục giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A, cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận, khu vực này đang trở thành trung tâm kết nối kinh tế quan trọng.

Sự phát triển của hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông lớn, đã làm tăng giá trị bất động sản tại Tiền Giang.

Các tuyến đường tỉnh lộ được nâng cấp, cùng sự mở rộng của các khu công nghiệp như Tân Hương, Long Giang, đã thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước. Hệ thống tiện ích như trường học, bệnh viện, và khu thương mại cũng góp phần làm tăng sức hút cho khu vực.

Phân tích giá đất tại Tiền Giang

Giá đất cao nhất tại Tiền Giang lên đến 28.800.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất là 44.000 đồng/m². Mức giá trung bình 1.425.202 đồng/m² phản ánh sự chênh lệch lớn giữa khu vực trung tâm thành phố Mỹ Tho và các huyện vùng ven như Cai Lậy, Chợ Gạo.

Với mức giá này, Tiền Giang nằm trong nhóm tỉnh có giá đất hợp lý so với các khu vực khác ở Đồng bằng sông Cửu Long như Cần Thơ hay Long An. Đầu tư vào bất động sản tại đây có thể phù hợp cho chiến lược trung hạn, tận dụng cơ hội từ các dự án hạ tầng sắp hoàn thành như cao tốc Mỹ Thuận - Cần Thơ.

Giá đất ở các khu vực ven đô và nông thôn, dù thấp hơn, lại mang tiềm năng lớn nhờ sự chuyển dịch dân cư và nhu cầu phát triển các khu đô thị mới. So với các tỉnh khác, bất động sản tại Tiền Giang có lợi thế từ vị trí chiến lược, khả năng tăng trưởng giá đất trong tương lai là rất cao.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của bất động sản Tiền Giang

Tiền Giang không chỉ sở hữu lợi thế về vị trí mà còn là điểm đến lý tưởng cho đầu tư bất động sản nhờ sự ổn định của kinh tế địa phương. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường vành đai, khu công nghiệp Long Giang, và cảng Mỹ Tho đang tạo ra sức hút lớn đối với nhà đầu tư.

Sự phát triển của ngành du lịch sinh thái tại các khu vực như cù lao Thới Sơn, chợ nổi Cái Bè, và hệ thống kênh rạch đặc trưng cũng góp phần làm tăng giá trị bất động sản. Thêm vào đó, quy hoạch đô thị tại các khu vực ven đô, đặc biệt là khu vực tiếp giáp với Long An và TP.HCM, sẽ tiếp tục tạo đà cho sự phát triển mạnh mẽ của thị trường.

Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, cùng với nhu cầu mua đất để xây dựng nhà ở, dự kiến sẽ tăng cao trong những năm tới. Tiền Giang đang dần trở thành một điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền Tây Nam Bộ.

Tiền Giang là điểm đến đầy hứa hẹn cho cả nhà đầu tư và người mua để ở nhờ sự phát triển hạ tầng, vị trí chiến lược, và tiềm năng tăng trưởng giá trị đất. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Tiền Giang trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Tiền Giang là: 28.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Tiền Giang là: 44.000 đ
Giá đất trung bình tại Tiền Giang là: 1.424.075 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5317

Mua bán nhà đất tại Tiền Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tiền Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2701 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871 Ngã tư giao Đường huyện 02 - Chùa Xóm Lưới 588.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2702 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871 Chùa Xóm Lưới - Ranh UBND Vàm Láng (kênh 7 Láo) 516.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2703 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871B Giáp ranh thị xã (Cầu Vàm Tháp) - Giao Đường tỉnh 873B 414.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2704 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871B Giao Đường tỉnh 873B - Toàn tuyến 414.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2705 Huyện Gò Công Đông Khu vực chợ Kiểng Phước Giao Đường tỉnh 871 - Đường vào chợ và 02 dãy phố cặp chợ 588.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2706 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Ngã ba giao đường Việt Hùng (ranh thị xã) - Cổng chào thị trấn Tân Hòa 552.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2707 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Bia chiến tích Xóm Gò - Ngã tư giao Đường huyện 05B, đường vào ấp Giồng Lãnh 1 414.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2708 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Ngã tư giao đường huyện lộ 05B, đường vào ấp Giồng Lãnh 1 - Ngã ba Đường Bà Lẫy 1 486.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2709 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Cầu Tân Thành - Ngã ba Đường huyện 07 486.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2710 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Hai dãy phố cặp chợ Tân Thành 450.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2711 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Ngã ba Đường huyện 07 - Đồn Biên phòng Tân Thành 414.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2712 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Đồn Biên phòng Tân Thành - Ngã 05 biển Tân Thành 780.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2713 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Ngã 05 biển Tân Thành - Giáp ranh trụ sở ấp văn hóa Cầu Muống 486.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2714 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Giáp ranh trụ sở ấp văn hóa Cầu Muống - Đường vào Ban quản lý Cồn Bãi 414.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2715 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Đường vào Ban quản lý Cồn Bãi - Trường TH ấp Đèn Đỏ 246.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2716 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Trường TH ấp Đèn Đỏ - Cống Rạch Gốc (Đèn Đỏ) giáp Đường huyện 08 288.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2717 Huyện Gò Công Đông Đoạn trước UBND xã Tân Tây Đường vào 02 dãy phố cặp chợ Tân Tây 1.440.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2718 Huyện Gò Công Đông Đoạn trước UBND xã Tân Tây Giao với Đường tỉnh 871 - Giao Đường tỉnh 873B 1.920.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2719 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 873B Ngã ba giao đoạn đường trước UBND xã Tân Tây - Cổng văn hóa - đường vào ấp 7 xã Tân Tây 1.020.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2720 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 873B Cổng văn hóa - đường vào ấp 7 xã Tân Tây - Cổng văn hóa - đường vào ấp 5 xã Tân Tây 780.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2721 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 873B Cổng văn hóa - đường vào ấp 5 xã Tân Tây - Cầu Ông Non (giáp ranh thị xã Gò Công) 414.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2722 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 873B Ngã ba giao đoạn đường trước UBND xã Tân Tây - Hết ranh trường tiểu học Tân Tây 2 1.020.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2723 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 873B Hết ranh Trường Tiểu học Tân Tây 2 - Ngã Tư Tân Phước 780.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2724 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 873B Ngã Tư Tân Phước - Giáp đê sông Vàm Cỏ 144.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2725 Huyện Gò Công Đông Tuyến đường tránh Tân Tây Đường tỉnh 871 - Đường tỉnh 873B 1.020.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2726 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871C Cầu Xóm Sọc - Kênh Trần Văn Bỉnh 348.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2727 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871C Kênh Trần Văn Bỉnh - Kênh Gò Me 1 378.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2728 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871C Kênh Gò Me 1 - Cầu Tam Bảng 312.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2729 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871C Cầu Tam Bảng - Đê biển xã Tân Điền 276.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2730 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 01 Cầu Gò Xoài (giáp ranh thị xã Gò Công) - Ngã tư Tân Phước 276.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2731 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 01 Ngã tư Tân Phước - Cầu Tân Phước 780.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2732 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 01 Cầu Tân Phước - Ngã tư Rạch Già 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2733 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 01 Đường vào cặp chợ Tân Phước 414.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2734 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 01 Đường nội bộ khu dân cư mới thành lập 414.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2735 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Ngã ba giao đường Võ Duy Linh - 16/2 - Đường bờ đất mới (Nhà Tám Nhanh) 276.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2736 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Đường bờ đất mới (Nhà Tám Nhanh) - Kênh Trần Văn Dõng 348.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2737 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Kênh Trần Văn Dõng - Cách ngã tư Kiểng Phước 200m 276.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2738 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Ngã tư Kiểng Phước về 02 hướng cách 200m 348.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2739 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Cách ngã tư Kiểng Phước 200m - Cầu Xóm Gồng 7 276.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2740 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Cầu Xóm Gồng 7 - Cầu Hội Đồng Quyền 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2741 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Cầu Hội Đồng Quyền - Ngã tư Rạch Già 348.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2742 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 03 Giao đường Nguyễn Trãi - Hết ranh trạm y tế xã Phước Trung 276.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2743 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 03 Hết ranh trạm y tế xã Phước Trung - Cầu Thanh Nhung 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2744 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 03 Cầu Thanh Nhung - Đường huyện 09 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2745 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 04 Từ ngã ba Thủ Khoa Huân - đường 30/4 - Đường vào ấp Tân Xuân (Trường Tiểu học Phước Trung) 306.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2746 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 04 Đường vào ấp Tân Xuân - Bến đò 246.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2747 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 05 Giáp Đường tỉnh 862 - Cầu Bình Nghị 486.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2748 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 05 Cầu Bình Nghị - Hết tuyến 306.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2749 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 05B Giáp Đường huyện 05 (xã Bình Nghị) - Giáp Đường tỉnh 862 (xã Tăng Hòa) 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2750 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 06 Giáp Đường tỉnh 873B (xã Tân Phước) - giáp Đường huyện 02 (xã Gia Thuận) 306.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2751 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 07 Giao Đường tỉnh 862 - Đường huyện 08 (cống Vàm Kinh). 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2752 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 07 Giao Đường tỉnh 862 - Ngã ba giao 871C (UBND xã Tân Điền) 276.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2753 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 07 Cầu Tam Bảng - Ngã ba đường về chợ Kiểng Phước 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2754 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 07 Ngã ba đường về chợ Kiểng Phước - Đê Kiểng Phước 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2755 Huyện Gò Công Đông Đường vào ấp 7 xã Tân Tây Giao Đường tỉnh 873B - Cầu Giồng Tháp 960.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2756 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 08 (Đường đê cửa sông Gò Công 1) Cống Rạch Gốc (đèn đỏ) xã Tân Thành - Giáp Đường huyện 04 (xã Phước Trung) 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2757 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 08B (Đường đê cửa sông Gò Công 1- đê tả sông Cửa Tiểu) Giáp Đường huyện 04 xã Phước Trung - Công Long Uông xã Phước Trung 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2758 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 09 (Đường đê tả sông Cửa Tiểu) Cống Lông Uông (xã Phước Trung) - Cống Rạch Già (giáp ranh huyện Gò Công Tây) 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2759 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 10 (Đường đê cửa sông Gò Công 1) Cống số 1, xã Kiểng Phước - Cống Vàm Tháp xã Tân Phước 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2760 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 10 (Đường đê cửa sông Gò Công 1) Từ giáp Đường tỉnh 871 - Giáp Đường tỉnh 871B (nối dài) 270.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2761 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 10 (Đường đê cửa sông Gò Công 1) Giáp Đường tỉnh 871B (nối dài) - Cống Vàm Tháp xã Tân Phước 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2762 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 19 (đường Việt Hùng cũ, giáp ranh thị xã) Đường tỉnh 862 - Cống Sáu Tiệp 306.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2763 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 19 (đường Việt Hùng cũ, giáp ranh thị xã) Cống Sáu Tiệp - Cầu Kênh liên huyện 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2764 Huyện Gò Công Đông Đê biển, đê sông Các vị trí đê biển, đê sông còn lại 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2765 Huyện Gò Công Đông Đường vào khu tránh bão (Xã Kiểng Phước) Toàn tuyến 348.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2766 Huyện Gò Công Đông Đất tại Khu công nghiệp Soài Rạp 940.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2767 Huyện Gò Công Đông Huyện Gò Công Đông Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng 215.000 170.000 150.000 130.000 105.000 Đất trồng cây hàng năm
2768 Huyện Gò Công Đông Huyện Gò Công Đông Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1 120.000 95.000 80.000 70.000 - Đất trồng cây hàng năm
2769 Huyện Gò Công Đông Huyện Gò Công Đông Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng 255.000 205.000 180.000 155.000 130.000 Đất trồng cây lâu năm
2770 Huyện Gò Công Đông Huyện Gò Công Đông Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1 140.000 110.000 100.000 85.000 - Đất trồng cây lâu năm
2771 Huyện Gò Công Đông Huyện Gò Công Đông Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng 215.000 170.000 150.000 130.000 105.000 Đất nuôi trồng thủy sản 
2772 Huyện Gò Công Đông Huyện Gò Công Đông Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1 120.000 95.000 80.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản 
2773 Huyện Gò Công Đông Huyện Gò Công Đông Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng 118.250 93.500 82.500 71.500 57.750 Đất làm muối
2774 Huyện Gò Công Đông Huyện Gò Công Đông Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1 66.000 52.250 44.000 38.500 - Đất làm muối
2775 Huyện Gò Công Đông Huyện Gò Công Đông Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng 140.250 112.750 99.000 85.250 71.500 Đất rừng sản xuất
2776 Huyện Gò Công Đông Huyện Gò Công Đông Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1 77.000 60.500 55.000 46.750 - Đất rừng sản xuất
2777 Huyện Gò Công Đông Huyện Gò Công Đông Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng 102.000 82.000 72.000 62.000 52.000 Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
2778 Huyện Gò Công Đông Huyện Gò Công Đông Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1 56.000 44.000 40.000 34.000 - Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
2779 Huyện Chợ Gạo Đường Vương Đình Thống (đường Bắc Chợ Gạo) - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 4.400.000 - - - - Đất ở đô thị
2780 Huyện Chợ Gạo Đường Nguyễn Thành Long (đường Nam Chợ Gạo) - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 4.400.000 - - - - Đất ở đô thị
2781 Huyện Chợ Gạo Đường Trần Văn Ưng - Thị trấn Chợ Gạo Dãy phố khu vực Bến xe 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
2782 Huyện Chợ Gạo Đường Trần Văn Ưng - Thị trấn Chợ Gạo Từ Bến xe - Đường Nguyễn Hữu Huân (Quốc lộ 50) 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
2783 Huyện Chợ Gạo Đường Tô Văn Rớt (đường khu phố 3) - Thị trấn Chợ Gạo Bến xe - Kênh Chợ Gạo 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2784 Huyện Chợ Gạo Đường Nguyễn Minh Giác - Thị trấn Chợ Gạo Đường 30/4 - Đường Nguyễn Hữu Huân (Quốc lộ 50) 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
2785 Huyện Chợ Gạo Đường Nguyễn Minh Giác - Thị trấn Chợ Gạo Đoạn nối dài thuộc xã Bình Phan 580.000 - - - - Đất ở đô thị
2786 Huyện Chợ Gạo Đường Nghĩa Hưng (đường khu phố 4) - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
2787 Huyện Chợ Gạo Đường Trương Thành Công (đường khu phố 5) - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
2788 Huyện Chợ Gạo Đường các khu hành chính huyện - Thị trấn Chợ Gạo 920.000 - - - - Đất ở đô thị
2789 Huyện Chợ Gạo Đường Dương Khuy (Đường Ô2 Khu 2) - Thị trấn Chợ Gạo Ranh xã Long Bình Điền (Đường huyện 24C) - Cầu kênh Ngang 920.000 - - - - Đất ở đô thị
2790 Huyện Chợ Gạo Đường Dương Khuy (Đường Ô2 Khu 2) - Thị trấn Chợ Gạo Cầu kênh Ngang - Tuyến tránh Quốc lộ 50 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
2791 Huyện Chợ Gạo Đường Hồ Tấn Minh - Thị trấn Chợ Gạo Kênh Chợ Gạo - Ngã ba nhà thờ Tin Lành 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2792 Huyện Chợ Gạo Đường Dương Văn Khoa (Đường Kênh Ngang) - Thị trấn Chợ Gạo Giao đường Dương Khuy (Đường huyện 25C) - Kênh Chợ Gạo 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2793 Huyện Chợ Gạo Đường Lê Thị Lệ Chi - Thị trấn Chợ Gạo Đường 30/4 (Quốc lộ 50) - Ranh Hòa Định 920.000 - - - - Đất ở đô thị
2794 Huyện Chợ Gạo Đường Lê Thị Lệ Chi - Thị trấn Chợ Gạo Đường 30/4 (Quốc lộ 50) - Giao đường Nguyễn Đắc Thắng 520.000 - - - - Đất ở đô thị
2795 Huyện Chợ Gạo Đường Lê Thị Ngọc Tuyến - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 460.000 - - - - Đất ở đô thị
2796 Huyện Chợ Gạo Đường Nguyễn Đắc Thắng - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 460.000 - - - - Đất ở đô thị
2797 Huyện Chợ Gạo Đường Phan Tấn Nhã - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 460.000 - - - - Đất ở đô thị
2798 Huyện Chợ Gạo Đường Nguyễn Minh Đạo - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 460.000 - - - - Đất ở đô thị
2799 Huyện Chợ Gạo Đường Võ Văn Lý - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 460.000 - - - - Đất ở đô thị
2800 Huyện Chợ Gạo Đường Trần Ngọc Ký - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 460.000 - - - - Đất ở đô thị