STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2701 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 871 | Ngã tư giao Đường huyện 02 - Chùa Xóm Lưới | 588.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2702 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 871 | Chùa Xóm Lưới - Ranh UBND Vàm Láng (kênh 7 Láo) | 516.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2703 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 871B | Giáp ranh thị xã (Cầu Vàm Tháp) - Giao Đường tỉnh 873B | 414.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2704 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 871B | Giao Đường tỉnh 873B - Toàn tuyến | 414.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2705 | Huyện Gò Công Đông | Khu vực chợ Kiểng Phước | Giao Đường tỉnh 871 - Đường vào chợ và 02 dãy phố cặp chợ | 588.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2706 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 862 | Ngã ba giao đường Việt Hùng (ranh thị xã) - Cổng chào thị trấn Tân Hòa | 552.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2707 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 862 | Bia chiến tích Xóm Gò - Ngã tư giao Đường huyện 05B, đường vào ấp Giồng Lãnh 1 | 414.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2708 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 862 | Ngã tư giao đường huyện lộ 05B, đường vào ấp Giồng Lãnh 1 - Ngã ba Đường Bà Lẫy 1 | 486.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2709 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 862 | Cầu Tân Thành - Ngã ba Đường huyện 07 | 486.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2710 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 862 | Hai dãy phố cặp chợ Tân Thành | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2711 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 862 | Ngã ba Đường huyện 07 - Đồn Biên phòng Tân Thành | 414.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2712 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 862 | Đồn Biên phòng Tân Thành - Ngã 05 biển Tân Thành | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2713 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 862 | Ngã 05 biển Tân Thành - Giáp ranh trụ sở ấp văn hóa Cầu Muống | 486.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2714 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 862 | Giáp ranh trụ sở ấp văn hóa Cầu Muống - Đường vào Ban quản lý Cồn Bãi | 414.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2715 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 862 | Đường vào Ban quản lý Cồn Bãi - Trường TH ấp Đèn Đỏ | 246.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2716 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 862 | Trường TH ấp Đèn Đỏ - Cống Rạch Gốc (Đèn Đỏ) giáp Đường huyện 08 | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2717 | Huyện Gò Công Đông | Đoạn trước UBND xã Tân Tây | Đường vào 02 dãy phố cặp chợ Tân Tây | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2718 | Huyện Gò Công Đông | Đoạn trước UBND xã Tân Tây | Giao với Đường tỉnh 871 - Giao Đường tỉnh 873B | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2719 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 873B | Ngã ba giao đoạn đường trước UBND xã Tân Tây - Cổng văn hóa - đường vào ấp 7 xã Tân Tây | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2720 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 873B | Cổng văn hóa - đường vào ấp 7 xã Tân Tây - Cổng văn hóa - đường vào ấp 5 xã Tân Tây | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2721 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 873B | Cổng văn hóa - đường vào ấp 5 xã Tân Tây - Cầu Ông Non (giáp ranh thị xã Gò Công) | 414.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2722 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 873B | Ngã ba giao đoạn đường trước UBND xã Tân Tây - Hết ranh trường tiểu học Tân Tây 2 | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2723 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 873B | Hết ranh Trường Tiểu học Tân Tây 2 - Ngã Tư Tân Phước | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2724 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 873B | Ngã Tư Tân Phước - Giáp đê sông Vàm Cỏ | 144.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2725 | Huyện Gò Công Đông | Tuyến đường tránh Tân Tây | Đường tỉnh 871 - Đường tỉnh 873B | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2726 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 871C | Cầu Xóm Sọc - Kênh Trần Văn Bỉnh | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2727 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 871C | Kênh Trần Văn Bỉnh - Kênh Gò Me 1 | 378.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2728 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 871C | Kênh Gò Me 1 - Cầu Tam Bảng | 312.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2729 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 871C | Cầu Tam Bảng - Đê biển xã Tân Điền | 276.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2730 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 01 | Cầu Gò Xoài (giáp ranh thị xã Gò Công) - Ngã tư Tân Phước | 276.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2731 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 01 | Ngã tư Tân Phước - Cầu Tân Phước | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2732 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 01 | Cầu Tân Phước - Ngã tư Rạch Già | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2733 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 01 | Đường vào cặp chợ Tân Phước | 414.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2734 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 01 | Đường nội bộ khu dân cư mới thành lập | 414.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2735 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 02 | Ngã ba giao đường Võ Duy Linh - 16/2 - Đường bờ đất mới (Nhà Tám Nhanh) | 276.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2736 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 02 | Đường bờ đất mới (Nhà Tám Nhanh) - Kênh Trần Văn Dõng | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2737 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 02 | Kênh Trần Văn Dõng - Cách ngã tư Kiểng Phước 200m | 276.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2738 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 02 | Ngã tư Kiểng Phước về 02 hướng cách 200m | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2739 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 02 | Cách ngã tư Kiểng Phước 200m - Cầu Xóm Gồng 7 | 276.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2740 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 02 | Cầu Xóm Gồng 7 - Cầu Hội Đồng Quyền | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2741 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 02 | Cầu Hội Đồng Quyền - Ngã tư Rạch Già | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2742 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 03 | Giao đường Nguyễn Trãi - Hết ranh trạm y tế xã Phước Trung | 276.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2743 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 03 | Hết ranh trạm y tế xã Phước Trung - Cầu Thanh Nhung | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2744 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 03 | Cầu Thanh Nhung - Đường huyện 09 | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2745 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 04 | Từ ngã ba Thủ Khoa Huân - đường 30/4 - Đường vào ấp Tân Xuân (Trường Tiểu học Phước Trung) | 306.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2746 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 04 | Đường vào ấp Tân Xuân - Bến đò | 246.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2747 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 05 | Giáp Đường tỉnh 862 - Cầu Bình Nghị | 486.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2748 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 05 | Cầu Bình Nghị - Hết tuyến | 306.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2749 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 05B | Giáp Đường huyện 05 (xã Bình Nghị) - Giáp Đường tỉnh 862 (xã Tăng Hòa) | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2750 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 06 | Giáp Đường tỉnh 873B (xã Tân Phước) - giáp Đường huyện 02 (xã Gia Thuận) | 306.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2751 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 07 | Giao Đường tỉnh 862 - Đường huyện 08 (cống Vàm Kinh). | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2752 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 07 | Giao Đường tỉnh 862 - Ngã ba giao 871C (UBND xã Tân Điền) | 276.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2753 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 07 | Cầu Tam Bảng - Ngã ba đường về chợ Kiểng Phước | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2754 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 07 | Ngã ba đường về chợ Kiểng Phước - Đê Kiểng Phước | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2755 | Huyện Gò Công Đông | Đường vào ấp 7 xã Tân Tây | Giao Đường tỉnh 873B - Cầu Giồng Tháp | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2756 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 08 (Đường đê cửa sông Gò Công 1) | Cống Rạch Gốc (đèn đỏ) xã Tân Thành - Giáp Đường huyện 04 (xã Phước Trung) | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2757 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 08B (Đường đê cửa sông Gò Công 1- đê tả sông Cửa Tiểu) | Giáp Đường huyện 04 xã Phước Trung - Công Long Uông xã Phước Trung | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2758 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 09 (Đường đê tả sông Cửa Tiểu) | Cống Lông Uông (xã Phước Trung) - Cống Rạch Già (giáp ranh huyện Gò Công Tây) | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2759 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 10 (Đường đê cửa sông Gò Công 1) | Cống số 1, xã Kiểng Phước - Cống Vàm Tháp xã Tân Phước | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2760 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 10 (Đường đê cửa sông Gò Công 1) | Từ giáp Đường tỉnh 871 - Giáp Đường tỉnh 871B (nối dài) | 270.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2761 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 10 (Đường đê cửa sông Gò Công 1) | Giáp Đường tỉnh 871B (nối dài) - Cống Vàm Tháp xã Tân Phước | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2762 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 19 (đường Việt Hùng cũ, giáp ranh thị xã) | Đường tỉnh 862 - Cống Sáu Tiệp | 306.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2763 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 19 (đường Việt Hùng cũ, giáp ranh thị xã) | Cống Sáu Tiệp - Cầu Kênh liên huyện | 258.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2764 | Huyện Gò Công Đông | Đê biển, đê sông | Các vị trí đê biển, đê sông còn lại | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2765 | Huyện Gò Công Đông | Đường vào khu tránh bão (Xã Kiểng Phước) | Toàn tuyến | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2766 | Huyện Gò Công Đông | Đất tại Khu công nghiệp Soài Rạp | 940.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
2767 | Huyện Gò Công Đông | Huyện Gò Công Đông | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng | 215.000 | 170.000 | 150.000 | 130.000 | 105.000 | Đất trồng cây hàng năm |
2768 | Huyện Gò Công Đông | Huyện Gò Công Đông | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1 | 120.000 | 95.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2769 | Huyện Gò Công Đông | Huyện Gò Công Đông | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng | 255.000 | 205.000 | 180.000 | 155.000 | 130.000 | Đất trồng cây lâu năm |
2770 | Huyện Gò Công Đông | Huyện Gò Công Đông | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1 | 140.000 | 110.000 | 100.000 | 85.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
2771 | Huyện Gò Công Đông | Huyện Gò Công Đông | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng | 215.000 | 170.000 | 150.000 | 130.000 | 105.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
2772 | Huyện Gò Công Đông | Huyện Gò Công Đông | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1 | 120.000 | 95.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2773 | Huyện Gò Công Đông | Huyện Gò Công Đông | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng | 118.250 | 93.500 | 82.500 | 71.500 | 57.750 | Đất làm muối |
2774 | Huyện Gò Công Đông | Huyện Gò Công Đông | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1 | 66.000 | 52.250 | 44.000 | 38.500 | - | Đất làm muối |
2775 | Huyện Gò Công Đông | Huyện Gò Công Đông | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng | 140.250 | 112.750 | 99.000 | 85.250 | 71.500 | Đất rừng sản xuất |
2776 | Huyện Gò Công Đông | Huyện Gò Công Đông | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1 | 77.000 | 60.500 | 55.000 | 46.750 | - | Đất rừng sản xuất |
2777 | Huyện Gò Công Đông | Huyện Gò Công Đông | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng | 102.000 | 82.000 | 72.000 | 62.000 | 52.000 | Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ |
2778 | Huyện Gò Công Đông | Huyện Gò Công Đông | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1 | 56.000 | 44.000 | 40.000 | 34.000 | - | Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ |
2779 | Huyện Chợ Gạo | Đường Vương Đình Thống (đường Bắc Chợ Gạo) - Thị trấn Chợ Gạo | Toàn tuyến | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2780 | Huyện Chợ Gạo | Đường Nguyễn Thành Long (đường Nam Chợ Gạo) - Thị trấn Chợ Gạo | Toàn tuyến | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2781 | Huyện Chợ Gạo | Đường Trần Văn Ưng - Thị trấn Chợ Gạo | Dãy phố khu vực Bến xe | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2782 | Huyện Chợ Gạo | Đường Trần Văn Ưng - Thị trấn Chợ Gạo | Từ Bến xe - Đường Nguyễn Hữu Huân (Quốc lộ 50) | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2783 | Huyện Chợ Gạo | Đường Tô Văn Rớt (đường khu phố 3) - Thị trấn Chợ Gạo | Bến xe - Kênh Chợ Gạo | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2784 | Huyện Chợ Gạo | Đường Nguyễn Minh Giác - Thị trấn Chợ Gạo | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Hữu Huân (Quốc lộ 50) | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2785 | Huyện Chợ Gạo | Đường Nguyễn Minh Giác - Thị trấn Chợ Gạo | Đoạn nối dài thuộc xã Bình Phan | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2786 | Huyện Chợ Gạo | Đường Nghĩa Hưng (đường khu phố 4) - Thị trấn Chợ Gạo | Toàn tuyến | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2787 | Huyện Chợ Gạo | Đường Trương Thành Công (đường khu phố 5) - Thị trấn Chợ Gạo | Toàn tuyến | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2788 | Huyện Chợ Gạo | Đường các khu hành chính huyện - Thị trấn Chợ Gạo | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2789 | Huyện Chợ Gạo | Đường Dương Khuy (Đường Ô2 Khu 2) - Thị trấn Chợ Gạo | Ranh xã Long Bình Điền (Đường huyện 24C) - Cầu kênh Ngang | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2790 | Huyện Chợ Gạo | Đường Dương Khuy (Đường Ô2 Khu 2) - Thị trấn Chợ Gạo | Cầu kênh Ngang - Tuyến tránh Quốc lộ 50 | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2791 | Huyện Chợ Gạo | Đường Hồ Tấn Minh - Thị trấn Chợ Gạo | Kênh Chợ Gạo - Ngã ba nhà thờ Tin Lành | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2792 | Huyện Chợ Gạo | Đường Dương Văn Khoa (Đường Kênh Ngang) - Thị trấn Chợ Gạo | Giao đường Dương Khuy (Đường huyện 25C) - Kênh Chợ Gạo | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2793 | Huyện Chợ Gạo | Đường Lê Thị Lệ Chi - Thị trấn Chợ Gạo | Đường 30/4 (Quốc lộ 50) - Ranh Hòa Định | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2794 | Huyện Chợ Gạo | Đường Lê Thị Lệ Chi - Thị trấn Chợ Gạo | Đường 30/4 (Quốc lộ 50) - Giao đường Nguyễn Đắc Thắng | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2795 | Huyện Chợ Gạo | Đường Lê Thị Ngọc Tuyến - Thị trấn Chợ Gạo | Toàn tuyến | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2796 | Huyện Chợ Gạo | Đường Nguyễn Đắc Thắng - Thị trấn Chợ Gạo | Toàn tuyến | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2797 | Huyện Chợ Gạo | Đường Phan Tấn Nhã - Thị trấn Chợ Gạo | Toàn tuyến | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2798 | Huyện Chợ Gạo | Đường Nguyễn Minh Đạo - Thị trấn Chợ Gạo | Toàn tuyến | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2799 | Huyện Chợ Gạo | Đường Võ Văn Lý - Thị trấn Chợ Gạo | Toàn tuyến | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2800 | Huyện Chợ Gạo | Đường Trần Ngọc Ký - Thị trấn Chợ Gạo | Toàn tuyến | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Gò Công Đông, Khu Công Nghiệp Soài Rạp
Bảng giá đất tại khu công nghiệp Soài Rạp, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn và cụ thể cho các đoạn chưa được nêu rõ.
Vị Trí 1: Giá 940.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại khu công nghiệp Soài Rạp, huyện Gò Công Đông, với mức giá 940.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất sản xuất - kinh doanh trong khu vực công nghiệp, nơi có điều kiện phát triển và khai thác cao. Mức giá này cho thấy khu công nghiệp Soài Rạp là một địa điểm tiềm năng cho các dự án sản xuất và kinh doanh với ngân sách đầu tư lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất sản xuất - kinh doanh tại khu công nghiệp Soài Rạp, huyện Gò Công Đông.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Gò Công Đông, Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm, cụ thể cho các khu vực khác nhau trong huyện.
Vị Trí 1: Giá 215.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, đường huyện, cũng như trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng, với mức giá 215.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trồng cây hàng năm tại những khu vực có vị trí chiến lược và thuận lợi, với khả năng tiếp cận tốt và tiềm năng phát triển cao. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án nông nghiệp quy mô lớn hoặc các hoạt động sản xuất nông nghiệp có giá trị cao.
Vị Trí 2: Giá 170.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm các khu vực không nằm trên mặt tiền các tuyến đường chính nhưng vẫn thuộc phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng, với mức giá 170.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực có tiềm năng phát triển. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án nông nghiệp vừa và nhỏ.
Vị Trí 3: Giá 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm các khu vực xa hơn từ mặt tiền các tuyến đường và trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng, với mức giá 150.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp cho các dự án nông nghiệp có ngân sách thấp hơn hoặc các hoạt động trồng cây hàng năm trong các khu vực có điều kiện phát triển không mạnh mẽ bằng các vị trí khác.
Vị Trí 4: Giá 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 bao gồm các khu vực đất trồng cây hàng năm không nằm trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng và có điều kiện phát triển nông thôn cơ bản, với mức giá 130.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án nông nghiệp có ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động sản xuất nông nghiệp tại khu vực ít phát triển hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại Huyện Gò Công Đông.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Chợ Gạo, Đường Vương Đình Thống (Đường Bắc Chợ Gạo)
Bảng giá đất tại đường Vương Đình Thống (đường Bắc Chợ Gạo) - Thị trấn Chợ Gạo, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trên toàn tuyến đường.
Vị Trí 1: Giá 4.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm toàn bộ tuyến đường Vương Đình Thống (đường Bắc Chợ Gạo) tại Thị trấn Chợ Gạo, với mức giá 4.400.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại khu vực trung tâm, nơi có điều kiện hạ tầng tốt và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án phát triển nhà ở, thương mại hoặc đầu tư bất động sản tại khu vực này.
Bảng giá này cung cấp cơ sở quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang.
Bảng giá đất Tiền Giang - Huyện Chợ Gạo, Đường Nguyễn Thành Long (Đường Nam Chợ Gạo) - Thị Trấn Chợ Gạo
Bảng giá đất tại Đường Nguyễn Thành Long (Đường Nam Chợ Gạo), Thị trấn Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho toàn tuyến của Đường Nguyễn Thành Long.
Vị trí 1: Giá 4.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm toàn tuyến Đường Nguyễn Thành Long (Đường Nam Chợ Gạo), Thị trấn Chợ Gạo, với mức giá 4.400.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và tiềm năng. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định cho loại đất ở đô thị tại khu vực này, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Nguyễn Thành Long, Thị trấn Chợ Gạo.
Bảng giá đất Tiền Giang - Huyện Chợ Gạo, Đường Trần Văn Ưng
Bảng giá đất tại Đường Trần Văn Ưng, Huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ dãy phố khu vực Bến xe.
Vị trí 1: Giá 3.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đoạn từ dãy phố khu vực Bến xe trên Đường Trần Văn Ưng, Thị trấn Chợ Gạo, với mức giá 3.100.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi, điều kiện phát triển tốt và gần các cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Trần Văn Ưng, Thị trấn Chợ Gạo.