Bảng giá đất Tiền Giang

Giá đất cao nhất tại Tiền Giang là: 28.800.000
Giá đất thấp nhất tại Tiền Giang là: 44.000
Giá đất trung bình tại Tiền Giang là: 1.425.202
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2701 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871 Ngã tư giao Đường huyện 02 - Chùa Xóm Lưới 588.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2702 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871 Chùa Xóm Lưới - Ranh UBND Vàm Láng (kênh 7 Láo) 516.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2703 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871B Giáp ranh thị xã (Cầu Vàm Tháp) - Giao Đường tỉnh 873B 414.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2704 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871B Giao Đường tỉnh 873B - Toàn tuyến 414.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2705 Huyện Gò Công Đông Khu vực chợ Kiểng Phước Giao Đường tỉnh 871 - Đường vào chợ và 02 dãy phố cặp chợ 588.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2706 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Ngã ba giao đường Việt Hùng (ranh thị xã) - Cổng chào thị trấn Tân Hòa 552.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2707 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Bia chiến tích Xóm Gò - Ngã tư giao Đường huyện 05B, đường vào ấp Giồng Lãnh 1 414.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2708 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Ngã tư giao đường huyện lộ 05B, đường vào ấp Giồng Lãnh 1 - Ngã ba Đường Bà Lẫy 1 486.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2709 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Cầu Tân Thành - Ngã ba Đường huyện 07 486.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2710 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Hai dãy phố cặp chợ Tân Thành 450.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2711 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Ngã ba Đường huyện 07 - Đồn Biên phòng Tân Thành 414.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2712 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Đồn Biên phòng Tân Thành - Ngã 05 biển Tân Thành 780.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2713 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Ngã 05 biển Tân Thành - Giáp ranh trụ sở ấp văn hóa Cầu Muống 486.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2714 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Giáp ranh trụ sở ấp văn hóa Cầu Muống - Đường vào Ban quản lý Cồn Bãi 414.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2715 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Đường vào Ban quản lý Cồn Bãi - Trường TH ấp Đèn Đỏ 246.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2716 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Trường TH ấp Đèn Đỏ - Cống Rạch Gốc (Đèn Đỏ) giáp Đường huyện 08 288.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2717 Huyện Gò Công Đông Đoạn trước UBND xã Tân Tây Đường vào 02 dãy phố cặp chợ Tân Tây 1.440.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2718 Huyện Gò Công Đông Đoạn trước UBND xã Tân Tây Giao với Đường tỉnh 871 - Giao Đường tỉnh 873B 1.920.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2719 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 873B Ngã ba giao đoạn đường trước UBND xã Tân Tây - Cổng văn hóa - đường vào ấp 7 xã Tân Tây 1.020.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2720 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 873B Cổng văn hóa - đường vào ấp 7 xã Tân Tây - Cổng văn hóa - đường vào ấp 5 xã Tân Tây 780.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2721 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 873B Cổng văn hóa - đường vào ấp 5 xã Tân Tây - Cầu Ông Non (giáp ranh thị xã Gò Công) 414.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2722 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 873B Ngã ba giao đoạn đường trước UBND xã Tân Tây - Hết ranh trường tiểu học Tân Tây 2 1.020.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2723 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 873B Hết ranh Trường Tiểu học Tân Tây 2 - Ngã Tư Tân Phước 780.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2724 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 873B Ngã Tư Tân Phước - Giáp đê sông Vàm Cỏ 144.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2725 Huyện Gò Công Đông Tuyến đường tránh Tân Tây Đường tỉnh 871 - Đường tỉnh 873B 1.020.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2726 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871C Cầu Xóm Sọc - Kênh Trần Văn Bỉnh 348.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2727 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871C Kênh Trần Văn Bỉnh - Kênh Gò Me 1 378.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2728 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871C Kênh Gò Me 1 - Cầu Tam Bảng 312.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2729 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871C Cầu Tam Bảng - Đê biển xã Tân Điền 276.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2730 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 01 Cầu Gò Xoài (giáp ranh thị xã Gò Công) - Ngã tư Tân Phước 276.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2731 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 01 Ngã tư Tân Phước - Cầu Tân Phước 780.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2732 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 01 Cầu Tân Phước - Ngã tư Rạch Già 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2733 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 01 Đường vào cặp chợ Tân Phước 414.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2734 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 01 Đường nội bộ khu dân cư mới thành lập 414.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2735 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Ngã ba giao đường Võ Duy Linh - 16/2 - Đường bờ đất mới (Nhà Tám Nhanh) 276.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2736 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Đường bờ đất mới (Nhà Tám Nhanh) - Kênh Trần Văn Dõng 348.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2737 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Kênh Trần Văn Dõng - Cách ngã tư Kiểng Phước 200m 276.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2738 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Ngã tư Kiểng Phước về 02 hướng cách 200m 348.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2739 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Cách ngã tư Kiểng Phước 200m - Cầu Xóm Gồng 7 276.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2740 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Cầu Xóm Gồng 7 - Cầu Hội Đồng Quyền 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2741 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Cầu Hội Đồng Quyền - Ngã tư Rạch Già 348.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2742 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 03 Giao đường Nguyễn Trãi - Hết ranh trạm y tế xã Phước Trung 276.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2743 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 03 Hết ranh trạm y tế xã Phước Trung - Cầu Thanh Nhung 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2744 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 03 Cầu Thanh Nhung - Đường huyện 09 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2745 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 04 Từ ngã ba Thủ Khoa Huân - đường 30/4 - Đường vào ấp Tân Xuân (Trường Tiểu học Phước Trung) 306.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2746 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 04 Đường vào ấp Tân Xuân - Bến đò 246.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2747 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 05 Giáp Đường tỉnh 862 - Cầu Bình Nghị 486.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2748 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 05 Cầu Bình Nghị - Hết tuyến 306.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2749 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 05B Giáp Đường huyện 05 (xã Bình Nghị) - Giáp Đường tỉnh 862 (xã Tăng Hòa) 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2750 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 06 Giáp Đường tỉnh 873B (xã Tân Phước) - giáp Đường huyện 02 (xã Gia Thuận) 306.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2751 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 07 Giao Đường tỉnh 862 - Đường huyện 08 (cống Vàm Kinh). 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2752 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 07 Giao Đường tỉnh 862 - Ngã ba giao 871C (UBND xã Tân Điền) 276.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2753 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 07 Cầu Tam Bảng - Ngã ba đường về chợ Kiểng Phước 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2754 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 07 Ngã ba đường về chợ Kiểng Phước - Đê Kiểng Phước 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2755 Huyện Gò Công Đông Đường vào ấp 7 xã Tân Tây Giao Đường tỉnh 873B - Cầu Giồng Tháp 960.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2756 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 08 (Đường đê cửa sông Gò Công 1) Cống Rạch Gốc (đèn đỏ) xã Tân Thành - Giáp Đường huyện 04 (xã Phước Trung) 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2757 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 08B (Đường đê cửa sông Gò Công 1- đê tả sông Cửa Tiểu) Giáp Đường huyện 04 xã Phước Trung - Công Long Uông xã Phước Trung 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2758 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 09 (Đường đê tả sông Cửa Tiểu) Cống Lông Uông (xã Phước Trung) - Cống Rạch Già (giáp ranh huyện Gò Công Tây) 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2759 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 10 (Đường đê cửa sông Gò Công 1) Cống số 1, xã Kiểng Phước - Cống Vàm Tháp xã Tân Phước 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2760 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 10 (Đường đê cửa sông Gò Công 1) Từ giáp Đường tỉnh 871 - Giáp Đường tỉnh 871B (nối dài) 270.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2761 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 10 (Đường đê cửa sông Gò Công 1) Giáp Đường tỉnh 871B (nối dài) - Cống Vàm Tháp xã Tân Phước 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2762 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 19 (đường Việt Hùng cũ, giáp ranh thị xã) Đường tỉnh 862 - Cống Sáu Tiệp 306.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2763 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 19 (đường Việt Hùng cũ, giáp ranh thị xã) Cống Sáu Tiệp - Cầu Kênh liên huyện 258.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2764 Huyện Gò Công Đông Đê biển, đê sông Các vị trí đê biển, đê sông còn lại 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2765 Huyện Gò Công Đông Đường vào khu tránh bão (Xã Kiểng Phước) Toàn tuyến 348.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2766 Huyện Gò Công Đông Đất tại Khu công nghiệp Soài Rạp 940.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2767 Huyện Gò Công Đông Huyện Gò Công Đông Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng 215.000 170.000 150.000 130.000 105.000 Đất trồng cây hàng năm
2768 Huyện Gò Công Đông Huyện Gò Công Đông Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1 120.000 95.000 80.000 70.000 - Đất trồng cây hàng năm
2769 Huyện Gò Công Đông Huyện Gò Công Đông Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng 255.000 205.000 180.000 155.000 130.000 Đất trồng cây lâu năm
2770 Huyện Gò Công Đông Huyện Gò Công Đông Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1 140.000 110.000 100.000 85.000 - Đất trồng cây lâu năm
2771 Huyện Gò Công Đông Huyện Gò Công Đông Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng 215.000 170.000 150.000 130.000 105.000 Đất nuôi trồng thủy sản 
2772 Huyện Gò Công Đông Huyện Gò Công Đông Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1 120.000 95.000 80.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản 
2773 Huyện Gò Công Đông Huyện Gò Công Đông Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng 118.250 93.500 82.500 71.500 57.750 Đất làm muối
2774 Huyện Gò Công Đông Huyện Gò Công Đông Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1 66.000 52.250 44.000 38.500 - Đất làm muối
2775 Huyện Gò Công Đông Huyện Gò Công Đông Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng 140.250 112.750 99.000 85.250 71.500 Đất rừng sản xuất
2776 Huyện Gò Công Đông Huyện Gò Công Đông Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1 77.000 60.500 55.000 46.750 - Đất rừng sản xuất
2777 Huyện Gò Công Đông Huyện Gò Công Đông Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng 102.000 82.000 72.000 62.000 52.000 Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
2778 Huyện Gò Công Đông Huyện Gò Công Đông Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1 56.000 44.000 40.000 34.000 - Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
2779 Huyện Chợ Gạo Đường Vương Đình Thống (đường Bắc Chợ Gạo) - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 4.400.000 - - - - Đất ở đô thị
2780 Huyện Chợ Gạo Đường Nguyễn Thành Long (đường Nam Chợ Gạo) - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 4.400.000 - - - - Đất ở đô thị
2781 Huyện Chợ Gạo Đường Trần Văn Ưng - Thị trấn Chợ Gạo Dãy phố khu vực Bến xe 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
2782 Huyện Chợ Gạo Đường Trần Văn Ưng - Thị trấn Chợ Gạo Từ Bến xe - Đường Nguyễn Hữu Huân (Quốc lộ 50) 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
2783 Huyện Chợ Gạo Đường Tô Văn Rớt (đường khu phố 3) - Thị trấn Chợ Gạo Bến xe - Kênh Chợ Gạo 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2784 Huyện Chợ Gạo Đường Nguyễn Minh Giác - Thị trấn Chợ Gạo Đường 30/4 - Đường Nguyễn Hữu Huân (Quốc lộ 50) 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
2785 Huyện Chợ Gạo Đường Nguyễn Minh Giác - Thị trấn Chợ Gạo Đoạn nối dài thuộc xã Bình Phan 580.000 - - - - Đất ở đô thị
2786 Huyện Chợ Gạo Đường Nghĩa Hưng (đường khu phố 4) - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
2787 Huyện Chợ Gạo Đường Trương Thành Công (đường khu phố 5) - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
2788 Huyện Chợ Gạo Đường các khu hành chính huyện - Thị trấn Chợ Gạo 920.000 - - - - Đất ở đô thị
2789 Huyện Chợ Gạo Đường Dương Khuy (Đường Ô2 Khu 2) - Thị trấn Chợ Gạo Ranh xã Long Bình Điền (Đường huyện 24C) - Cầu kênh Ngang 920.000 - - - - Đất ở đô thị
2790 Huyện Chợ Gạo Đường Dương Khuy (Đường Ô2 Khu 2) - Thị trấn Chợ Gạo Cầu kênh Ngang - Tuyến tránh Quốc lộ 50 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
2791 Huyện Chợ Gạo Đường Hồ Tấn Minh - Thị trấn Chợ Gạo Kênh Chợ Gạo - Ngã ba nhà thờ Tin Lành 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2792 Huyện Chợ Gạo Đường Dương Văn Khoa (Đường Kênh Ngang) - Thị trấn Chợ Gạo Giao đường Dương Khuy (Đường huyện 25C) - Kênh Chợ Gạo 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2793 Huyện Chợ Gạo Đường Lê Thị Lệ Chi - Thị trấn Chợ Gạo Đường 30/4 (Quốc lộ 50) - Ranh Hòa Định 920.000 - - - - Đất ở đô thị
2794 Huyện Chợ Gạo Đường Lê Thị Lệ Chi - Thị trấn Chợ Gạo Đường 30/4 (Quốc lộ 50) - Giao đường Nguyễn Đắc Thắng 520.000 - - - - Đất ở đô thị
2795 Huyện Chợ Gạo Đường Lê Thị Ngọc Tuyến - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 460.000 - - - - Đất ở đô thị
2796 Huyện Chợ Gạo Đường Nguyễn Đắc Thắng - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 460.000 - - - - Đất ở đô thị
2797 Huyện Chợ Gạo Đường Phan Tấn Nhã - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 460.000 - - - - Đất ở đô thị
2798 Huyện Chợ Gạo Đường Nguyễn Minh Đạo - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 460.000 - - - - Đất ở đô thị
2799 Huyện Chợ Gạo Đường Võ Văn Lý - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 460.000 - - - - Đất ở đô thị
2800 Huyện Chợ Gạo Đường Trần Ngọc Ký - Thị trấn Chợ Gạo Toàn tuyến 460.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Gò Công Đông, Khu Công Nghiệp Soài Rạp

Bảng giá đất tại khu công nghiệp Soài Rạp, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn và cụ thể cho các đoạn chưa được nêu rõ.

Vị Trí 1: Giá 940.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại khu công nghiệp Soài Rạp, huyện Gò Công Đông, với mức giá 940.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất sản xuất - kinh doanh trong khu vực công nghiệp, nơi có điều kiện phát triển và khai thác cao. Mức giá này cho thấy khu công nghiệp Soài Rạp là một địa điểm tiềm năng cho các dự án sản xuất và kinh doanh với ngân sách đầu tư lớn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất sản xuất - kinh doanh tại khu công nghiệp Soài Rạp, huyện Gò Công Đông.


Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Gò Công Đông, Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm, cụ thể cho các khu vực khác nhau trong huyện.

Vị Trí 1: Giá 215.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, đường huyện, cũng như trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng, với mức giá 215.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trồng cây hàng năm tại những khu vực có vị trí chiến lược và thuận lợi, với khả năng tiếp cận tốt và tiềm năng phát triển cao. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án nông nghiệp quy mô lớn hoặc các hoạt động sản xuất nông nghiệp có giá trị cao.

Vị Trí 2: Giá 170.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm các khu vực không nằm trên mặt tiền các tuyến đường chính nhưng vẫn thuộc phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng, với mức giá 170.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực có tiềm năng phát triển. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án nông nghiệp vừa và nhỏ.

Vị Trí 3: Giá 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm các khu vực xa hơn từ mặt tiền các tuyến đường và trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng, với mức giá 150.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp cho các dự án nông nghiệp có ngân sách thấp hơn hoặc các hoạt động trồng cây hàng năm trong các khu vực có điều kiện phát triển không mạnh mẽ bằng các vị trí khác.

Vị Trí 4: Giá 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 bao gồm các khu vực đất trồng cây hàng năm không nằm trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng và có điều kiện phát triển nông thôn cơ bản, với mức giá 130.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án nông nghiệp có ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động sản xuất nông nghiệp tại khu vực ít phát triển hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại Huyện Gò Công Đông.


Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Chợ Gạo, Đường Vương Đình Thống (Đường Bắc Chợ Gạo)

Bảng giá đất tại đường Vương Đình Thống (đường Bắc Chợ Gạo) - Thị trấn Chợ Gạo, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trên toàn tuyến đường.

Vị Trí 1: Giá 4.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm toàn bộ tuyến đường Vương Đình Thống (đường Bắc Chợ Gạo) tại Thị trấn Chợ Gạo, với mức giá 4.400.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại khu vực trung tâm, nơi có điều kiện hạ tầng tốt và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án phát triển nhà ở, thương mại hoặc đầu tư bất động sản tại khu vực này.

Bảng giá này cung cấp cơ sở quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang.


Bảng giá đất Tiền Giang - Huyện Chợ Gạo, Đường Nguyễn Thành Long (Đường Nam Chợ Gạo) - Thị Trấn Chợ Gạo

Bảng giá đất tại Đường Nguyễn Thành Long (Đường Nam Chợ Gạo), Thị trấn Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho toàn tuyến của Đường Nguyễn Thành Long.

Vị trí 1: Giá 4.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm toàn tuyến Đường Nguyễn Thành Long (Đường Nam Chợ Gạo), Thị trấn Chợ Gạo, với mức giá 4.400.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và tiềm năng. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định cho loại đất ở đô thị tại khu vực này, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Nguyễn Thành Long, Thị trấn Chợ Gạo.


Bảng giá đất Tiền Giang - Huyện Chợ Gạo, Đường Trần Văn Ưng

Bảng giá đất tại Đường Trần Văn Ưng, Huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ dãy phố khu vực Bến xe.

Vị trí 1: Giá 3.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm đoạn từ dãy phố khu vực Bến xe trên Đường Trần Văn Ưng, Thị trấn Chợ Gạo, với mức giá 3.100.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi, điều kiện phát triển tốt và gần các cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Trần Văn Ưng, Thị trấn Chợ Gạo.