Bảng giá đất Tại Đường huyện 10 (Đường đê cửa sông Gò Công 1) Huyện Gò Công Đông Tiền Giang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 10 (Đường đê cửa sông Gò Công 1) Cống số 1, xã Kiểng Phước - Cống Vàm Tháp xã Tân Phước 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 10 (Đường đê cửa sông Gò Công 1) Từ giáp Đường tỉnh 871 - Giáp Đường tỉnh 871B (nối dài) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 10 (Đường đê cửa sông Gò Công 1) Giáp Đường tỉnh 871B (nối dài) - Cống Vàm Tháp xã Tân Phước 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 10 (Đường đê cửa sông Gò Công 1) Cống số 1, xã Kiểng Phước - Cống Vàm Tháp xã Tân Phước 320.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
5 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 10 (Đường đê cửa sông Gò Công 1) Từ giáp Đường tỉnh 871 - Giáp Đường tỉnh 871B (nối dài) 360.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
6 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 10 (Đường đê cửa sông Gò Công 1) Giáp Đường tỉnh 871B (nối dài) - Cống Vàm Tháp xã Tân Phước 320.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
7 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 10 (Đường đê cửa sông Gò Công 1) Cống số 1, xã Kiểng Phước - Cống Vàm Tháp xã Tân Phước 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 10 (Đường đê cửa sông Gò Công 1) Từ giáp Đường tỉnh 871 - Giáp Đường tỉnh 871B (nối dài) 270.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 10 (Đường đê cửa sông Gò Công 1) Giáp Đường tỉnh 871B (nối dài) - Cống Vàm Tháp xã Tân Phước 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn

Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Gò Công Đông, Đường Huyện 10 (Đường Đê Cửa Sông Gò Công 1)

Bảng giá đất tại Huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ Cống số 1 (xã Kiểng Phước) đến Cống Vàm Tháp (xã Tân Phước).

Vị Trí 1: Giá 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên Đường Huyện 10 (Đường Đê Cửa Sông Gò Công 1), đoạn từ Cống số 1 (xã Kiểng Phước) đến Cống Vàm Tháp (xã Tân Phước). Mức giá 400.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định và kết nối với các tuyến giao thông chính. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư phát triển nhà ở nông thôn với ngân sách tiết kiệm.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Huyện 10, Huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện