STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 06 | Giáp Đường tỉnh 873B (xã Tân Phước) - giáp Đường huyện 02 (xã Gia Thuận) | 510.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 06 | Giáp Đường tỉnh 873B (xã Tân Phước) - giáp Đường huyện 02 (xã Gia Thuận) | 408.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
3 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 06 | Giáp Đường tỉnh 873B (xã Tân Phước) - giáp Đường huyện 02 (xã Gia Thuận) | 306.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Gò Công Đông, Đường Huyện 06
Bảng giá đất tại Huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ giáp Đường tỉnh 873B (xã Tân Phước) đến giáp Đường Huyện 02 (xã Gia Thuận).
Vị Trí 1: Giá 510.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên Đường Huyện 06, đoạn từ giáp Đường tỉnh 873B (xã Tân Phước) đến giáp Đường Huyện 02 (xã Gia Thuận). Mức giá 510.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định và kết nối với các tuyến giao thông chính. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư phát triển nhà ở nông thôn với ngân sách vừa phải.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Huyện 06, Huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang.