STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Gò Công Đông | Khu vực chợ Kiểng Phước | Giao Đường tỉnh 871 - Đường vào chợ và 02 dãy phố cặp chợ | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Gò Công Đông | Khu vực chợ Kiểng Phước | Giao Đường tỉnh 871 - Đường vào chợ và 02 dãy phố cặp chợ | 784.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
3 | Huyện Gò Công Đông | Khu vực chợ Kiểng Phước | Giao Đường tỉnh 871 - Đường vào chợ và 02 dãy phố cặp chợ | 588.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất - Huyện Gò Công Tây, Thị trấn Vĩnh Bình, Tỉnh Tiền Giang
Bảng giá đất tại thị trấn Vĩnh Bình, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho các khu vực tiếp giáp đường trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
Vị Trí 1: Giá 370.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đất ở tại thị trấn Vĩnh Bình, thuộc huyện Gò Công Tây, nằm tiếp giáp với đường trải nhựa hoặc đường đan có mặt rộng từ 3 m trở lên. Mức giá là 370.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực với điều kiện phát triển và kết nối giao thông thuận lợi. Đây là mức giá áp dụng cho loại đất có khả năng phát triển tốt trong khu vực có cơ sở hạ tầng cơ bản.
Thông tin về bảng giá này cung cấp cái nhìn rõ ràng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất ở đô thị tại thị trấn Vĩnh Bình, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang. Điều này giúp xác định giá trị đất và lựa chọn khu vực đầu tư phù hợp, đặc biệt trong các dự án có kế hoạch phát triển trong khu vực có nhiều tiềm năng.